Photo taken by là gì

ADJ. old, recent | black-and-white, colour | clear | excellent, good, great | [good] quality | glossy | framed | signed His most treasured possession is a signed photo of his footballing hero. | group, team | family | wedding | school | cover, newspaper, press | passport, publicity, security | still | action The annual has a good range of features and colour action photos. | aerial, air | digital, polaroid | nude, pornographic, topless

VERB + PHOTO get, take I got some great photos of the party. Can I have my photo taken with you? | pose for posing for a group photo | develop I can't wait till the photos have been developed. | blow up, enlarge | crop | mount | publish | make The sun rising over the horizon would have made a good photo.

PHOTO + NOUN album | frame | call, opportunity, session, shoot The press followed the president round the hospital, waiting for a photo opportunity. | journalism, journalist | processing | booth We found a photo booth on the station. | story | caption

Syrian national who cut a bloody path through the ranks in Afghanistan for the past decade before settling back here. cứu, câu lày trong ngữ cảnh quân đội đang làm 1 nhiệm vụ và trước câu này là nhắc tới 1 người, họ còn nói là "người của chúng ta" mang quốc tịch syrian, đến đoạn who cut a bloody path through làm em ko hiểu gì, cứu =]]

Đâu là sự khác biệt giữa  make photo vàtake photo ?Hãy thoải mái đưa ra các câu ví dụ nhé.

Take a photo is when you use a camera. but I don't know what make a photo is?

@TheDarkMarionette okaay, thanks :]

//jakubmarian.com/make-a-photo-vs-take-a-...

@ej253 thanks :>Bạn có biết cách cải thiện kỹ năng ngôn ngữ của mình không Tất cả những gì bạn cần làm là nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình!
Với HiNative, bạn có thể nhờ người bản ngữ sửa bài viết của mình miễn phí ️.

Muốn sử dụng đượctiếng Anh giao tiếp tại hiệu chụp ảnhmột cách tự nhiên, dễ dàng thì việc đầu tiên bạn cần nắm vững đó là vốn từ vựng phải đủ đầy. Sau đây sẽ làm một số từ vựng thường gặp về chủ đề chụp ảnh:

  • Take a photo:chụp ảnh

  • Take a color picture:chụp ảnh màu.

  • Amateur photographer:nhà nhiếp ảnh nghiệp dư.

  • Film:cuộn film.

  • Take a full-length face picture:chụp ảnh chân dung.

  • The background:khung cảnh.

  • Print:in, rửa ảnh.

2.Mẫu câu tiếng anh giao tiếp tại hiệu chụp ảnh

Các bạn cùng tham khảo một số mẫu câu cơ bản và thông dụng khi tới hiệu ảnh nhé.

  • I would like to have a picture taken with my friend.

Tôi muốn chụp một kiểu ảnh với bạn của tôi

  • Id like to have a photo taken for my car.

Chụp cho tôi tấm ảnh xe của tôi nhé.

  • Id like to have a picture of the passport size.

Chụp cho tôi tấm ảnh để tôi làm hộ chiếu.

  • I will very happy ifI havea photograph of myself and my wife.

Tôi và vợ tôichụp chung 1 kiểu ảnh.

  • Id like to take a color picture with my brother.

Chụp cho tôi một tấm ảnh màu với người anh em của tôi nhé

  • Im an amateur photographer.

Tôi là một nhà nhiếp ảnh nghiệp dư.

  • Do you know how to use the mini camera?

Anh có biết cái máy ảnh mini này dùng thế nào không?

  • Please develop this film for me.

Anh rửa giúp tôi cuộn phim này nhé.

  • How long does it take to develop the photos?

Mất bao lâu bạn mới rửa xong những bức ảnh này?

  • How many copies do you want printed off?

Bạn muốn rửa thành mấy bức?

  • This film is under-developed.

Cuộn phim này không đủ ánh sáng.

  • I would like to have a full-length face picture.

