Cho ab là các số thực thỏa phương trình
Bởi Nguyễn Quốc Tuấn Giới thiệu về cuốn sách này Page 2Bởi Nguyễn Quốc Tuấn Giới thiệu về cuốn sách này
Ta có Ta có Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxky, ta có Do đó Dấu "x" xảy ra Chọn C. Ta thấy (1) là hình tròn tâm Ta có Để đường thẳng và hình tròn có điểm chung CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Phương trình \(z^2+az+b=0\) với a b là các số thực nhận số phức 1+i là một nghiệm.Tính a - b?A:-2B:-4C:4 D:0 Các câu hỏi tương tự
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z ' = ( z + i ) ( z + i ) là một số thực và là đường thẳng có phương trình A. x = 0 B. y = 0 C. x = y D. x = -y
Số phức z = a + bi có phần thực, phần ảo là các số nguyên và thỏa mãn: z 3 = 2 + 11 i . Giá trị biểu thức T = a + b là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Gọi z 1 ; z 2 là các nghiệm phức của phương trình z 2 + 4 z + 7 = 0 . Số phức z 1 z 2 + z 1 z 2 bằng A. 2 B. 10 C. 2i D. 10i
Phần thực và phần ảo của số phức z thỏa mãn (1 - i)z - 1 + 5i = 0 là A. 3 và –2 B. 3 và 2 C. 3 và – 2i D. 3 và 2i
Cho số phức z = 1 + 2 i 2 - i . Phần thực và phần ảo của số phức w = (z + 1)(z + 2) là A. 2 và 1 B. 1 và 3 C. 2 và i D. 1 và 3i
Gọi T là tập hợp các số phức z thỏa mãn z - i ≥ 3 và z - 1 ≤ 5 . Gọi z 1 , z 2 ∈ T lần lượt là các số phức có môdun nhỏ nhất và lớn nhất. Tìm số phức z 1 + 2 z 2 A. 12+2i B. -2+12i C. 6-4i D. 12+4i
Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn \(a \ne 1,a \ne \sqrt b \) và \({\log _a}b = \sqrt 3 \). Tính \(P = {\log _{{{\sqrt b } \over a}}}\sqrt {{b \over a}} \) .
A. B. C. D.
Cho \(a,\,\,b\) là các số thực dương thỏa mãn \(a \ne 1,\,\,a \ne \sqrt b \) và \({\log _a}b = \sqrt 3 \). Tính \(P = {\log _{\frac{{\sqrt b }}{a}}}\sqrt {\frac{b}{a}} \).
A. B. C. D. Trang chủ Sách ID Khóa học miễn phí Luyện thi ĐGNL và ĐH 2023 Nếu có gì thắc mắc nhắn lại cho mình nhé mình sẽ cố gắng giải đáp,chúc bạn học tập tốt ! |