Chăm sóc là gì từ điển tiếng việt năm 2024

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ chăm sóc trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ chăm sóc trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chăm sóc nghĩa là gì.

- đg. Thường xuyên săn sóc. Chăm sóc người bệnh.

Thuật ngữ liên quan tới chăm sóc

  • tam cấp Tiếng Việt là gì?
  • âm ấm Tiếng Việt là gì?
  • lo quanh Tiếng Việt là gì?
  • lên nước Tiếng Việt là gì?
  • Nà Tiếng Việt là gì?
  • vựng Tiếng Việt là gì?
  • lẻ loi Tiếng Việt là gì?
  • cậu Tiếng Việt là gì?
  • oan nghiệp Tiếng Việt là gì?
  • quy đầu Tiếng Việt là gì?
  • vườn bách thú Tiếng Việt là gì?
  • gò gẫm Tiếng Việt là gì?
  • cút Tiếng Việt là gì?
  • ô-tô du lịch Tiếng Việt là gì?
  • hổn ha hổn hển Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của chăm sóc trong Tiếng Việt

chăm sóc có nghĩa là: - đg. Thường xuyên săn sóc. Chăm sóc người bệnh.

Đây là cách dùng chăm sóc Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chăm sóc là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

care

Chăm sóc răng / sắc đẹp / tại nhà

Dental/beauty/home care

to look after ...; to attend to ...; to care for ...; to take care of ...

Đừng lo , tôi sẽ chăm sóc cây cối của ông thật chu đáo !

Don't worry, I'll take good care of your plants!

Nhớ chăm sóc khách của tôi nhé !

Don't forget to attend upon my guests

Cậu bé này sẽ giúp ông chăm sóc vườn cảnh

This boy will help you look after the pleasure-garden

Bà chăm sóc bọn trẻ trong lúc tôi đi vắng nhé ?

Will you look after/care for the kids during my absence?

Chào các cô ! Hôm nay các cô sẽ được những bàn tay khéo léo chăm sóc !

Howdy, ladies! You're in good hands today!

chăm sóc

- đg. Thường xuyên săn sóc. Chăm sóc người bệnh.

nđg. Luôn luôn quan tâm săn sóc. Chăm sóc người bệnh.

xem thêm: chăm chút, chăm nom, chăm lo, săn sóc, chăm sóc, trông nom, trông coi

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

chăm sóc

chăm sóc

  • verb
    • To attend on [upon], to care for

attention

chăm sóc và bảo trì các đồ vật

care and maintenance

ngành chăm sóc sức khỏe

health care industry

ngành chăm sóc sức khoẻ

health care industry [the...]

sự chăm sóc

care

sự chăm sóc gia súc trước khi mổ

pre-slaughter care

sự chăm sóc khách hàng

customer care

sự chăm sóc trị liệu

medical care

trợ cấp chăm sóc người bệnh

invalid care allowance

Chủ Đề