Tôi muốn chụp ảnh chân dung.

  • Do you know what brand of camera is better?

Bạn có biết nhãn hiệu máy ảnh nào tốt hơn không?

3.Đoạn hội thoại giao tiếp tiếng anh tại hiệu chụp ảnh.

[tiếng Anh giao tiếp tại hiệu chụp ảnh]

Có thể một số bạn sẽ gặp khó khăn khi sử dụngtiếng Anh giao tiếp tại hiệu chụp ảnh. Dưới đây là 1 đoạn hội thoại điển hình khi bạn muốn vào chụp ảnh, nó sẽ giúp bạn dễ dàng hình dung và ứng dụng được ngay:

I'm reminded that I'm a little person when a stranger points, stares, laughs, calls me a name, or takes a photograph of me.

Tôi được nhắc nhở rằng mình là một người nhỏ bé Khi một người lạ chỉ tay, nhìn chằm chằm, cười, gán cho tôi một cái tên, hay chụp hình tôi.

ted2019

It's got 920 million miles on the odometer, but it still runs great and reliably takes a photograph of the sky every 11 seconds.

Trên hồng hồ đo quãng đường nó chỉ 920 triệu dặm, nhưng nó vẫn hoạt động tốt và cứ 11 giây nó sẽ chụp ảnh bầu trời.

ted2019

I'm going to make a very important test of this bomb and I want you two to take a photograph of the result of the explosion.

Tôi sẽ làm một cuộc thử nghiệm rất quan trọng trái bom này và tôi muốn hai anh chụp hình kết quả của vụ nổ.

OpenSubtitles2018.v3

And then a photographer comes along, and he takes a photograph of her, and he sells it for lots of money, but he leaves her alone to a life of misery!

Và một nhiếp ảnh gia đi ngang và chụp ảnh cô bé và bán lấy một đống tiền nhưng hắn lại bỏ cô bé sống cuộc đời đau khổ!

OpenSubtitles2018.v3

Now, scanning a book is like taking a digital photograph of every page.

Bây giờ scan một cuốn sách giống như là chụp mỗi trang sách.

ted2019

Now scanning a book is like taking a digital photograph of every page of the book.

Bây giờ scan một cuốn sách giống như là chụp mỗi trang sách.

QED

In another South Indian village, these boys here had assembled a video camera and were trying to take the photograph of a bumble bee.

Tại 1 ngôi làng khác ở Nam Ấn Độ, những cậu bé này đã lắp 1 máy video camera và đang cố chụp ảnh 1 con ong.

QED

Kaminsky told Phillip that they planned to take photographs of a submarine installation which was in a "restricted area" the following day, August 18, 1960.

Kaminsky nói với Phillip rằng họ đã lên kế hoạch chụp những bức ảnh về việc lắp đặt tàu ngầm vào ngày hôm sau, ngày 18 tháng 8 năm 1960.

WikiMatrix

I felt like a war photographer who takes pictures of terrible events, but doesn't intervene on their behalf.

Tôi thấy mình như một nhiếp ảnh gia chuyên chụp ảnh các sự kiện khủng khiếp, nhưng không giúp gì cho họ.

ted2019

He had a photographer take pictures of Sean every day of his first year and created numerous drawings for him, which were posthumously published as Real Love: The Drawings for Sean.

Anh thuê một nhiếp ảnh chụp lại Sean mỗi ngày cho tới khi cậu bé 1 tuổi, và vẽ rất nhiều bức tranh về cậu, sau này được giới thiệu trong cuốn sách tuyển tập Real Love: The Drawings for Sean.

WikiMatrix

Satellites located in space that take wide scope photographs of the Earth provide such a perspective.

Các vệ tinh nhân tạo được phóng lên không gian đã chụp nhiều hình ảnh về Trái Đất cung cấp cái nhìn tổng thể hơn.

