Bảo trì công trình xây dựng tiếng anh là gì năm 2024
Bảo trì công trình xây dựng là gì? Nội dung bảo trì công trình xây dựng có thể bao gồm các công việc nào?Bảo trì công trình xây dựng được giải thích tại khoản 13 Điều 2 Nghị định 06/2021/NĐ-CP thì bảo trì công trình xây dựng là tập hợp các công việc nhằm bảo đảm và duy trì sự làm việc bình thường, an toàn của công trình theo quy định của thiết kế trong quá trình khai thác sử dụng. Show
Nội dung bảo trì công trình xây dựng có thể bao gồm một, một số hoặc toàn bộ các công việc sau: - Kiểm tra, quan trắc, kiểm định chất lượng, bảo dưỡng và sửa chữa công trình; - Bổ sung, thay thế hạng mục, thiết bị công trình để việc khai thác sử dụng công trình đảm bảo an toàn nhưng không bao gồm các hoạt động làm thay đổi công năng, quy mô công trình. Bảo trì công trình xây dựng là gì? Nội dung bảo trì công trình xây dựng có thể bao gồm các công việc nào? (Hình từ Internet) Trình tự thực hiện bảo trì công trình xây dựng có bao gồm bước đánh giá an toàn công trình không?Trình tự thực hiện bảo trì công trình xây dựng được quy định tại Điều 30 Nghị định 06/2021/NĐ-CP như sau: Trình tự thực hiện bảo trì công trình xây dựng 1. Lập và phê duyệt quy trình bảo trì công trình xây dựng. 2. Lập kế hoạch và dự toán kinh phí bảo trì công trình xây dựng. 3. Thực hiện bảo trì và quản lý chất lượng công việc bảo trì. 4. Đánh giá an toàn công trình. 5. Lập và quản lý hồ sơ bảo trì công trình xây dựng. Theo quy định nêu trên thì trình tự thực hiện bảo trì công trình xây dựng có bao gồm bước đánh giá an toàn công trình. Ai có trách nhiệm tổ chức thực hiện đánh giá an toàn công trình xây dựng?Trách nhiệm tổ chức thực hiện đánh giá an toàn công trình xây dựng được quy định tại Điều 38 Nghị định 06/2021/NĐ-CP như sau: (1) Trách nhiệm của chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình: - Tổ chức thực hiện việc đánh giá an toàn công trình theo quy định tại Điều 36 Nghị định 06/2021/NĐ-CP. Chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình được quyền tự thực hiện nếu đủ điều kiện năng lực hoặc thuê tổ chức kiểm định có đủ điều kiện năng lực thực hiện đánh giá an toàn công trình; - Bàn giao hồ sơ, tài liệu phục vụ công tác đánh giá an toàn công trình cho tổ chức kiểm định làm cơ sở để lập đề cương đánh giá an toàn công trình, bao gồm: + Hồ sơ bảo trì công trình, hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công, bản vẽ hoàn công, lý lịch thiết bị lắp đặt vào công trình và các hồ sơ, tài liệu cần thiết khác phục vụ công tác đánh giá an toàn công trình. Trường hợp không có hồ sơ hoặc hồ sơ của công trình không đủ thông tin phục vụ công tác đánh giá an toàn, chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình có trách nhiệm thuê tổ chức có đủ điều kiện năng lực thực hiện khảo sát và lập hồ sơ hiện trạng công