Top 1000 câu hỏi thường gặp môn Toán có đáp án [phần 5] hay nhất được biên soạn và chọn lọc giúp bạn ôn luyện và đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán.
Cho lục giác ABCDEF. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác.
Bài 13: Cho lục giác ABCDEF. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác.
A. 20
B. 12
C. 30
D. 16
Lời giải:
Hai điểm phân biệt, chẳng hạn A, B ta xác định được hai vectơ khác vectơ – không là AB→;BA→ .
Một vectơ khác vectơ – không được xác định bởi 2 điểm phân biệt. Do đó có 30 cách chọn 2 điểm trong 4 điểm của tứ giác [có tính thứ tự các điểm] nên có thể lập được 30 vectơ.
Đề bài: Cho lục giác ABCDEF. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác.
A. 20
B. 12
C. 30
D. 16
Trả lờiHướng dẫn giải:
Hai điểm phân biệt, chẳng hạn A, B ta xác định được hai vectơ khác vectơ – không là AB→;BA→ .
Một vectơ khác vectơ – không được xác định bởi 2 điểm phân biệt. Do đó có 30 cách chọn 2 điểm trong 4 điểm của tứ giác [có tính thứ tự các điểm] nên có thể lập được 30 vectơ.
Cho lục giác ABCDEF. Có bao nhiêu vectơ khác vectơ – không có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác.A. 20.
B. 12.
C. 30.
Đáp án chính xác
D. 16.
Xem lời giải
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm Các định nghĩa [có đáp án]
Bắt Đầu Thi Thử
Trả lời:
Đáp án: C
Giải thích:
Lời giải
Hai điểm phân biệt, chẳng hạn A, B ta xác định được hai vectơ khác vectơ – không là AB→,BA→ .
Một vectơ khác vectơ – không được xác định bởi 2 điểm phân biệt. Do đó có 30 cách chọn 2 điểm trong 4 điểm của tứ giác [có tính thứ tự các điểm] nên có thể lập được 30 vectơ.
CÂU HỎI HOT CÙNG CHỦ ĐỀ
Câu 1:
Cho hình bình hành ABCD. Các vectơ là vectơ đối của vectơ AD→ là
Xem đáp án » 19/03/2022 5,293
Câu 2:
Cho AB→≠0→ và một điểm C, có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB→=CD→.
Xem đáp án » 19/03/2022 4,335
Câu 3:
Cho đoạn thẳng AB, I là trung điểm của AB. Khi đó:
Xem đáp án » 19/03/2022 3,228
Câu 4:
Cho hình bình hành ABCD tâm O. Gọi P, Q, R lần lượt là trung điểm AB, BC, AD. Lấy 8 điểm trên làm điểm gốc hoặc điểm ngọn các vectơ. Tìm mệnh đề sai:
Xem đáp án » 19/03/2022 2,270
Câu 5:
Cho hình bình hành ABGE. Đẳng thức nào sau đây đúng.
Xem đáp án » 19/03/2022 1,973
Câu 6:
Cho hình thang ABCD có hai đáy là AB và CD với AB=2CD. Từ C vẽ CI→=DA→. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
Xem đáp án » 19/03/2022 1,893
Câu 7:
Cho bốn điểm A, B, C, D phân biệt. Nếu AB→=BC→ thì có khẳng định nào sau đây đúng
Xem đáp án » 19/03/2022 1,241
Câu 8:
Cho tứ giác ABCD. Điều kiện nào là điều kiện cần và đủ để AB→=CD→?
Xem đáp án » 19/03/2022 1,223
Câu 9:
Cho khẳng định sau
[1]. 4 điểm A, B, C, D là 4 đỉnh của hình bình hành thì AB→=CD→.
[2]. 4 điểm A, B, C, D là 4 đỉnh của hình bình hành thì AD→=CB→.
[3]. Nếu AB→=CD→ thì 4 điểm A, B, C, D là 4 đỉnh của hình bình hành.
[4]. Nếu AD→=CB→ thì 4 điểm A, B, C, D theo thứ tự đó là 4 đỉnh của hình bình hành.
Hỏi có bao nhiêu khẳng định sai?
Xem đáp án » 19/03/2022 712
Câu 10:
Cho AB→ khác 0→ và cho điểm C. Có bao nhiêu điểm D thỏa mãn AB→=CD→.
