Cặp nhiệt độ tiếng anh là gì năm 2024

Nhà sáng lập Nền tảng luyện thi thông minh Prep. Với hơn 10 năm kinh nghiệm trong giảng dạy và luyện thi, Thầy Tú đã giúp hàng ngàn học viên đạt điểm cao trong kỳ thi IELTS. Bên cạnh đó, Thầy Tú Phạm cũng là chuyên gia tham vấn trong các chương trình của Hội Đồng Anh và là diễn giả tại nhiều sự kiện, chương trình và hội thảo hàng đầu về giáo dục.

Để tìm hiểu về tên tiếng anh đồng hồ nhiệt độ, điều đầu tiên chúng ta cần phải biết đồng hồ nhiệt độ là gì?

Đây là một thiết bị được sử dụng để đo và đọc chính xác độ dốc nhiệt độ. Thuật ngữ máy đo nhiệt độ thường, mặc dù không phải luôn luôn, dùng để chỉ một thiết bị hiển thị số đọc trên một mặt số được đánh số hoặc một đầu đọc kỹ thuật số.

Sản phẩm này có thể nói là rất phổ biến, bạn sẽ luôn thấy ít nhất một loại đồng hồ đo nhiệt độ trong bảng điều khiển ô tô, để theo dõi nhiệt độ nước làm mát động cơ. Các cơ sở y tế có quyền sử dụng nhiều loại máy đo thân nhiệt khác nhau. Bạn có thể tìm thấy máy đo nhiệt độ nước để sử dụng trên đường ống và ống dẫn [bao gồm cả nhiệt kế lưu lượng và nhiệt kế hồi lưu] trong bộ công cụ chuyên nghiệp về hệ thống ống nước.

  • Ứng dụng vệ sinh
  • Đồ uống & Thực phẩm
  • Lò nướng / Lò nung
  • Hóa chất / Khoa học / Phòng thí nghiệm
  • Dược phẩm và Công nghệ sinh học
  • Tủ lạnh / Tủ đông
  • Kỹ thuật Máy và Nhà máy
  • Cấu tạo lò hơi, bánh răng và máy nén

Thiết bị đo nhiệt độ này được mọi người biết tới với nhiều tên gọi và cách gọi khác nhau. Tuỳ theo cách gọi mà chúng ta hiểu được sản phẩm đo nhiệt độ đang được nhắc tới là loại nào. Đặc biệt là tên tiếng anh đồng hồ nhiệt độ. Chủ yếu, thiết bị này thường được gọi với 2 cái tên như sau:

  • Thermometers – nhiệt kế
  • Temperature gauge – đồng hồ nhiệt độ

3. Một số loại phổ biến và tên gọi

Để có thể dễ dàng phân biệt cũng như nêu nên đặc tính của riêng mỗi loại nhiệt kế, mẫu thiết bị được gọi bằng nhiều tên khác nhau. Mỗi một tên đều nói ra sắc thái của riêng chúng. Trước hết chúng ta cùng đi tìm hiểu về tên tiếng anh đồng hồ nhiệt độ phổ biến, thường được nhắc tới và sử dụng.

Bimetal Dial Thermometer / Temperature Gauge

Đồng hồ nhiệt độ lưỡng kim – chuyển đổi nhiệt độ của môi trường thành sự dịch chuyển cơ học bằng cách sử dụng một dải lưỡng kim. Dải lưỡng kim gồm hai kim loại khác nhau có hệ số nở vì nhiệt khác nhau.

Liquid Filled Dial Thermometer / Temperature Gauge

Đồng hồ nhiệt độ dầu – có tốc độ phản hồi nhanh hơn và loại tương tự cũng có ở dạng thân cứng cũng như dạng ống mao dẫn cho viễn thám.

Gas Filled Dial Thermometer / Temperature Gauge

Đồng hồ nhiệt độ dạng dây / khí – mặt đồng hồ chứa đầy khí có thể được cung cấp một đường mao dẫn giữa phần tử đo và lò xo có chiều dài lên đến 100m.

Indicating Temperature Switch / Temperature Gauge Switch

Công tắc nhiệt độ – vừa hiển thị vừa giúp đóng mở – kết hợp chỉ báo với chuyển mạch [để tạo hoặc ngắt mạch điện liên quan]. Công tắc nhiệt độ chỉ báo có thể được cung cấp với cụm tiếp điểm cũng như công tắc micro [như một sự kết hợp giữa công tắc và chuyển động].

Digital Display Thermometer / Temperature Gauge

Đồng hồ nhiệt độ kỹ thuật số – là một loại cảm biến RTD hoặc cảm biến cặp nhiệt điện được thiết kế để chỉ thị số đọc nhiệt độ bằng màn hình kỹ thuật số. Những đồng hồ đo này có màn hình LED hoặc LCD sáng và là sản phẩm lý tưởng để thay thế nhiệt kế kim loại, chất lỏng và khí.

4. Tên tiếng anh đồng hồ nhiệt độ khác

Vậy tên gọi hay cách thể hiện của các loại nhiệt kế khác như nào. Tên tiếng anh đồng hồ nhiệt độ hay tên tiếng Việt của chúng đều nói nên điểm đặc biệt và nổi bật. Ví dụ như

Đồng hồ nhiệt độ chân đứng – là thiết bị đo nhiệt độ có que đo nối liền với mặt đồng hồ theo một chiều thẳng.

Temperature gauge bottom connection

Đồng hồ nhiệt độ chân sau – là thiết bị đo nhiệt độ có que đo nối vuông góc với mặt sau đồng hồ.

Temperature gauge center back connection

Nhiệt kế thuỷ ngân – là thiết bị chứa những ống thủy tinh rất mỏng và nhỏ chứa đầy một lượng nhỏ chất lỏng màu bạc [thủy ngân].

Glass thermometer

Đồng hồ nhiệt độ nối ren – là thiết bị có kiểu kết nối với ống bằng phương pháp nối ren.

Temperature gauge threaded connection

Đồng hồ nhiệt độ nối kẹp – là thiết bị có kiểu kết nối với ống bằng phương pháp nối kẹp.

Temperature gauge tri clamp / clamp

Đồng hồ nhiệt độ có giá, phụ kiện cố định – là thiết bị có các phụ kiện hỗ trợ như vành, giá giúp cố định mặt đồng hồ.

Temperature gauge with external mounting bracket

Đồng hồ nhiệt độ tiếp điểm điện – là một loại thiết bị thông minh bán điện tử, truyền tín hiệu điện về màn hình hệ thống.

Nhiệt kế là dụng cụ để đo và chỉ thị nhiệt độ, thường là một dụng cụ bao gồm một ống thủy tinh hẹp, kín có đánh dấu vạch chia độ.

1.

Nhiệt kế là một thiết bị đo nhiệt độ.

A thermometer is a device that measures temperature.

2.

Nhiệt kế này được hiệu chuẩn bằng độ Celcius.

This thermometer is calibrated by centigrade.

Sự khác biệt giữa heat và temperature:

– heat: nhiệt là năng lượng nhiệt [không đếm được] - Let the liquid come to the boil and then reduce the heat. - Để cho chất lỏng đến sôi và sau đó giảm nhiệt.

- temperature: nhiệt độ là trạng thái hoặc điều kiện được ủ hoặc điều hòa. - a climate without extremes of temperature - một khí hậu không có những thái cực về nhiệt độ.

Chủ Đề