trình để phục vụ công tác đánh giá an toàn; - Tổ chức thẩm tra và phê duyệt đề cương đánh giá an toàn công trình; - Tổ chức giám sát việc thực hiện công tác đánh giá an toàn công trình; - Xem xét và xác nhận kết quả đánh giá an toàn công trình; - Gửi 01 bản báo cáo kết quả đánh giá an toàn công trình đến cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định tại khoản 4 Điều 39 Nghị định này; - Lưu trữ hồ sơ đánh giá an toàn vào hồ sơ phục vụ công tác bảo trì công trình xây dựng. (2) Trách nhiệm của tổ chức đánh giá an toàn công trình: - Lập đề cương đánh giá an toàn công trình phù hợp với quy chuẩn kỹ thuật, tiêu chuẩn áp dụng và các quy định của hợp đồng xây dựng, trình chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình phê duyệt; - Thực hiện đánh giá an toàn công trình theo đề cương được phê duyệt; - Lập báo cáo kết quả đánh giá an toàn và trình chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình theo quy định; - Chịu trách nhiệm về chất lượng công tác đánh giá an toàn do mình thực hiện. Việc xác nhận báo cáo kết quả đánh giá an toàn của chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình không thay thế và không làm giảm trách nhiệm về công tác đánh giá an toàn do tổ chức kiểm định thực hiện. (3) Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm: - Rà soát các công trình xây dựng thuộc đối tượng phải đánh giá an toàn công trình trên địa bàn; quy định lộ trình và yêu cầu chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình tổ chức thực hiện việc đánh giá an toàn công trình đối với các công trình theo quy định tại Nghị định này; - Đối với các công trình quy định tại điểm a khoản này chưa xác định được chủ sở hữu hoặc người quản lý, sử dụng công trình trên địa bàn, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh có trách nhiệm tổ chức thực hiện việc đánh giá an toàn công trình đối với các công trình theo quy định tại Nghị định này. Học tốt tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng sẽ giúp bạn có công việc với mức lương cao hơn trong ngành này. Vậy còn chần chừ gì nữa mà không cùng VUS học ngay trọn bộ từ vựng tiếng Anh ngành Xây dựng qua bài viết sau. Ngành Xây dựng tiếng Anh là gì?Ngành Xây dựng trong tiếng Anh được gọi là “Construction industry”. Lĩnh vực này liên quan đến các bản thiết kế, quá trình khảo sát, giám sát và thi công dựa theo yêu cầu để tạo nên các cơ sở hạ tầng, công trình xây dựng dân dụng hoặc với quy mô công nghiệp. Tuyển tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng thông dụng nhấtTừ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng phổ biếnTiếng Anh ngành xây dựng – Từ vựng về công trình nhà cửa nói chungSTTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1 Apartment/əˈpɑːtmənt/Chung cư2 Attic/ˈætɪk/Gác xép3 Balcony/ˈbælkəni/Ban công4 Bathroom/ˈbɑːθru(ː)m/Phòng