Cant make head or tail of it là gì

  • Tiếng Anh [Mỹ]

Can’t understand.

Heads and tails are two sides of a coin. So it means that no matter how you look at something it doesn’t make sense.

Câu trả lời được đánh giá cao

  • Tiếng Bồ Đào Nha [Bra-xin]

Could you give me examples/situations with the expression "can't make head nor tail"?

  • Tiếng Anh [Mỹ]

@monicacoelho

This book is so difficult I can’t make head nor tail of it.

I can’t make heads nor tails of what you are saying.

I couldn’t make head nor tail of the movie.

She can’t make head nor tail of complex science.

Câu trả lời được đánh giá cao

[Tin tức] Này bạn! Người học ngoại ngữ!

Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không❓ Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ✍️✨.

Đăng ký

Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "I could not make head or tail of it":

I could not make head or tail of it

tôi chẳng hiểu được đầu đuôi câu chuyện ra sao

i cant make head or tail of it

tôi không hiểu đầu đuôi gì cả

I can't make head and tail of it.

Tôi không thể hiểu đầu đuôi việc đó.

I couldn't make head or tail of it.

Tôi chẳng hiểu được đầu đuôi câu chuyện ra sao.

I just can't make head or tail of it.

Tôi không hiểu được đầu đuôi ra làm sao cả.

I can't make head or tail of

tôi không hiểu đầu đuôi ra sao

I am not able to make a head of tail of it.

Tôi cũng chẳng biết đường đâu mà lần.

I can't make head or tail of this picture – is it upside-down?

Tôi chẳng hiểu bức tranh này đâu là đầu đâu là đuôi – có phải nó bị treo lộn ngược không?

Not be able to make head or tail of it.

Chẳng biết đằng nào mà lần.

He cannot make head or tail of it.

Anh ta không hiểu đầu đuôi chuyện đó ra sao.

I can't make head or tail of this matter.

Tôi không hiểu đầu đuôi việc này ra sao.

I can't make head or tail of what you say.

Tôi không thể hiểu đầu đuôi được bạn nói gì.

I can't make head or tail of these instructions.

Tôi không hiểu đầu cua tai nheo gì những lời chỉ dẫn này cả.

I cannot make head or tail of them.

Tôi không hiểu được tí gì về những thứ này.

The pupil's essay is so full of mistakes that I can' t make head or tail of it!

Bài luận của cậu học sinh này có quá nhiều lỗi, đến nỗi tôi không thể hiểu được đầu đuôi của bài luận ra sao!

Should I make head or tail?

Tôi nên tiến lên hay thụt lùi?

can't make head or tail of

không hiểu đầu đuôi ra sao

The pupil's essay is so full of mistakes that I can't make head or tail of it!

Bài luận của cậu học sinh này có quá nhiều lỗi, đến nỗi tôi không thể hiểu được đầu đuôi của bài luận ra sao!

I am sorry, I cannot make head nor tail of this.

Xin lỗi, tôi không thể hiểu được tí gì về việc này.

I confess that I cannot make head or tail of this writing.

Tôi thú nhận rằng tôi không thể hiểu đầu đuôi của bài viết này.

Dưới đây là một số câu ví dụ có thể có liên quan đến "can't make head[s] nor tail[s] [out] of sth":

can't make head or tail of

không hiểu đầu đuôi ra sao

I can't make head or tail of

tôi không hiểu đầu đuôi ra sao

I can't make head or tail of this matter.

Tôi không hiểu đầu đuôi việc này ra sao.

I can't make head or tail of what you say.

Tôi không thể hiểu đầu đuôi được bạn nói gì.

I can't make head and tail of it.

Tôi không thể hiểu đầu đuôi việc đó.

I can't make head or tail of these instructions.

Tôi không hiểu đầu cua tai nheo gì những lời chỉ dẫn này cả.

I just can't make head or tail of it.

Tôi không hiểu được đầu đuôi ra làm sao cả.

I can't make head or tail of this picture – is it upside-down?

Tôi chẳng hiểu bức tranh này đâu là đầu đâu là đuôi – có phải nó bị treo lộn ngược không?

They are often marked N and S.

Chúng thường được đánh dấu là N và S.

s

Ông ta là một bác sĩ khoa ung thư.

Make a cat' s-paw of somebody

Dùng ai làm tay sai

The pupil's essay is so full of mistakes that I can't make head or tail of it!

Bài luận của cậu học sinh này có quá nhiều lỗi, đến nỗi tôi không thể hiểu được đầu đuôi của bài luận ra sao!

The points of the compass are N, NE, E, SE, S, SW, W, NW, etc.

Các hướng của chiếc la bàn là Bắc, Đông Bắc, Đông, Đông Nam, Nam, Tây Nam, Tây, Tây Bắc v. v...

The points of the compass are N, NE, E, SE, S, SW, W, NW, etc.

Các hướng của chiếc la bàn là Bắc, Đông Bắc, Đông, Đông Nam, Nam, Tây Nam, Tây, Tây Bắc v.v...

to ask s. one to do sth

yêu cầu ai làm gì

It was fired using two rocket s attached to either side of this tail.

Nó được châm ngòi bằng cách sử dụng hai tên lửa gắn liền với hai bên của đuôi này.

Not be able to make head or tail of it.

Chẳng biết đằng nào mà lần.

He cannot make head or tail of it.

Anh ta không hiểu đầu đuôi chuyện đó ra sao.

i cant make head or tail of it

tôi không hiểu đầu đuôi gì cả

S/he can't go outside

nó không thể ra ngoài trời

Chủ Đề