Cao su lưu hóa thuộc loại polime nhân tạo năm 2024

POLIME (nhận biết)

Câu 1: Chất nào sau đây không phải là polime?

  1. Tơ nilon - 6. B. Etyl axetat.C. Tơ nilon-6,6. D. Thủy tinh hữu cơ.

Câu 2: Chất nào sau đây là hợp chất cao phân tử?

  1. Saccacrozơ. B. Chất béo. C. Axit béo. D. Tinh bột.

Câu 3: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch phân nhánh?

  1. Amilopectin. B. Polietilen. C. Amilozơ. D. Poli (vinyl clorua).

Câu 4: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là

  1. polietilen. B. poli(vinylclorua). C. cao su lưu hóa. D. amilopectin.

Câu 5: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch không phân nhánh?

  1. Glicogen. B. Poli(vinylclorua). C. Cao su lưu hóa. D. Amilopectin.

Câu 6: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch không phân nhánh?

  1. Poli(vinylclorua). B. Glicogen. C. Cao su lưu hóa. D. Amilopectin.

Câu 7: Polime nào sau đây có cấu trúc mạch không phân nhánh?

  1. Amilopectin. B. Glicogen. C. Cao su lưu hóa. D. Poli(metyl metacrylat).

Câu 8: Loại polime có chứa nguyên tố halogen là

  1. PE. B. PVC. C. cao su buna. D. tơ olon.

Câu 9: Phân tử polime nào sau đây chứa ba nguyên tố C, H và O?

  1. Xenlulozơ. B. Polistiren. C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua).

Câu 10: Phân tử polime nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

  1. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat). D. Polietilen.

Câu 11: Polime nào sau đây khi đốt cháy không sinh ra N2?

  1. Tơ axetat. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon–6,6. D. Tơ olon.

Câu 12: Phân tử nào sau đây chỉ chứa hai nguyên tố C và H?

  1. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin. C. Poli(vinyl axetat). D. Polietilen.

Câu 13: Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch

AgNO3, thu được kết tủa trắng. Công thức của khí X là

  1. C2H4.B. HCl. C. CO2.D. CH4.

Câu 14: Công thức phân tử của cao su thiên nhiên là

  1. (C5H8)n.B. (C4H8)n.C. (C4H6)n.D. (C2H4)n.

Câu 15: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?

  1. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ visco.

Câu 16: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?

  1. Tơ nilon-6. B. Sợi bông. C. Tơ visco. D. Cao su isopren.

Câu 17: Polime thiên nhiên X được sinh ra trong quá trình quang hợp của cây xanh. Ở nhiệt độ thường, X tạo

với dung dịch iot hợp chất có màu xanh tím. Polime X là

  1. tinh bột. B. saccarozơ. C. glicogen. D. xenlulozơ.

Câu 18: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

  1. Tơ tằm. B. Tơ capron. C. Tơ nitron. D. Tơ visco.

Câu 19: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?

  1. Sợi len. B. Tơ xenlulozơ axetat. C. Tơ tằm. D. Tơ nilon-6,6.

Câu 20: Vật liệu polime nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?

  1. Tơ nilon-6,6. B. Tơ lapsan. C. To visco. D. Tơ capron.

Câu 21: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?

  1. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm. C. Tơ visco. D. Tơ cotton.

Câu 22: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?

  1. Tơ capron. B. Tơ tằm. C. Amilozơ. D. Tơ xenlulozơ axetat.

Câu 23: Polime nào sau đây thuộc loại tơ poliamit?

  1. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco. C. Tơ axetat. D. Tơ nitron.

Câu 24: Tơ capron thuộc loại tơ nào sau đây?

  1. Tơ poliamit. B. Tơ axetat. C. Tơ visco. D. Tơ vinylic.

Câu 25: Tơ lapsan thuộc loại

  1. tơ visco. B. tơ poliamit. C. tơ axetat. D. tơ polieste.

Câu 26: Loại tơ nào sau đây được sản xuất từ xenlulozơ?

  1. to tằm. B. tơ capron. C. tơ nilon-6,6. D. tơ visco.

Cao su lưu hóa thuộc loại polime gì?

Polime nhân tạo (hay còn gọi là bán tổng hợp): những loại này được chế hóa từ các polime tự nhiên. (ví dụ: từ xenlulozơ tổng hợp cao su lưu hóa để làm lốp xe; ngoài ra còn tổng hợp ra tơ visco, tơ axetat)

Có bao nhiêu loại tơ nhân tạo?

Các loại tơ nhân tạo phổ biến bao gồm nylon, polyester, acrylic, và spandex (lycra). Dưới đây là một số đặc điểm chung của tơ nhân tạo. Dễ kiểm soát tính độ co giãn và độ bền. Tơ nhân tạo có thể được thiết kế để có độ co giãn, độ đàn hồi, và độ bền cơ học khác nhau, tùy thuộc vào ứng dụng cuối cùng.

Polime có nghĩa là gì?

Polime là hợp chất hóa học có phân tử khối lớn và được thiết lập từ các liên kết mắt xích với nhau. Các mắt xích sẽ được liên kết với nhau qua những liên kết cộng hóa trị. Điều này có nghĩa là 2 phân tử hay nhiều hơn 2 phân tử sẽ liên kết với nhau và có chung cặp electron.

Nilon 66 là polime gì?

Nylon 6 hay polycaprolactam là loại polymer được phát triển bởi Paul Schlack và là một dạng polyamit bán kết tinh. Không như những nylon khác, nylon 6 không hình thành từ quá trình ngưng tụ polymer mà từ quá trình polymer hóa mở vòng.