tắm5 Bedroom/ˈbɛdru(ː)m/Phòng ngủ6 Brick wall/brik wɔ:l/Tường gạch7 Building site/’bildiɳ sait/Công trường xây dựng8 Carcass/’kɑ:kəs/Sườn nhà9 Ceiling/ˈsiːlɪŋ/Trần nhà10 Chimney/’tʃimni/Ống khói (lò sưởi)11 Concrete/’kɔnkri:t/Bê tông12 Condominium/ˈkɒndəˈmɪnɪəm/Chung cư cao cấp13 Cottage/ˈkɒtɪʤ/Nhà ở nông thôn14 Detached house/dɪˈtæʧt haʊs/Nhà riêng lẻ, không chung tường15 Dining room/ˈdaɪnɪŋ ruːm/Phòng ăn16 Downstairs/ˌdaʊnˈsteəz/Tầng dưới, tầng trệt17 First floor/fə:st floor/Lầu một18 Floor/floor/Tầng19 Ground floor/graund floor/Tầng trệt20 Hallway/ˈhɔːlweɪ/Hành lang21 Kitchen/ˈkɪʧɪn/Nhà bếp22 Living room/ˈlɪvɪŋ ruːm/Phòng khách23 Penthouse/ˈpɛnthaʊs/Căn hộ áp mái24 Plank platform/plæɳk ‘plætfɔ:m/Sàn lát ván25 Porch/pɔ:tʃ/Mái hiên26 Residence/ˈrɛzɪdəns/Nhà ở, dinh thự27 Semi-detached house/ˈsɛmi-dɪˈtæʧt haʊs/Nhà ghép đôi28 Shutter/’ʃʌtə/Cửa chớp29 Stair/steə/Cầu thang30 Terraced house/ˈtɛrəst haʊs/Nhà trong 1 dãy31 Upper floor/’ p floor/Tầng trên32 Wall/wɔ:l/Tường nhà33 Window/ˈwɪndəʊ/Cửa sổ34 Yard/jɑːd/Sân vườn Tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng – Các công việc trong ngànhSTTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1 Carpenter/’kɑ:pintə/Thợ mộc sàn nhà2 Construction engineer/kən’strʌkʃn ,endʤi’niə/Kỹ sư xây dựng3 Contractor/kən’træktə/Nhà thầu4 Electrical engineer/i’lektrikəl ,enʤi’niə/Kỹ sư điện5 Mason (Bricklayer)/’meisn/ = /’brik,leiə/Thợ hồ (Thợ xây bằng gạch)6 Mate/meit/Thợ phụ7 Mechanical engineer/mi’kænikəl ,enʤi’niə/Kỹ sư cơ khí8 Owner/’ounə/Chủ nhà, chủ đầu tư9 Plasterer/’plɑ:stərə/Thợ trát10 Plumber/’plʌmə/Thợ ống nước11 Resident architect/’rezidənt ‘ɑ:kitekt/Kiến trúc sư thường trú12 Site engineer/sait ,enʤi’niə/Kỹ sư công trường13 Soil engineer/sɔil ,enʤi’niə/Kỹ sư địa chất14 Structural engineer/’strʌktʃərəl ,enʤi’niə/Kỹ sư kết cấu15 Supervisor/’sju:pəvaizə/Giám sát16 Water works engineer/’wɔ:tə wə:ks ,enʤi’niə/Kỹ sư cấp thoát nước17 Welder/weld/Thợ hàn Cải thiện kỹ năng giao tiếp tiếng Anh, tự tin làm chủ đa dạng chủ đề từ vựng tại: Học tiếng Anh văn phòng Từ vựng tiếng Anh Xây dựng về các dụng cụ, máy mócSTTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1 Aerial ladder/’eəriəl ‘lædə/Thang cứu hộ2 Agitator/’ædʤiteitə/Máy trộn3 Agitator Shaker/’ædʤiteitə ‘ʃeikə/Máy khuấy4 AHU – Air Handling Unit/eə/ /ˈhændlɪŋ/ /’ju:nit/Thiết bị xử lý khí trung tâm5 Automatic fire door/,ɔ:tə’mætik ‘faie dɔ:/Cửa tự động phòng cháy6 Beam/bi:m/Dầm, xà7 Bolt/boult/Bu lông8 Builder’s hoist/’bildəs hɔist/Máy nâng dùng trong xây dựng9 Chisel/’tʃizl/Các đục10 Concrete mixer/’kɔnkri:t ‘miksə/Máy trộn bê tông11 Crane/krein/Cần cẩu12 Crane beam/krein bi:m/Dầm cần trục13 Crane girder/krein ‘gə:də/Giá cần trục; giàn cần trục14 Deck bridge/dek bridʤ/Cầu có đường xe chạy trên15 Deck girder/dek ‘gə:də/Giàn cầu16 Drill/dril/Máy