WikiMatrix

“It takes a disciplined photographer to step back and take a picture like this,” said Stelios Varias, a senior photographer and editor from Thomson Reuters and one of the four judges.

“Phải là một nhà nhiếp ảnh thực sự thì mới có thể tạo được độ lùi và chụp được bức ảnh như vậy”, ông Stelios Varias, một nhà nhiếp ảnh và biên tập viên kỳ cựu của Thomson Reuters, đồng thời là thành viên ban giám khảo, nói.

worldbank.org

By means of this astounding photographic mechanism, we not only avoid obstacles but also take in a vast number of impressions, many of which affect our relations with others.

Nhờ có hệ thống tuyệt diệu này vô cùng khéo hơn máy chụp ảnh, không những chúng ta tránh được các chướng ngại vật mà còn thâu thập được vô số hình ảnh; nhiều hình ảnh đó ảnh hưởng đến mối giao thiệp của chúng ta đối với người khác.

jw2019

He has stated that he wrote, for the caption of his photograph, that the helicopter was taking evacuees off the roof of a CIA building in downtown Saigon [22 Gia Long Street].

Ông cho rằng mình đã viết rất rõ phần chú thích của bức ảnh này là chiếc trực thăng đang sơ tán người trên nóc một tòa nhà chung cư ngay giữa trung tâm Sài Gòn, nơi các quan chức cấp cao CIA ở [Số 22 đường Gia Long].

WikiMatrix

Because, of course, this is a photograph that you can't take with your camera.

Vì, có lẽ, đây là nhiếp ảnh mà bạn không thể mang theo máy ảnh.

QED

But the act of drawing is much closer to solving a mathematical equation than taking a photograph.

Nhưng hành động vẽ lại gần với việc giải phương trình hơn là chụp một bức ảnh.

QED

And of course, this is a photograph literally taken the night we were in hiding, as they divine their route to take us out of the mountains.

Và tất nhiên, đây là một bức ảnh thật chụp trong đêm chúng tôi đang trốn, khi họ tiên đoán đường đi của họ để đưa chúng tôi ra khỏi những ngọn núi.

ted2019

Once, as my friend was telling me they had cancer, someone came up and asked, in the middle of the conversation, if they could take a photograph with me.

Một lần, khi một người bạn của tôi bảo tôi rằng họ bị ung thư, một người khác liền đứng dậy và hỏi tôi, ngay giữa cuộc hội thoại, rằng họ có thể chụp một tấm ảnh với tôi không.

WikiMatrix

The music video is a montage of childhood moments of Take That caught on camera and features photographs of the members as children.

Nó bao gồm một loạt những khoảnh khắc thời thơ ấu của Take That được ghi hình lại và những bức ảnh của các thành viên khi còn nhỏ.

WikiMatrix

The families that employed her described her as very private and reported that she spent her days off walking the streets of Chicago and taking photographs, usually with a Rolleiflex camera.

Các gia đình từng thuê bà mô tả về bà là rất khép kín, kể lại rằng bà dành những ngày nghỉ để đi dạo quanh những con phố của Chicago và chụp ảnh, thường sử dụng một chiếc máy ảnh Rolleiflex.

WikiMatrix

while you should never take photos or videos of anyone without their consent, roIe-pIaying photographer and model can be a hot fantasy.

Trong khi bạn không bao giờ chụp ảnh hoặc quay phim bất cứ ai mà không có sự đồng ý của họ, Giả làm nhiếp ảnh gia và người mẫu có thể rất kích thích

OpenSubtitles2018.v3

When people take pictures of these buildings out of that context they look really weird, and my premise is that they make a lot more sense when they're photographed or seen in that space.

Khi mọi người chụp những tòa nhà này mà không lấy cảnh xung quanh chúng trông rất kỳ quái. và tôi cho rằng những bức ảnh đó sẽ có ý nghĩa hơn khi được chụp hoặc nhìn thấy trong không gian đó.

Chủ Đề