Cho ai ở nhờ tiếng anh là gì

[TẶNG BẠN] TRỌN BỘ Bí kíp học tốt 08 môn

ĐĂNG BÀI NGAY để cùng thảo luận với các CAO THỦ trên mọi miền tổ quốc. Hoàn toàn miễn phí!

Mọi người giải thích hộ em nghĩa cụm mấy cụm P.V với: comes on put up appeal to come out broke into break up go for pulled down crossed over made of meet up cutting in come up put in fallen out

Em xin chân thành cảm ơn !

@};-@};-

Last edited by a moderator: 5 Tháng sáu 2015

comes on : nhanh lên come out : tuột khỏi come up :nghĩ ra cái gì đó go for : chọn cái gì đó put in : đưa ra [ chứng cớ] made of : được làm bằng .... meet up : gặp gỡ .

put up :để lên , ứng cử , ...

Last edited by a moderator: 4 Tháng sáu 2015

come on: 1. [nghệ sĩ] bước lên sân khấu 2. [vận động viên] tham gia vào đội giữa trận đấu

VD: Owen came on for Brown ten minutes before the end of the game.


......[Owen tham gia vào đội Brown mười phút trước khi kết thúc trận đấu.]
3. [ngôn ngữ bình dân Anh-Anh/informal British English] tiến triển theo chiều hướng bạn muốn
VD: The project is coming on fine.
......[Dự án vẫn tiến triển tốt.] 4. dùng để bảo ai đó nhanh lên hoặc cố lên

VD: -Come on! We don't have much time.


.......[Nhanh lên! Chúng ta không có nhiều thời gian đâu.]
......-Come on! Try it again.
.......[Cố lên! Thử lại lần nữa nào.] 5. dùng để thể hiện rằng bạn biết điều ai đó đã nói là không đúng

VD: Oh, come on—you know that isn't true!


......[Thôi đi-bạn thừa biết rằng nó không đúng mà!] 6. [thường dùng ở dạng tiếp diễn] [bệnh hay trạng thái] bắt đầu

VD: -I can feel a cold coming on.


.......[Tôi có thể cảm thấy bắt đầu bị cảm.]
......-I think there's rain coming on.
.......[Tôi nghĩ cơn mưa đang bắt đầu.]
......-come on to do something[Anh-Anh/British English]: It came on to rain.
.......................................................................................[Cơn mưa bắt đầu.] 7. [chương trình truyền hình, v.v.] bắt đầu

VD: What time does the news come on?


......[Mấy giờ chương trình thời sự bắt đầu?] 8. bắt đầu khởi động

VD: -Set the oven to come on at six.


......[Hãy đặt lò tự khởi động lúc sáu giờ.]
......-When does the heating come on?
......[Khi nào máy sưởi bắt đầu khởi động?]
come on somebody | come on something | come upon somebody | come upon something
[không ở dạng bị động] [ngôn ngữ văn chương Anh-Anh/formal British English] tình cờ bắt gặp hoặc tìm thấy ai/cái gì

put up:


put up something 1. thể hiện một cấp độ cá nhân của kỹ năng, quyết tâm, v.v. trong một cuộc thi đấu

VD: -They surrendered without putting up much of a fight.


........[Họ đầu hàng mà không có nhiều quyết tâm trong trận đấu.]
......-The team put up a great performance
........[Đội đã thể hiện một màn trình diễn rất tốt.] [= chơi rất tốt]. 2. đề xuất một ý tưởng, v.v. cho người khác thảo luận

VD: to put up an argument/a case/a proposal


......[đề xuất một cuộc tranh luận/ một vụ kiện/ một dự định, kế hoạch]
put somebody\Leftrightarrowup 1. cho ai ở nhờ nhà mình

VD: We can put you up for the night.


......[Chúng tôi có thể cho bạn ở nhờ qua đêm.] 2. đề xuất hoặc giới thiệu ai như một ứng cử viên cho công việc hay vị trí

VD: -The Green Party hopes to put up more candidates in the next election.


........[The Green Party hy vọng đề xuất được nhiều ứng cử viên hơn cho cuộc bầu chọn tới.]
......-We want to put you up for club treasurer.
........[Chúng tôi muốn giới thiệu bạn như một ứng cử viên cho vị trí thủ quỹ câu lạc bộ.]
put something\Leftrightarrowup 1. tăng cái gì hoặc để nó lên vị trí cao hơn

VD: -to put up a flag


........[cắm cờ]
......-She's put her hair up.
........[Cô ấy búi tóc mình lên.] 2. xây, dựng cái gì hoặc đặt cái gì ở đâu

VD: to put up a building/fence/memorial/tent


......[xây một tòa nhà/ dựng hàng rào/đài tưởng niệm/lều] 3. để cái gì ở chỗ nó sẽ được nhìn thấy

ĐỒNG NGHĨA: display


VD: to put up a notice
......[treo một tờ thông báo] 4. tăng cái gì

VD: They've put up the rent by £20 a month.


......[Họ đã tăng giá thuê thêm 20 Euro một tháng.] 5. cung cấp hoặc cho vay mượn tiền

VD: A local businessman has put up the £500 000 needed to save the club.


