In a small group decide on a leisure activity that you would like to organise. It could be a team sport, or a craft-making activity. Plan a poster advertising your activity. Include the following on your poster: Explain the activity and include some pictures. Explain why this activity is fun/ exciting/ interesting. Give information about the meeting time and place.Tell classmates what they should bring to do the activity. Use the poster to present the activity to the rest of the class. See how many classmates will sign up to your activity.
[Trong một nhóm nhỏ, quyết định về một hoạt động thư giãn nghỉ ngơi mà bạn muốn tổ chức. Nó có thể là thể thao đồng đội, hoặc một hoạt động làm thủ công. Lên kế hoạch tạo một tấm áp phích quảng cáo hoạt động của bạn. Bao gồm những phần sau trong áp phích: Giải thích hoạt động và kèm vài bức hình. Giải thích tại sao hoạt động này vui. Đưa thông tin về thời gian và nơi gặp mặt. Nói với bạn học những gì họ cần mang đến hoạt động. Sử dụng tấm áp phích để trình bày về hoạt động trước các bạn còn lại trong lớp. Hãy xem có bao nhiêu bạn cùng lớp sẽ đăng ký tham gia hoạt động của bạn.]
Gợi ý đáp án:
We will hold a marathon activity to participate in a charity fundraising on Sunday, 25th July.
[Chúng tôi sẽ tổ chức một hoạt động marathon để tham gia gây quỹ từ thiện vào ngày Chủ nhật, ngày 25 tháng 7.]
The activity is a team sport with many students from 2 schools A and B.
[Hoạt động này là một môn thể thao đồng đội với nhiều học sinh đến từ 2 trường A và B.]
So we will need about 30 runners, in general, gathering in A's school yard that day.
[Vì vậy, chúng tôi sẽ cần khoảng 30 vận động viên, nói chung là thế, tập trung tại sân trường A ngày hôm đó.]
They must run 2 grounds of school yard, about 1000 meters in total to finish their running.
[Họ phải chạy 2 vòng sân trường, tổng cộng khoảng 1000 mét để hoàn thành cuộc đua. ]
The runner who gets to the final destination first will receive the golden trophy.
[Người chạy đến đích trước tiên sẽ nhận được chiếc cúp vàng. ]
And the money collected in this marathon activity will send to the charity fundraising.
[Và số tiền thu được trong hoạt động marathon này sẽ gửi đến quỹ từ thiện.]
Hope it will be fun.
[Hi vọng rằng cuộc thi sẽ diễn ra thật vui.]
Với bộ tài liệu giải bài tập SGK Tiếng anh lớp 8 Unit 1: Project trang 15 SGK chi tiết nhất. Tài liệu tổng hợp kiến thức trọng tâm của bài và lời giải hay của các bài tập trong sách giáo khoa nằm trong nội dung chương trình giảng dạy bộ môn Tiếng anh lớp 8 giúp các em dễ dàng tiếp thu và củng cố bài học trong quá trình học tập. Mời các em tham khảo bài viết chi tiết dưới đây.
Soạn Unit 1: Project SGK Tiếng Anh 8 trang 15
Hướng dẫn dịch:
Trong một nhóm nhỏ, quyết định về một hoạt động thư giãn nghỉ ngơi mà bạn muốn tổ chức. Nó có thể là thể thao đồng đội, hoặc một hoạt động làm thủ công. Lên kế hoạch một áp phích quảng cáo hoạt động của bạn. Bao gồm những phần sau trong áp phích:
- Giải thích hoạt động và kèm vài bức hình
- Giải thích tại sao hoạt dộng này vui
- Đưa thông tin về thời gian và nơi họp
- Nói với bạn học những gì họ cần mang đến hoạt động
Sử dụng các tấm áp phích để giới thiệu hoạt động này trước lớp. Xem thử bao nhiêu bạn cùng lớp sẽ tham gia đăng kí hoạt động của bạn.
