Cầu thang tiếng anh đọc là gì năm 2024

construction designed to bridge a large vertical distance by dividing it into smaller vertical distances

Bây giờ, làm sao ông có thể xuống cầu thang đây?

Now, how are you going to get down the stairs?

  • stair baluster
  • banister
  • staircase · well
  • landing · stairhead
  • tread · trod · trodden
  • downstairs
  • escalator · moving staircase
  • backstairs

Morgan, cầu thang, đi vòng.

Morgan, stairs, Go around.

ông cứ việc theo cầu thang bên phải ở ngoài sân, lên tầng hai, phòng số 5.

“Well, then, Monsieur has only to take the stairway to the right in the courtyard, third floor, number five.”

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vuicuoilen đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhà khách, thị trấn, đường mòn, trang trại, hồ, sân chơi, núi, ký túc xá, cửa hàng đồ cổ, lớp học, cửa hàng giặt khô, trái đất, thủ đô, phòng thu, phòng vệ sinh, hành tinh, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là cầu thang. Nếu bạn chưa biết cầu thang tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Sàn nhà tiếng anh là gì
  • Nhà kho tiếng anh là gì
  • Phòng chờ tiếng anh là gì
  • Phòng ăn tiếng anh là gì
  • Mái nhà tiếng anh là gì

Cầu thang tiếng anh là gì

Cầu thang tiếng anh gọi là stair, phiên âm tiếng anh đọc là /steər/.

Stair /steər/

//vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/05/Stair.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của cầu thang rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stair rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm stair /steər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ stair thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Cầu thang là lối đi lên tầng trên của một ngôi nhà [tòa nhà] bằng đường đi bộ. Cầu thang được thiết kế thành từng bậc với các bậc tiếp theo cao hơn bậc trrước. Khi đi hết cầu thang bạn sẽ lên được tầng tiếp theo của ngôi nhà.
  • Từ stair là để chỉ chung về cầu thang, còn cụ thể cầu thang như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Thang máy tiếng anh là gì

Cầu thang tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài cầu thang thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Station /ˈsteɪ.ʃən/: nhà ga
  • Cabin /ˈkæb.ɪn/: nhà nhỏ, buồng nhỏ
  • Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
  • Secondary school /ˈsek.ən.dri ˌskuːl/: trường trung học [US – high school]
  • Homestay /ˈhəʊm.steɪ/: nhà ở kết hợp nhà trọ cho khách du lịch
  • Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng [US - gas station]
  • Hamlet /ˈhæm.lət/: thôn, xóm
  • River /ˈrɪv.ər/: con sông
  • Mosque /mɒsk/: nhà thờ hồi giáo
  • City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
  • Island /ˈaɪ.lənd/: hòn đảo
  • Kitchen /ˈkɪtʃ.ən/: nhà bếp
  • Hospital /ˈhɒs.pɪ.təl/: bệnh viện
  • Square /skweər/: quảng trường
  • Sports centre /ˈspɔːts ˌsen.tər/: trung tâm thể thao [US - Sports center]
  • Maternity hospital /məˈtɜː.nə.ti hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện phụ sản
  • Mine /maɪn/: hầm mỏ
  • Bakery /ˈbeɪ.kər.i/: cửa hàng bánh
  • Train station /ˈtreɪn ˌsteɪ.ʃən/: ga tàu hỏa, tàu điện ngầm
  • Church /tʃɜːtʃ/: nhà thờ
  • Road /rəʊd/: con đường nói chung [viết tắt Rd]
  • Bus stop /ˈbʌs ˌstɒp/: điểm dừng chân xe bus
  • House /haʊs/: ngôi nhà
  • Dormitory /ˈdɔːmətri/: ký túc xá
  • Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
  • Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
  • Salon /ˈsæl.ɒn/: thẩm mỹ viện
  • Earth /ɜːθ/: trái đất
  • Balcony /ˈbæl.kə.ni/: ban công
  • Supermarket /ˈsuː.pəˌmɑː.kɪt/: siêu thị
  • Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/: nhà hàng
  • Tower block /ˈtaʊə ˌblɒk/: tòa nhà cao tầng [US – high rise]
  • Shop /ʃɒp/: cửa hàng
  • Floor /flɔːr/: sàn nhà
  • Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
    Cầu thang tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc cầu thang tiếng anh là gì thì câu trả lời là stair, phiên âm đọc là /steər/. Lưu ý là stair để chỉ chung về cầu thang chứ không chỉ cụ thể cầu thang như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể cầu thang như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ stair trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stair rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ stair chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ stair ngay.

Cầu thang trong tiếng Anh là gì?

Không phải “stairs”, vì “stairs” chỉ là cầu thang trong nhà thôi. Đơn giản nó là “steps”, giống như bước chân. Các bậc thềm phía ngoài cửa nhà người ta cũng gọi là “steps”. Khi viết “stairs” hay “steps”, chúng ta đều phải thêm chữ “s” đằng sau, vì nó đều chỉ “các bậc” mà mình đi lên.

Bậc thang dịch tiếng Anh là gì?

- Bậc thang [Step] là những nấc riêng lẻ mà chúng ta sử dụng để di chuyển lên cầu thang.

Thang máy dịch tiếng Anh là gì?

- elevator [tiếng Anh - Mỹ]/ lift [tiếng Anh - Anh]: thang máy là căn phòng bạn bước vào, nhấn một nút [số tầng] và nó sẽ di chuyển lên hoặc xuống. VD: We are in the elevator. - Chúng ta đang ở trong thang máy.

Lân cận dịch sang tiếng Anh là gì?

- handrail: lan can là bất kỳ đường ray nào ngắn người ngã, có thể nằm ở ban công, sân ga, xe buýt hoặc những nơi khác. VD: Never fear! This handrail is without electricity! - Đừng sợ hãi!

Chủ Đề