khoan17 Guard board/gɑ:d bɔ:d/Tấm chắn, tấm bảo vệ18 Hammer/’hæmə/Búa19 Nail/neil/Cái đinh20 Nut/nʌt/Con ốc21 Pickaxe/’pikæks/Búa có đầu nhọn22 Piler/pail/Máy đóng cọc23 Pincers/’pinsəz/Cái kìm24 Saw/sɔ:/Cái cưa25 Screwdriver/’skru:,draivə/Tua vít26 Spade/speid/Cái xẻng27 Tape/teip/Thước cuộn28 Vice/vais/Mỏ cặp29 Wheelbarrow/wi:l ‘bærou/Xe cút kít, xe rùa30 Wrench/rentʃ/Cái cờ lê Tuyển tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng thông dụng nhấtTừ vựng về vật liệu Xây dựngSTTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1 Acid-resisting concrete/’æsid ri’zisting/ /’kɔnkri:t/Bê tông chịu axit2 Activator/ˈæktɪveɪtr/Chất hoạt hóa3 Active carbon/’æktiv ‘kɑ:bən/Than hoạt tính4 Alkali/’ælkəlai/Kiềm5 Alloy steel/’ælɔi sti:l/Thép hợp kim6 Alluvial soil/ə’lu:vjəl sɔil/Đất phù sa, bồi tích7 Alluvion/ə’lu:vjən/Đất phù sa8 Aluminum/ə’ljuminəm/Nhôm9 Arenaceous/,æri’neiʃəs/Cát pha10 Argillaceous/,ɑ:dʤi’leiʃəs/Sét, đất pha sét11 Armored concrete/’ɑ:məd ‘kɔnkri:t/Bê tông cốt thép12 Ashlar/’æʃlə/Đá khối13 Automatic relay/,ɔ:tə’mætik ri’lei/Công tắc điện tự động rơ le14 Automobile crane/’ɔ:təməbi:l krein/Cần cẩu đặt trên ô tô15 Auxiliary bridge/ɔ:g’ziljəri bridʤ/Cầu phụ, cầu tạm thời16 Bag of cement/bæg ɔv siment/Bao xi măng17 Brick/brik/Gạch18 Brick wall/brik wɔ:l/Tường gạch19 Chuting concrete/ʃu:tig ‘kɔnkri:t/Bê tông lỏng20 Cobble/’kɔbl/Than cục21 Commercial concrete/kə’mə:ʃl ‘kɔnkri:t/Bê tông trộn sẵn22 Concrete/’kɔnkri:t/Xi măng23 Concrete aggregate/’kɔnkri:t ‘ægrigit/Cốt liệu bê tông (cát và sỏi)24 Corrosive agent/kə’rousiv ‘eidʤənt/Chất xâm thực25 Dense concrete/dens ‘kɔnkri:t/Bê tông nặng26 Density of material/’densiti ɔv mə’tiəriəl/Tỷ trọng của vật liệu27 Dry sand/drai sænd/Cát khô28 Duct/’dʌki/Ống chứa cốt thép dự ứng lực29 Dust sand/dʌst sænd/Cát bột30 Gravel/’grævəl/Sỏi31 Iron/’aiən/Sắt32 Mud/mʌd/Bùn33 Rock/rɔk/Đá viên34 Rubble/’pebl/Đá, vữa vụn35 Soil/sɔil/Đất36 Stainless steel/’steinlis sti:l/Thép không rỉ37 Steel/sti:l/Thép38 Stone/stoun/Đá tảng39 Wood/wud/Gỗ Một số thuật ngữ chuyên ngành Xây dựngSTTTừ vựngPhiên âmDịch nghĩa1 Angle bar/ˈæŋgl bɑː/Thép góc2 Angle brace/ˈæŋgl breɪs/Thanh giằng góc ở giàn giáo3 Apex load/ˈeɪpɛks ləʊd/Tải trọng ở nút (giàn)4 Architectural concrete/ˌɑːkɪˈtɛkʧərəl ˈkɒnkriːt/Bê tông trang trí5 Area of reinforcement/ˈeərɪə ɒv ˌriːɪnˈfɔːsmənt/Diện tích cốt thép6 Armoured concrete/ˈɑːməd ˈkɒnkriːt/Bê tông cốt thép7 Average load/ˈævərɪʤ ləʊd/Tải trọng trung bình8 Axial load/ˈæksɪəl ləʊd/Tải trọng hướng trục9 Axle load/ˈæksl ləʊd/Tải trọng lên trục10 Bag/bæg/Bao tải (để dưỡng hộ bê tông)11 Balance beam/ˈbæləns biːm/Đòn cân; đòn thăng bằng12 Balancing load/ˈbælənsɪŋ ləʊd/Tải trọng cân bằng13 Ballast concrete/ˈbæləst ˈkɒnkriːt/Bê tông đá dăm14 Bar/bɑː/Thanh cốt thép15 Basic load/ˈbeɪsɪk ləʊd/Tải trọng cơ bản16 Braced