Xem đáp án » 19/03/2022 461
Câu 11:
Chọn khẳng định đúng
Xem đáp án » 19/03/2022 310
Câu 12:
Cho hai điểm phân biệt A, B. Số vectơ [ khác 0→] có điểm đầu và điểm cuối lấy từ các điểm A, B là:
Xem đáp án » 19/03/2022 210
Câu 13:
Cho hình bình hành ABCD. Trên các đoạn thẳng DC, AB theo thứ tự lấy các điểm M, N sao cho DM=BN. Gọi P là giao điểm của AM, DB và Q là giao điểm của CN, DB. Khẳng định nào đúng?
Xem đáp án » 19/03/2022 187
Câu 14:
Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ bằng OC→ có điểm đầu và điểm cuối là đỉnh của lục giác là:
Xem đáp án » 19/03/2022 176
Câu 15:
Cho hình bình hành ABCD. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của DC, AB; P là giao điểm của AM, DB và Q là giao điểm của CN, DB. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất.
Xem đáp án » 19/03/2022 170
Xem thêm các câu hỏi khác »
Đề thi liên quan
Xem thêm »Trắc nghiệm Toán 10 Bài 2. Định lí côsin và định lí sin có đáp án
1 đề 4449 lượt thi Thi thử
Trắc nghiệm Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác [có đáp án]
1 đề 1667 lượt thi Thi thử
Trắc nghiệm Giá trị lượng giác của một góc bất kì từ 0 độ đến 180 độ [có đáp án]
1 đề 1546 lượt thi Thi thử
Trắc nghiệm Bất phương trình bậc nhất hai ẩn [có đáp án]
1 đề 1455 lượt thi Thi thử
Trắc nghiệm Công thức lượng giác [có đáp án]
1 đề 1223 lượt thi Thi thử
Thi Online Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 2. Hàm số bậc hai có đáp án
9 đề 1097 lượt thi Thi thử
Trắc nghiệm Toán 10 Bài 3. Các số đặc trưng đo xu thế trung tâm của mẫu số liệu có đáp án
1 đề 1087 lượt thi Thi thử
80 câu trắc nghiệm Vectơ cơ bản
4 đề 962 lượt thi Thi thử
100 câu trắc nghiệm Cung và góc lượng giác nâng cao
4 đề 928 lượt thi Thi thử
Trắc nghiệm Toán 10 CTST Bài 2. Hàm số bậc hai có đáp án
9 đề 864 lượt thi Thi thử
Hỏi bài
Câu hỏi mới nhất
Xem thêm »Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn [C]: x2 + y2 – 2x + 2y – 2 = 0.
Tìm điểm M thuộc [d’]: x – 2y – 1 = 0 sao cho từ M vẽ được hai tiếp tuyến đến [C] vuông góc với nhau.
822 29/12/2022 Xem đáp án
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn [C]: x2 + y2 – 2x + 2y – 2 = 0.
Viết phương trình đường thẳng [d] qua A[3; 2] và tiếp xúc với [C].
705 29/12/2022 Xem đáp án
Trong mặt phẳng Oxy, cho đường tròn [C]: x2 + y2 – 2x + 2y – 2 = 0.
Viết phương trình đường thẳng [∆] song song với [d]: 4x – 3y + 3 = 0 và tiếp xúc với [C].
504 29/12/2022 Xem đáp án
Sản lượng lúa [tạ] của 40 thửa ruộng thí nghiệm [cho giống lúa mới] có cùng diện tích được trình bày trong bảng phân bố tần số sau đây:
Sản lượng
20
21
22
23
24
Tần số
5
8
11
10
6
Hỏi sản lượng lúa trung bình thu được là bao nhiêu tạ? Tìm khoảng tứ phân vị của dãy số liệu trên.
702 29/12/2022 Xem đáp án
Một bàn dài có hai dãy ghế ngồi đối diện nhau, mỗi dãy gồm 4 ghế. Người ta xếp chỗ ngồi cho 4 học sinh trường A và 4 học sinh trường B vào bàn nói trên. Hỏi xác suất xếp các học sinh vào hai dãy ghế sao cho bất cứ hai học sinh nào ngồi đối diện nhau khác trường với nhau?
616 29/12/2022 Xem đáp án
Cho elip [E]: 9x2 + 36y2 – 144 = 0. Tỉ số \[\frac{c}{a}\] bằng:
284 29/12/2022 Xem đáp án
Điểm nào là tiêu điểm của parabol y2 = 5x?
192 29/12/2022 Xem đáp án
Cho hai điểm F1, F2 cố định có khoảng cách F1F2 = 2c [c > 0] và một số a < c và a > 0. Tập hợp các điểm M sao cho |MF1 – MF2| = 2a được gọi là:
192 29/12/2022 Xem đáp án
Cho đường tròn [C]: [x – 2]2 + [y – 2]2 = 9. Phương trình tiếp tuyến của [C] đi qua điểm A[5; –1] là: