Cho các dung dịch sau glyxin, alanin anilin metylamin số lượng dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là

60 điểm

nguyễn thị hiền linh

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh? A. Metylamin. B. Alanin. C. Anilin.

D. Glyxin.

Tổng hợp câu trả lời [1]

Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa xanh Metylamin. Đáp án A

Câu hỏi hay nhất cùng chủ đề

  • Cho 0,1 mol O2 tác dụng hết với 14,4 gam kim loại M [ hóa trị không đổi], thu được phần rắn X. Hòa tan toàn bộ X bằng dung dịch HCl, thu được 13,44 lít H2[đktc]. M là A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Ca.
  • clorua vôi có công thức là
  • Nhận xét nào sau đây không đúng : A. Kim loại có độ cứng cao nhất trong các kim loại là Crom B. Các kim loại Al, Fe, Cr bị thụ động hóa trong dung dịch HNO3 đặc nguội và H2SO4 đặc nguội C. Kim loại kiềm được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối halogenua của nó D. Kim loại thủy ngân tác dụng được với lưu huỳnh ở ngay nhiệt độ thường
  • Cho phản ứng: Fe2+ + 2H+ + NO3- → Fe3+ + NO2 + H2O Câu phát biểu nào sau đây đúng? A. Fe2+ bị oxi hóa và N+5 [trong NO3-] bị khử B. H+ và O-2 [trong NO3- bị khử] C. Fe3+ và H+ bị khử D. Fe2+ và H+ bị oxi hóa
  • Cho dãy các chất: phenyl axetat, anlyl axetat, metyl axetat, etyl fomat, tripanmitin. Số chất trong dãy khi thủy phân trong dung dịch NaOH [dư], đun nóng sinh ra ancol là A. 5 B. 2 C. 4 D. 3
  • Điện phân dung dịch muối MSO4 [M là kim loại] với điện cực trơ cường độ dòng điện không đổi. Sau thời gian t giây thu được a mol khí ở anot. Nếu thời gian điện phân là 2t giây thì tống số mol khí thu được ở cả hai điện cực là 2,5a mol. Giả sử hiệu suất điện phân là 100%. Khí sinh ra không tan trong nước. Phát biều nào sau đây sai? A. Tại thời điểm t giây, ion M2+ chưa bị điện phân hết B. Khi thu được 1,8a mol khí ở anot thì vẫn chưa xuất hiện bọt khí ở catot C. Dung dịch sau điện phân có pH
  • Tiến hành các thí nghiệm: [1] Cho AgNO3 vào dung dịch Fe[NO3]2. [2] Dẫn NH3 qua ống đựng Cuo nóng. [3] Cho Al vào dung dịch Fe2SO4 dư [4] Cho K vào dung dịch Cu[NO3]2 Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm có tạo thành kim loại là A. 1 B. 4 C. 2 D. 3
  • Trường hợp nào sau đây xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa ? A. Thanh nhôm nhúng trong dung dịch HCl. B. Đốt bột sắt trong khí clo. C. Cho bột đồng vào dung dịch Fe2[SO4]3. D. Để đoạn dây théo trong không khí ẩm.
  • Một tấm kim loại vàng bị bám một lớp Fe ở bề mặt. Ta có thể rửa lớp Fe để loại tạp chất bằng dung dịch nào? A. Dung dịch ZnSO4 dư. B. Dung dịch CuSO4 dư. C. Dung dịch FeSO4 dư. D. Dung dịch FeCl3
  • Cho khí CO đi qua ống chứa 0,04 mol X gồm FeO và Fe2O3 đốt nóng, ta nhận được 4,784g chất rắn Y [gồm 4 chất], khí đi ra khỏi ống dẫn qua dung dịch Ba[OH]2 dư thì thu được 9,062g kết tủa. Phần trăm khối lượng FeO trong hỗn hợp X là: A. 13,04% B. 25,15% C. 24,42% D. 32,55%

Tham khảo giải bài tập hay nhất

Loạt bài Lớp 12 hay nhất

xem thêm

Trong các dung dịch sau: glyxin; alanin, lysin, anilin. Số dung dịch không làm đổi màu quỳ tím là


Cho các dung dịch: anilin, metylamin, glyxin, axit glutamic, valin, etylamin, phenol, lysin, alanin. Sốchấtlàmđổimàugiấyquỳtímẩmlà

A.

A. 5

B.

B. 6

C.

C. 4

D.

D. 7

Đáp án và lời giải

Đáp án:C

Lời giải:

Cácchấtlàmđổimàuquỳtímẩm+ Sang xanh: metylamin, etylamin, lysin+ Sang đỏ: axit glutamic-> Có 4 chất

Vậy đáp án đúng là C

Câu hỏi thuộc đề thi sau. Bạn có muốn thi thử?

Bài tập trắc nghiệm 60 phút Tổng hợp hữu cơ - Tổng hợp Hữu cơ 12 - Hóa học 12 - Đề số 17

Làm bài

Chia sẻ

Một số câu hỏi khác cùng bài thi.

  • Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau:

  • Cho các nhận định sau :

    [a] Vinyl axetat không làm mất màu dung dịch brom.

    [b] Anilin và phenol đều làm mất màu nước brom ở nhiệt độ thường.

    [c] Trùng ngưng caprolactam thu được tơ capron.

    [d]Cao su lưu hoá, amilopectin của tinh bột là những polime có cấu trúc mạng không gian.

    [e] Peptit, tinh bột, xenlulozơ và tơ lapsan đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH loãng, đun nóng.

    Số nhận định đúng là ?

  • Cho các chất sau: amilozơ, amilopectin, saccarozơ, xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. Số chất trong dãy bị thủy phân khi đun nóng với dung dịch axit vô cơ là:

  • Cho dãy các chất:

    [anilin],
    [benzen]. Số chất trong dãy phản ứng được với nước brom là:

  • Cho các dung dịch: anilin, metylamin, glyxin, axit glutamic, valin, etylamin, phenol, lysin, alanin. Sốchấtlàmđổimàugiấyquỳtímẩmlà

  • Chodãycácchất:CH3COOCH3,C2H5OH,H2NCH2COOH,CH3NH2.Sốchấttrongdãy phản ứng được với dung dịch NaOH là:

  • Chất X có công thức phân tử C6H8O4. Cho 1 mol X phản ứng hết với dung dịch NaOH, thu được chất Y và 2 mol chất Z. Đun Z với dung dịch H2SO4 đặc, thu được đimetyl ete. Chất Y phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng [dư], thu được chất T. Cho T phản ứng với HBr, thu được một công thức cấu tạo duy nhất. Phát biểu nào sau đây đúng?

  • Cho các phát biểu sau: 1] Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3. 2] Phân tử khối của một amino axit [ 1 nhóm – NH2, 1 nhóm – COOH] luôn luôn là một số lẻ. 3] Dung dịch CH3NH2 làm quỳ tím chuyển sang màu hồng. 4] Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư thu được kim loại sau phản ứng. 5] Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên. Số phát biểu đúng là

  • Hỗn hợp X gồm metyl format, đimetyloxalat, glixerytriaxetat và phenyl format. Thủy phân hoàn toàn 47,3 gam X trong dung dịch NaOH dư đun nóng, thu được m gam hỗn hợp muối và 15,6 gam hỗn hợp Y gồm các ancol. Cho Y tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít khí hidro ở đktc. Mặt khác, đốt cháy hoàn toàn 47,3 gam X bằng oxi, thu được 92,4 gam CO2 và 26,1 gam H2O. Giá trị của m là:

  • Cho hỗn hợp X gồm : C3H7COOH ; C4H8[NH2]2 ; HO-CH2-CH=CH-CH2-OH. Đốt cháy hết m gam X rồi hấp thu toàn bộ sản phẩm cháy [gồm CO2;H2O;N2] vào dung dịch Ca[OH]2 thấy tạo ra 20g kết tủa và dung dịch Y. Đun óng dung dịch Y lại thấy có kết tủa. Cô cạn dung dịch Y thu được chất rắn Z. Nung chât rắn Z đến khối lượng khộng đổi thu được 5,6g chất rắn T. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn . Giá trị của m là :

  • Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít O2 [đktc], thu được 0,55 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 200 ml dung dịch Ba[OH]2 1M, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch giảm bớt 2 gam. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được 0,9 gam H2O và một chất hữu cơ Y. Phát biểu nào sau đây sai :

  • Cho các phát biểu sau:

    [1]. Dầu, mỡ động thực vật có thành phần chính là chất béo.

    [2]. Dầu mỡ bôi trơn máy và dầu mỡ động thực vật có thành phần giống nhau.

    [3]. Có thể rửa sạch các đồ dùng bám dầu mỡ động thực vật bằng nước.

    [4]. Dầu mỡ động thực vật có thể để lâu ngoài không khí mà không bị ôi thiu.

    [5]. Phản ứng thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng xà phòng hóa.

    [6]. Chất béo là thức ăn quan trọng của con người.

