Cái kẻng là gì

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "kẻng", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ kẻng, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ kẻng trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Ăn cơm trước kẻng.

2. Đánh kẻng báo động.

3. “Ngại ngùng ăn cơm trước kẻng”.

4. Tại sao lính gác không gõ kẻng báo động vậy?

5. Kẻng tam giác là một nhạc cụ không có độ cao về âm nhất định.

6. Vào thế kỷ 15, người ta đã biết đến nhạc cụ kẻng tam giác.

7. Nhưng chồn Gu lô biết tiếng kêu của quạ giống như tiếng kẻng báo bữa.

8. Khi có tiếng kẻng thì người đang đi xe đạp trên đường cũng dừng lại để tập thể dục.

9. Ví dụ như: “Mình sẽ không ‘ăn cơm trước kẻng’, và mình nghĩ đó là điều khôn ngoan vì...”.

10. Vậy hãy nhớ rằng: Thực chất, chuyện “ăn cơm trước kẻng” khác xa với những gì được chiếu trên phim ảnh hay truyền hình.

Ý nghĩa của từ kẻng là gì:

kẻng nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 5 ý nghĩa của từ kẻng. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa kẻng mình


5

  4


Tiếng kim loại treo lên để đánh báo giờ. | : ''Nghe '''kẻng''', học sinh đến đứng xếp hàng ở cửa lớp.'' | Miếng kim loại dùng để báo giờ. | : ''Cái '''k� [..]


0

  0


kẻng = bửa ăn

như trong “ăn cơm trước kẻng”

Larry Truong - Ngày 11 tháng 2 năm 2017


3

  4


1 dt 1. Tiếng kim loại treo lên để đánh báo giờ: Nghe kẻng, học sinh đến đứng xếp hàng ở cửa lớp. 2. Miếng kim loại dùng để báo giờ: Cái kẻng của trư� [..]

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

kẻng tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ kẻng trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ kẻng trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ kẻng nghĩa là gì.

- 1 dt 1. Tiếng kim loại treo lên để đánh báo giờ: Nghe kẻng, học sinh đến đứng xếp hàng ở cửa lớp. Miếng kim loại dùng để báo giờ: Cái kẻng của trường là một đoạn ngắn của đường sắt cũ.- 2 tt, trgt Bảnh bao; Diện quá [thtục]: Định đi đâu mà ăn mặc kẻng thế?.
  • Bình Quý Tiếng Việt là gì?
  • Mây bạc Tiếng Việt là gì?
  • phơn phớt Tiếng Việt là gì?
  • lên mâm Tiếng Việt là gì?
  • bất đắc chí Tiếng Việt là gì?
  • giải buồn Tiếng Việt là gì?
  • Thành Nhất Tiếng Việt là gì?
  • phần ứng Tiếng Việt là gì?
  • Chiềng Bằng Tiếng Việt là gì?
  • hậu trường Tiếng Việt là gì?
  • tạo hóa Tiếng Việt là gì?
  • Quảng Hưng Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của kẻng trong Tiếng Việt

kẻng có nghĩa là: - 1 dt 1. Tiếng kim loại treo lên để đánh báo giờ: Nghe kẻng, học sinh đến đứng xếp hàng ở cửa lớp. . . Miếng kim loại dùng để báo giờ: Cái kẻng của trường là một đoạn ngắn của đường sắt cũ.. - 2 tt, trgt Bảnh bao; Diện quá [thtục]: Định đi đâu mà ăn mặc kẻng thế?.

Đây là cách dùng kẻng Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ kẻng là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề