Cách nhớ hướng Đông Tây Nam Bắc tiếng Anh

Bạn đang xem: NEW Cách Gọi Tên 8 Vùng Miền Tây Nam Bộ Tiếng Anh Là Gì ? List Of Regions Of Vietnam Tại Duy Pets

Cách Gọi Tên 8 Vùng Miền Tây Nam Bộ Tiếng Anh Là Gì ? List Of Regions Of Vietnam

Bạn đã bao giờ thắc mắc E W S N có nghĩa là hướng nào trong tiếng Anh chưa? Hay cách đọc các hướng Đông, Tây, Nam, Bắc, Tây trong tiếng Anh? Câu trả lời sẽ có trong bài viết này.

Bạn xem: Miền tây nam bộ tiếng anh là gì?

Chỉ đường Đông Tây Nam Bắc bằng tiếng Anh

Cũng giống như chỉ đường bằng tiếng Việt, tiếng Anh cũng có 4 hướng chính bao gồm: Tây Bắc Đông Nam [Tây Bắc Đông Nam].

Phương hướngTiếng AnhViết tắtVí dụ
mùa đôngEEast of Eden [phía đông Vườn Địa Đàng].
Ở đâuỞ đâuWMặt trời lặn ở phía tây [mặt trời lặn ở phía tây].
Nam giớimiền NamSNam Phi: Nam Phi.
phia Băcphia BăcĐÀN BÀBắc Mỹ: Bắc Mỹ.
Đông NamĐông NamSEĐi đến Cầu Bay, sau đó đi về phía đông nam. [Đi đến cây cầu lớn, sau đó bay về phía đông nam.]
đông bắcĐông bắcSINH RA50 km về phía tây Đan Đông, đông bắc Trung Quốc. [50 km về phía tây Đan Đông, đông bắc Trung Quốc.]
Tây namTây namSW

Nhà thờ thứ hai ở đâu đó về phía tây nam của đây. [Ngôi đền thứ hai ở đâu đó về phía Tây Nam.]

Tây BắcTây BắcKHÔNG

Đi về hướng tây bắc và nao núng từ đó! [Bay về phía tây bắc và tấn công từ đó.]

Cách đọc hướng dẫn bằng tiếng Anh

/ iːst /: hướng đông

Ví dụ:

+] Mặt trời mọc ở phía đông [mặt trời mọc ở phía đông].

Xem Thêm: Bảng Giá Xe Wave Rsx 2017 Tháng 10/2017 Tại Các Đại Lý Trên Toàn Quốc

+] Áo khoác phía đông: Biển Đông

+] East of Eden [phía đông vườn địa đàng].

Ở đâu / west /: hướng tây

Ví dụ: Mặt trời lặn ở hướng tây [mặt trời lặn ở hướng tây]

miền Nam / saʊθ /: hướng nam

Ví dụ: Nam Phi: Nam Phi

phia Băc / nɔːθ /: hướng bắc

Ví dụ:

+] The Northlander [Battle of the North]

+] Bắc Mỹ: Bắc Mỹ

Hành trình bằng tiếng Anh

Đi thẳng: Đi thẳng Ví dụ: Đi thẳng trên đường chính.

Rẽ trái: Rẽ trái Ví dụ: Rẽ trái vào siêu thị.

Rẽ phải: Rẽ phải Ví dụ: Rẽ phải ở góc tiếp theo.

đi qua: vượt qua, vượt qua. Ví dụ: Đi bộ qua rạp chiếu phim và bạn sẽ tìm thấy thư viện.

vượt qua: theo [đường phố] Ví dụ: Nếu bạn băng qua đường, bạn sẽ tìm thấy một hiệu sách ở đó! đi cùng: đi cùng Ví dụ: Tiếp tục dọc theo con đường chính cho đến khi bạn tìm thấy trạm xăng. ở góc phố: ở góc phố Ví dụ: Bảo tàng ở ngay gần đó .; giữa Ví dụ: Bạn có thể tìm thấy quán cà phê giữa tòa nhà văn phòng và rạp chiếu phim. phía sau Ví dụ: Có một công viên đẹp phía sau bãi đậu xe. quay lại / quay lại Ví dụ: Nếu bạn đến cây cầu mà bạn đã đi quá xa, bạn sẽ phải quay lại. đi xuống: xuống Ví dụ: Đi xuống đồi và bạn sẽ tìm thấy lối vào công viên. vượt qua: khắc phục Ví dụ: Để vào tòa nhà, bạn phải đi cầu bộ. vượt qua: Đi đường tắt đến trường qua công viên. lên: thăng lên Ví dụ: Đi lên đồi và bạn sẽ tìm thấy bến xe buýt. ở đằng trước: đối nghịch Ví dụ: Khu chợ trước tòa thị chính. bên cạnh: next door Trường tôi ở cạnh một công viên nhỏ. gần: gần Ví dụ: Tôi sống gần rừng.

Cách hỏi đường bằng tiếng Anh

~ Cấu trúc 1: Excuse me, where is the _____?

Ví dụ: Xin lỗi, đường Võ Chí Công ở đâu? Xin lỗi, đường Võ Chí Công ở đâu?

~ Cấu trúc 2: Excuse me, how do I get to _____?

Ví dụ: Xin lỗi, tôi có thể đến các viện bảo tàng ở Hồ Chí Minh bằng cách nào? Xin lỗi, tôi có thể đến Bảo tàng Hồ Chí Minh bằng cách nào?

~ Cấu trúc 3: Xin lỗi, có ______ gần đây không?

Ví dụ: Xin lỗi, có cửa hàng nào gần đây không? Xin lỗi, có cửa hàng nào quanh đây không?

~ Cấu trúc 4: Làm thế nào để tôi đến được _____?

Ví dụ: Làm cách nào để truy cập Apple Store? Làm thế nào để đến cửa hàng Apple?

~ Cấu trúc 5: Cách của _____ là gì?

Ví dụ: Con đường dẫn đến xã hội IMAP là gì? Đường đến công ty IMAP là gì?

~ Cấu trúc 6: Where is _____?

Ví dụ: Rạp chiếu phim Indochine nằm ở đâu? Rạp chiếu phim Indochine nằm ở đâu?

Từ vựng chỉ đường bằng tiếng Anh

bùng binh : bùng binh, bùng binh

đường đi bộ : Lối đi bộ

vạch qua đường: Qua đường

đèn giao thông : đèn giao thông Đường phố : đường phố Đường phố : Đường chính tuyến đường: đường phố góc: góc Xa lộ: Xa lộ Ngã tư: ngã tư giao lộ: cái nĩa Ngã ba: cái nĩa biển chỉ dẫn: biển chỉ dẫn cầu : đường dẫn ngã tư: ngã tư cầu: cầu Đường quê: đường giao thông nông thôn Đoạn đường nối ra: thoát ra [ra khỏi đường cao tốc] Xa lộ: Xa lộ đường: đường giao thông đi qua: đi qua hẻm: hẻm đại lộ: Đường chính đường hầm: đường hầm

Với những kiến ​​thức tổng hợp về ứng xử bằng tiếng Anh ở trên. Hi vọng sẽ giúp các bạn có cái nhìn đầy đủ và chi tiết về chỉ đường và hướng dẫn đường bằng tiếng anh. Nhớ rèn luyện mỗi ngày để đạt hiệu quả cao nhất. ^. ^

Rate this post
Xem thêm bài viết thuộc chuyên mục: Thú Cảnh Khác
Share Pin Tweet

Video liên quan

Chủ Đề