member/breɪst ˈmɛmbə/Thanh giằng ngang17 Bracing beam/ˈbreɪsɪŋ biːm/Dầm tăng cứng18 Brake beam/breɪk biːm/Đòn hãm; cần hãm19 Brake load/breɪk ləʊd/Tải trọng hãm20 Breaking load/ˈbreɪkɪŋ ləʊd/Tải trọng phá hủy21 Concrete surface treatement/ˈkɒnkriːt ˈsɜːfɪs treatement/Xử lý bề mặt bê tông22 Concrete thermal treatement/ˈkɒnkriːt ˈθɜːməl treatement/Xử lý nhiệt cho bê tông23 Constant along the span/ˈkɒnstənt əˈlɒŋ ðə spæn/Không thay đổi dọc nhịp24 Constant load/ˈkɒnstənt ləʊd/Tải trọng không đổi, tải trọng tĩnh25 Controlling beam/kənˈtrəʊlɪŋ biːm/Tia điều khiển26 Conventional elasticity limit/kənˈvɛnʃənl ˌɛlæsˈtɪsɪti ˈlɪmɪt/Giới hạn đàn hồi qui ước27 Conventional value/kənˈvɛnʃənl ˈvælju/Trị số quy ước28 Convergent beam/kənˈvɜːʤənt biːm/Chùm hội tụ29 Coordinate/kəʊˈɔːdnɪt/Tọa độ30 Copper clad steel/ˈkɒpə klæd stiːl/Thép mạ đồng31 Corner connector/ˈkɔːnə kəˈnɛktə/Neo kiểu thép góc32 Corroded reinforcement/kəˈrəʊdɪd ˌriːɪnˈfɔːsmənt/Cốt thép đã bị rỉ33 Deck bridge/dɛk brɪʤ/Cầu có đường xe chạy trên34 Deck panel/dɛk ˈpænl/Khối bản mặt cầu đúc sẵn35 Decompression limit state/diːkəmˈprɛʃ(ə)n ˈlɪmɪt steɪt/Trạng thái giới hạn mất nén36 Deep foundation/diːp faʊnˈdeɪʃən/Móng sâu37 Definitive evaluation/dɪˈfɪnɪtɪv ɪˌvæljʊˈeɪʃən/Giá trị quyết toán38 Deflection/dɪˈflɛkʃən/Độ võng39 Deflection calculation/dɪˈflɛkʃən ˌkælkjʊˈleɪʃən/Tính toán độ võng40 Deformation calculation/ˌdiːfɔːˈmeɪʃən ˌkælkjʊˈleɪʃən/Tính toán biến dạng41 Early strength concrete/ˈɜːli strɛŋθ ˈkɒnkriːt/Bê tông hóa cứng nhanh42 Eccentric load/ɪkˈsɛntrɪk ləʊd/Tải trọng lệch tâm43 Effective depth at the section/ɪˈfɛktɪv dɛpθ æt ðə ˈsɛkʃən/Chiều cao có hiệu44 Gunned concrete/gʌnd ˈkɒnkriːt/Bê tông phun45 Gusset plate/ˈgʌsɪt pleɪt/Bản nốt, bản tiết điểm46 Gust load/gʌst ləʊd/Tải trọng khi gió giật47 Gypsum concrete/ˈʤɪpsəm ˈkɒnkriːt/Bê tông thạch cao48 Half-beam/hɑːf- biːm/Dầm nửa49 Half-lattice girder/hɑːf-ˈlætɪst ˈgɜːdə/Giàn nửa mắt cáo50 Hanging beam/ˈhæŋɪŋ biːm/Dầm treo51 Radial load/ˈreɪdiəl ləʊd/Tải trọng hướng kính52 Radio beam (-frequency)/ˈreɪdɪəʊ biːm (-ˈfriːkwənsi)/Chùm tần số vô tuyến điện53 Railing load/ˈreɪlɪŋ ləʊd/Tải trọng lan can54 Railing/ˈreɪlɪŋ/Lan can trên cầu55 Rammed concrete/ræmd ˈkɒnkriːt/Bê tông đầm56 Rated load/ˈreɪtɪd ləʊd/Tải trọng danh nghĩa57 Spring beam/sprɪŋ biːm/Dầm đàn hồi58 Square hollow section/skweə ˈhɒləʊ ˈsɛkʃən/Thép hình vuông rỗng59 Stack of bricks/stæk ɒv brɪks/Đống gạch, chồng gạch60 Stamped concrete/stæmpt ˈkɒnkriːt/Bê tông đầm61 Standard brick/ˈstændəd brɪk/Gạch tiêu chuẩn62 Web girder/wɛb ˈgɜːdə/Giàn lưới thép, dầm đặc63 Web reinforcement/wɛb ˌriːɪnˈfɔːsmənt/Cốt thép trong sườn dầm64 Welded plate girder/ˈwɛldɪd pleɪt ˈgɜːdə/Dầm bản thép hàn Tuyển tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng thông dụng nhấtMẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Xây