......[Một doanh nhân địa phương đã cung cấp 500 000 Euro cần thiết để cứu giúp câu lạc bộ.]
put up [at…]
[đặc biệt trong Anh-Anh/especially British English] ở trọ đâu đó qua đêm
VD: We put up at a motel.
......[Chúng tôi ở quán trọ qua đêm.]
put up for something | put yourself up for something
[Anh-Anh/British English] tự mình ứng cử vào công việc hay vị trí
VD: She is putting up for election to the committee.
......[Cô ấy đang tự ứng cử vào cuộc bầu chọn ủy ban.]

appeal to:


appeal [to somebody] [for something] | appeal to somebody to do something
[cả đếm được và không đếm được/ countable, uncountable] một đòi hỏi tận tâm về tiền, trợ giúp hoặc thông tin, đặc biệt được được đưa ra bởi quỹ từ thiện hay cảnh sát
VD: -to launch a TV appeal for donations to the charity
........[khởi động một yêu cầu qua truyền hình cho việc đóng góp vào quỹ từ thiện]
......-The police made an appeal to the public to remain calm.
........[Cảnh sát yêu cầu quần chúng giữ bình tĩnh]
appeal to something
[đếm được/countable] một gợi ý không trực tiếp rằng bất kì người tốt, công bằng hay hợp lý sẽ làm theo một cách riêng biệt
VD: I relied on an appeal to his finer feelings.
......[Tôi tin tưởng vào cách cải thiện cảm xúc của anh ấy.]

come out:

1. [mặt trời, mặt trăng, các vì sao] xuất hiện

VD: The rain stopped and the sun came out.


......[Cơn mưa tạnh hẳn và mặt trời hiện ra.] 2. [hoa] nở

VD: The daffodils came out early this year.


......[Hoa thuỷ tiên hoa vàng năm nay nở sớm.] 3. được sản xuất hoặc xuất bản

VD: When is her new novel coming out?


......[Khi nào cuốn tiểu thuyết mới của cô ấy được xuất bản?] 4. [tin tức, sự thật, v.v.] được biết đến

VD: -The full story came out at the trial.


........[Toàn bộ câu chuyện được biết đến tại phiên toà.]
......-come out that…: It came out that he'd been telling lies.
.................................[Sự thật là anh ấy đã luôn nói dối.] 5. [ảnh] sắc nét sau khi được chỉnh sửa và in ra

VD: Some of the photos from our trip didn't come out.


......[Một số bức ảnh về chuyến đi của chúng tôi không được sắc nét.] 6. được thể hiện rõ ràng

VD: Her best qualities come out in a crisis.


......[Những phẩm chất tốt nhất của cô ấy được thể hiện rõ trong cơn khủng hoảng.] 7. [từ ngữ] được nói ra thành lời

VD: I tried to say ‘I love you,’ but the words wouldn't come out.


......[Tôi đã cố nói "Anh yêu em", nhưng không thể thành lời.] 8. công khai rằng bạn đồng ý hay phản đối với cái gì

VD: -He came out against the plan.


........[Anh ấy công khai phản đối kế hoạch.]
......-In her speech, the senator came out in favour of a change in the law.
........[Trong bài diễn thuyết của mình, thượng nghị sĩ công khai ủng hộ thay đổi luật.]
9. [Anh-Anh/British English] dừng làm việc và đình công 10. không còn che giấu sự thật rằng bạn là người đồng tính 11. [cô gái trẻ thuộc tầng lớp thượng lưu, đặc biệt trong quá khứ] được trân trọng giới thiệu trước cộng đồng

come out [of something]

1. [vật] bị đưa ra khỏi nơi của nó

VD: This nail won't come out.


......[Cái đinh này sẽ bị cậy không ra ngoài đâu.] 2. [bụi bặm, vết bẩn, v.v.] bị tẩy sạch sau khi rửa hoặc giặt

VD: -These ink stains won't come out of my dress.


........[Những vết mực này sẽ không thể bị tẩy sạch khỏi chiếc váy của tôi.]
......-Will the colour come out [= become faint or disappear] if I wash it?
........[Liệu màu sắc có bị tẩy sạch [= phai hoặc mất] nếu tôi giặt nó?]

break into:


break into something 1. đột nhập vào một tòa nhà, một cái xe, v.v. bằng sức mạnh

VD: We had our car broken into last week.


......[Xe chúng tôi bị đột nhập tuần trước.]
DANH TỪ LIÊN QUAN: break-in 2. đột nhiên bắt đầu cười, hát, v.v.

VD: As the President's car drew up, the crowd broke into loud applause.


......[Khi chiếc xe của chủ tịch bị vẽ bậy lên, đám đông đột nhiên vỗ tay lớn.] 3. đột nhiên bắt đầu chạy; bắt đầu chạy nhanh hơn

VD: -He broke into a run when he saw the police.


........[Anh ấy đột nhiên bắt đầu chạy khi thấy cảnh sát.]
......- Her horse broke into a trot.
........[Ngựa của cô ấy đột nhiên phi nước kiệu.]
4. [Anh-Anh/British English] dùng tiền giấy có giá trị cao để mua cái gì tốn ít hơn
VD: I had to break into a £20 note to pay the bus fare.
......[Tôi đã phải dùng tờ 20 Euro để trả phí xe buýt.] 5. mở hay sử dụng cái gì mà được giữ cho trường hợp khẩn cấp

VD: They had to break into the emergency food supplies.


......[Họ phải sử dụng đến nguồn cung cấp lương thực khẩn cấp.] 6. thành công khi tham gia việc gì

VD: The company is having difficulty breaking into new markets.


......[Công ty đang gặp khó khăn trong việc tìm kiếm thị trường mới.]

[Còn tiếp...]


Dịch từ Oxford Advanced Learner's Dictionary

Video liên quan

Chủ Đề