Gợi ý:
We will hold a marathon actitivity to celebrate Teachers’ Day next Sunday. The activity is a team sport with many students. They can join as a runner or they can come to cheer the runner. The activity will need about 50 runners and take part in school yard. The runners must run 5 grounds of school yard to finish their running.
The runner who gets to the final destination firstly will receive the award. So what they need to do is just register here, prepare the running shoes and run.
* Từ vựng cần nhớ:
activity [n] | hoạt động |
adore [v] | yêu thích, mê thích |
addicted [adj] | nghiện [thích] cái gì |
beach game [n] | trò thể thao trên bãi biển |
bracelet [n] | vòng đeo tay |
communicate [v] | giao tiếp |
community centre [n] | trung tâm văn hoá cộng đồng |
craft [n] | đồ thủ công |
craft kit [n] | bộ dụng cụ làm thủ công |
cultural event [n] | sự kiện văn hoá |
detest [v] | ghét |
DIY [n] | đồ tự làm, tự sửa |
Check out [v] | Xem kĩ |
Craft kit [n] | Bộ dụng cụ thủ công |
trick [n] | Thủ thuật |
bead [n] | Hạt chuỗi |
sticker [n] | Sticker |
wool [n] | Len |
button [n] | Khuy |
melody [n] | Giai điệu[âm nhạc] |
comic book [n] | Truyện tranh |
watch tv [v] | Xem TV |
go to the movie [v] | Đi xem phim |
play video games [v] | Chơi điện tử |
listen to music [v] | Nghe nhạc |
read [v] | Đọc |
surt the internet [v] | Lướt net |
play an instrument [v] | Chơi nhạc cụ |
go shopping [v] | Đi mua sắm |
play sport [v] | Chơi thể thao |
go out with friend [v] | Đi chơi với bạn |
make crafts [v] | Làm đồ thủ công |
do DIY [n] | Tự làm các công việc thủ công |
text [n] | Nhắn tin |
relaxing [adj] | Thư giãn |
skateboard [n] | Trò lướt ván |
novel [n] | Cuốn tiểu thuyết |
poetry [n] | Thơ ca |
comedy [n] | Hài kịch |
reality show [n] | Chương trình truyền hình thực tế |
make origami [n] | Gấp giấy |
window shopping [n] | Ngắm hàng hóa trưng bày |
drama [n] | Kịch |
generation [n] | Thế hệ |
Spare time [n] | Thời gian rảnh |
technology [n] | Công nghệ |
harmful [adj] | Độc hại |
leisure [n] | Sự nhàn rỗi |
comfortable [adj] | Thoải mái |
stranger [n] | Người lạ |
make friends [v] | Kết bạn |
personal information [n] | Thông tin cá nhân |
update [v] | Cập nhật |
antivirus [n] | Chống lại vi rút |
software [n] | phần mềm |
don't mind [v] | không ngại, không ghét lắm |
hang out [v] | đi chơi với bạn bè |
hooked [adj] | yêu thích cái gì |
It's right up my street! [idiom] | Đúng vị của tớ! |
join [v] | tham gia |
leisure [n] | sự thư giãn nghỉ ngơi |
leisure activity [n] | hoạt động thư giãn nghỉ ngơi |
leisure time [n] | thời gian thư giãn nghỉ ngơi |
netlingo [n] | ngôn ngữ dùng để giao tiếp trên mạng |
people watching [n] | ngắm người qua lại |
relax [v] | thư giãn |
smart [adj] | bảnh bao, sáng sủa, thông minh |
surround [v] | bao quanh |
satisfied [adj] | hài lòng |
socialise [v] | giao tiếp để tạo mối quan hệ |
weird [adj] | kì cục |
window shopping [n] | đi chơi ngắm đồ bày ở cửa hàng |
virtual [adj] | ảo [chỉ có ở trên mạng] |
►► CLICK NGAY vào TẢI VỀ dưới đây để download tài liệu giải bài tập SGK Tiếng anh lớp 8 Unit 1: Project trang 15 đầy đủ, ngắn gọn nhất, có file word, pdf hoàn toàn miễn phí.
Đánh giá bài viết