dựngSTTMẫu CâuNghĩa Tiếng Việt1 What is the project timeline for this construction?Thời gian hoàn thành dự án xây dựng này là bao lâu?2 Can you provide the construction plans and blueprints?Bạn có thể cung cấp kế hoạch và bản vẽ xây dựng không?3 Is there any specific material requirement for this job?Có yêu cầu về vật liệu cụ thể cho công việc này không?4 What are the safety measures in place at the construction site?Các biện pháp an toàn nào được áp dụng tại công trường xây dựng?5 Could you please explain the budget allocation for this project?Bạn có thể giải thích phân bổ ngân sách cho dự án này không?6 Are there any environmental regulations we need to adhere to?Có các quy định về môi trường nào mà chúng ta cần tuân thủ không?7 How often are progress reports expected during construction?Bao lâu thì phải có báo cáo tiến độ trong quá trình xây dựng?8 Could you clarify the roles and responsibilities of each team member?Bạn có thể làm rõ vai trò và trách nhiệm của từng người trong nhóm không?9 What permits and licenses are required for this construction project?Các giấy phép và chứng chỉ nào cần thiết cho dự án xây dựng này?10 Is there a contingency plan in case of unforeseen delays or issues?Có kế hoạch dự phòng trong trường hợp chậm trễ hoặc các vấn đề không lường trước không? Tuyển tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng thông dụng nhấtVUS – Hệ thống Anh ngữ hàng đầu tại Việt NamHệ thống đào tạo Anh ngữ uy tín, chất lượng
Khóa học iTalk – Cải thiện khả năng giao tiếp tiếng AnhKỹ năng giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng vô cùng quan trọng với những ai muốn phát triển sự nghiệp trong lĩnh vực này. Việc học tiếng Anh giao tiếp sẽ giúp bạn tự tin hơn trên hành trình thăng tiến sự nghiệp. Khóa học iTalk giúp bạn học tập hiệu quả thông qua phương pháp 10 – 90 – 10:
Khóa học iTalk sử dụng công nghệ tiên tiến để cải thiện phát âm nhờ sự hỗ trợ của trí tuệ nhân tạo AI và giọng đọc chuẩn bản ngữ từ các giáo viên VUS. Hệ thống cổng thông tin học tập giúp bạn theo dõi tiến trình học tập, luyện tập từ vựng, mẫu câu và ôn tập mở rộng 24/7, bất kể bạn ở đâu và bất kỳ lúc nào. Khóa học iTalk tích hợp hơn 365 chủ đề đa dạng, từ công việc, học tập, gia đình… đến các lĩnh vực chuyên sâu như tài chính, kiến trúc, xây dựng,… Lộ trình học từ cơ bản đến nâng cao, chia thành 4 cấp độ (Mỗi cấp độ bao gồm 60 bài học)
Sau mỗi 60 bài học, học viên sẽ được củng cố kiến thức thông qua các bài kiểm tra để xác định trình độ và chuẩn bị cho các cấp độ tiếp theo. Tuyển tập từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng thông dụng nhấtHy vọng với trọn bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Xây dựng bên trên, các bạn sẽ có thêm nguồn tài liệu hỗ trợ trong công việc và học tập. Chúc các bạn học thật tốt! |