    [7]. Ở nhiệt độ thường, triolein tồn tại trạng thái rắn.

    Số phát biểu đúng là:

  • Cho các phát biểu sau:

    [a] Các chất CH3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đều có khả năng phản ứng với HCOOH.

    [b] Thành phần chính của tinh bột là amilopectin.

    [c] Các peptit đều tác dụng với Cu[OH]2 cho hợp chất có màu tím đặc trưng

    [d] Anilin [C6H5NH2] tan ít trong nước.

    Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là

  • Hỗn hợp E gồm chất X [

    ] và chất Y [
    ]. Chất X là muối của axit hữu cơ đa chức, chất Y là muối của một axit vô cơ. Cho 2,62g E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,04 mol hỗn hợp hai khí [có tỉ lệ 1:3] và dung dịch chứa m gam muối. Gía trị lớn nhất của m là:

  • Chất hữu cơ Z có chứa C2H5O và có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Cho 2,85 gam Z tác dụng hết với H2O [có H2SO4 loãng làm xúc tác] thì tạo ra a gam chất hữu cơ X và b gam chất hữu cơ Y. Đốt cháy hết a gam X tạo ra 0,09 mol CO2 và 0,09 mol H2O. Còn khi đốt cháy hết b gam Y thu được 0,03 mol CO2 và 0,045 mol H2O. Tổng lượng oxi tiêu tốn cho hai phản ứng cháy trên đúng bằng lượng oxi tạo ra khi nhiệt phân hoàn toàn 41,66 gam KMnO4. Biết phân tử khối của X bằng 90. Chất Z tác dụng được với Na tạo H2. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

  • Trong các chất sau: benzen, axetilen, glucozơ, axit fomic, andehit axetic, etilen, saccarozơ, fructozơ, metyl fomat. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 để tạo ra kết tủa Ag là:

  • Cho các chất: vinyl axetat, phenyl axetat, etylfomat, tripanmitin. Số chất trong các chất khí trên khi thủy phân trong dung dịch NaOH dư, đun nóng sinh ra ancol là:

  • Dãy nào dưới đây gồm các chất có khả năng hòa tan Cu[OH]2 tạo hợp chất màu tan trong trong nước

  • Cho hỗnhợp X gồm C3H7COOH, C4H8[NH2]2, HO-CH2- CH=CH-CH2OH. Đốtcháyhoàntoàn m gam hỗnhợp X, sảnphẩmcháyhấpthụhoàntoànvào dung dịchCa[OH]2thấytạora 20g kếttủavà dung dịch Y. Đunnóng dung dịch Y thấyxuấthiệnkếttủa. Côcạn dung dịch Y rồinungchấtrắnthuđượcđếnkhốilượngkhôngđổithuđược 5,6 gam chấtrắn. Giátrịcủa m là

  • Cho 16,5 gam chất A có công thức phân tử là C2H10O3N2 vào 200 gam dung dịch NaOH 8%. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch B và khí C. Tổng nồng độ phần trăm các chất tan có trong B gần nhất với giá trị:

  • Hai chất hữu cơ X và Y,thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O, có cùng số nguyên tử cacbon [MX < MY]. Khi đốt cháy hoàn toàn mỗi chất trong oxi dư đều thu được số mol H2O bằng số mol CO2. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm X và Y phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm khối lượng của X trong hỗn hợp ban đầu là ?

  • Cho các chất: axit glutamic, phenylamoni clorua, vinyl clorua, metyl metacrylat, phenol, glixerol, Gly-Ala-Val, anilin. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH loãng, nóng là

  • Cho các sơ đồ phản ứng sau:

    X + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O;

    X1 + 2NaOH [rắn]

    CH4 + 2Na2CO3 ;

    X2 + HCl → Phenol + NaCl;

    X3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.

    Công thức phân tử của X là:

  • Cho các chất: etyl axetat, anilin, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin. Số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là ?

  • Cho dãy các chất: triolein; saccarozơ; nilon-6,6; tơ lapsan; xenlulozơ và glyxylglyxin. Số chất trong dãy cho được phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là ?

  • Chọn phát biểu đúng? .

  • Chất nào sau đây tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3:

  • Hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ có cùng công thức phân tử C2H7NO2 tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH và đun nóng, thu được dung dịch Y và 4,48 lít hỗn hợp Z [ở đktc] gồm 2 khí [đều làm xanh giấy quỳ ẩm]. Tỉ khối hơi của Z đối với H2 bằng 13,75. Cô cạn dung dịch Y thu được khối lượng muối khan là ?

  • Cho các dung dịch loãng có cùng nồng độ 1M: [1]- NaOH; [2]- NH3; [3]- CH3NH2; [4]- C6H5NH2. Sắp xếp các dung dịch trên theo chiều pH tăng dần là:

  • Cho các sơ đồ phản ứng sau:

    X + 3NaOH → X1 + X2 + X3 + H2O;

    X1 + 2NaOH [rắn]

    CH4 + 2Na2CO3 ;

    X2 + HCl → Phenol + NaCl;

    X3 + 2AgNO3 + 3NH3 + H2O → CH3COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag.

    Công thức phân tử của X là:

  • Chất nào dưới đây có mạch cacbon không phân nhánh ?

  • Hỗn hợp M gồm một este no, đơn chức, mạch hở và hai amin no, đơn chức, mạch hở X và Y là đồng đẳng kế tiếp

    .Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp M, thu được N2; 3,69 gam H2O và 2,24 lít CO2 [đktc]. Chất X là:

  • Cho các nhận định sau:

    [1] Trong y học, glucozơ được dùng làm thuốc tăng lực.

    [2] Trong công nghiệp dược phẩm, saccacrozơ được dùng để pha chế thuốc.

    [3] Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để điều chế xà phòng và glixerol.

    [4] Các ankylamin được dùng trong tổng hợp hữu cơ.

    [5] Muối mononatri của axit glutaric là thuốc hỗ trợ thần kinh.

    [6] Một số este có mùi thơm hoa quả được dùng trong công nghiệp thực phẩm và mĩphẩm.

    Số nhận định đúng là ?

  • Hợp chất hữu cơ X mạch hở, có công thức phân tử là C4H11O2N. X phản ứng với dung dịch NaOH đun nóng, sinh ra khí Y có tỉ khối so với H2 nhỏ hơn 17 và làm xanh quỳ tím ẩm. Số công thức cấu tạo thỏa mãn điều kiện trên của X là

  • Hỗn hợp X gồm các chất:

    . Đốt cháy hoàn toàn một lượng X, thu được 0,8 mol H­2O và m gam CO2. Giá trị của m là:

  • Cacbonhidrat Z tham gia chuyển hóa:

    dung dịch xanh lam
    kết tủa đỏ gạch

    Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?

  • Cho dãy chất sau: H2NCH[CH3]COOH, C6H5OH [phênol], CH3COOCH3, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch KOH đun nóng là:

  • Hỗn hợp X gồm HOCH2CH = CHCH2OH, C3H7COOH, C4H8[NH2]2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, hấp thụ sản phẩm cháy vào một lượng dung dịch nước vôi trong thấy không có khí thoát ra, ta thu được 20 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy lại thu được kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn thu được đến khối lượng không đổi, thu được 5,6 gam chất rắn. Xác định m.

  • Cacbonhidrat Z tham gia chuyển hóa:

    dung dịch xanh lam
    kết tủa đỏ gạch

    Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?

  • Hỗn hợp X gồm HOCH2CH = CHCH2OH, C3H7COOH, C4H8[NH2]2. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X, hấp thụ sản phẩm cháy vào một lượng dung dịch nước vôi trong thấy không có khí thoát ra, ta thu được 20 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun nóng dung dịch Y thấy lại thu được kết tủa. Cô cạn dung dịch Y rồi nung chất rắn thu được đến khối lượng không đổi, thu được 5,6 gam chất rắn. Xác định m.

Một số câu hỏi khác có thể bạn quan tâm.

  • Ngoài việc cung cấp gỗ quý, rừng còn có tác dụng gì cho môi trường sống của con người.

  • Đối với chất thải công nghiệp và sinh hoạt, Luật bảo vệ môi trường quy định:

  • Bảo vệ thiên nhiên hoang dã cần ngăn chặn những hành động nào dưới đây.

  • Giữ gìn thiên nhiên hoang dã là:

  • Tài nguyên nào sau đây thuộc tài nguyên tái sinh:

  • Muốn thực hiện quan hệ hợp tác giữa các quốc gia trong các lĩnh vực cần có:

  • Bảo vệ chủ quyền, thống nhất toàn vẹn lãnh thổ là nội dung cơ bản của pháp luật về:

  • Bảo vệ tổ quốc là nghĩa vụ thiêng liêng và cao quý của ai sau đây?

  • Ngăn chặn và bài trừ các tệ nạn xã hội được pháp luật quy định trong luật nào dưới đây:

  • Đâu không phải là nội dung của pháp luật về phát triển bền vững của xã hội?

Video liên quan

Chủ Đề