Cho phương trình hóa học koh + hno3

Bạn đang xem Cân Bằng Phương Trình Hóa Học HNO3 KOH| Vui Cùng Hóa Học 

Phản ứng hóa học:

    KOH + HNO3 → KNO3 + H2O

Điều kiện phản ứng

– Phản ứng xảy ra ngay ở điều kiện thường.

làm thế nào để phản ứng

– Cho từ từ HNO3 đến dư vào dung dịch KOH thấy làm đỏ quỳ tím.

Hiện tượng nhận thức phản ứng

– Ban đầu, giấy quỳ có màu xanh lam, sau khi thêm từ từ HNO3 vào thì giấy quỳ mất màu, dùng HNO3 dư thấy giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.

Xem thêm các bài giải khác tại đây

Bạn có biết

– Phản ứng giữa KOH và HNO3 là phản ứng trung hoà.

Hình minh họa
Ví dụ 1:

Cho 0,1 mol KOH phản ứng vừa đủ với 100 mL HNO3 aM. giá trị là gì

Trả lời: 0,1. B. 0,01. 0,05. 1.

Hướng dẫn giải pháp

KOH + HNO3 → KNO3 + H2O | Phương trình hóa học cân bằng
a = 0,1: 0,1 = 1M.

Đáp án D.

Xem thêm: na2co3 hno3

Ví dụ 2:

Trường hợp nào sau đây là phản ứng trung hòa?

A. 2KOH + CO2 → K2CO3 + H2O

B. KOH + SO2 → KHSO3

C. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O

D. 2KOH + CuSO4 → K2SO4 + Cu [OH] 2

Hướng dẫn giải pháp

Phản ứng trung hòa là phản ứng KOH + HNO3 → KNO3 + H2O

Đáp án C.

Ví dụ 3:

Cho 100ml dd HNO3 0,1M phản ứng với dung dịch KOH vừa đủ thu được dung dịch X. Khối lượng muối tan trong dung dịch X là

Đáp số: 0,745 gam. B. 1,01 gam. C. 0,754 g. D. 1,10 g.

Hướng dẫn giải pháp

KOH + HNO3 → KNO3 + H2O | Phương trình hóa học cân bằng
mmuối = 0,01.101 = 1,01 gam.

Đáp án B.

Phương trình hoá học đã cân bằng

KOH + HNO3 → H2O + KNO3

Kali Hydroxit + Axit nitric = Nước + Kali Nitrat loại phản ứng

Phản ứng kép [trao đổi]

Chất phản ứng Kali Hydroxit – KOH KOH khối lượng mol số oxi hóa KOH Axit nitric – HNO3

Axit nitric Axit nitric bốc khói Axit nitric bốc khói HNO3 Khối lượng mol HNO3 Số oxi hóa

Hướng dẫn
Để cân bằng một phương trình hóa học, hãy nhập phương trình phản ứng hóa học và nhấn nút Cân bằng. Phương trình cân bằng sẽ xuất hiện ở trên.

Ký tự đầu tiên của phần tử là chữ hoa và ký tự thứ hai là chữ thường. Ví dụ: Fe, Au, Co, Br, C, O, N, F. Phí ion chưa được hỗ trợ và sẽ bị bỏ qua. Thay đổi các nhóm bất biến trong vật liệu tổng hợp để tránh nhầm lẫn. Ví dụ, C6H5C2H5 + O2 = C6H5OH + CO2 + H2O sẽ không cân bằng, nhưng XC2H5 + O2 = XOH + CO2 + H2O sẽ. Trạng thái kết hợp [ví dụ: [s] [aq] hoặc [g]] là tùy chọn.

Bạn có thể sử dụng dấu ngoặc vuông [] hoặc dấu ngoặc vuông [].

Ví dụ

H2O + KNO3 + Al + HKO = KAlO2 + NH3 H2O + KNO3 + Al + HKO = NH3 + KAlO2 H2O + KNO3 + Al + KOH = NH3 + K3Al [OH] 6 H2O + KNO3 + Al + KOH = NH3 + KAlO2 H2O + KNO3 + CH3COOH = NH3 + CO2 + H2O + K H2O + KNO3 + KH2PO4 + CON2H4 + [NH4] 2SO4 = CH24N8O23SP2K4 + CH3OH H2O + KNO3 + NaOH + Mg = NH3 + Na2 [Mg [OH] 4] + KOH H2O + KNO3 + NH4Cl + HgS = H2O2 + Hg2Cl2 + NH3 + K2S5 FeCl3 + K2S = Fe2S3 + KCl Ca3 [AsO4] 2 = Ca3 + As2 + O42 Pb [OH] 2 + H2SO4 = Pb [HSO4] 2 + H2O

NaL + Cl = NaCl + L2

KOH + HNO3

Cân Bằng Phương Trình Hóa Học HNO3 KOH| Vui Cùng Hóa Học. Xem thêm các bài viết khác tại zcongnghe.com

Chủ đề

Công cụ hóa học

Phương trình hóa học

Chất hóa học

Chuỗi phản ứng

Phản ứng nhiệt phân

Phản ứng phân huỷ

Phản ứng trao đổi

Lớp 11

Phản ứng oxi-hoá khử

Lớp 10

Lớp 9

Phản ứng thế

Phản ứng hoá hợp

Phản ứng nhiệt nhôm

Lớp 8

Phương trình hóa học vô cơ

Phương trình thi Đại Học

Phản ứng điện phân

Lớp 12

Phản ứng thuận nghịch [cân bằng]

Phán ứng tách

Phản ứng trung hoà

Phản ứng toả nhiệt

Phản ứng Halogen hoá

Phản ứng clo hoá

Phản ứng thuận nghịch

Phương trình hóa học hữu cơ

Phản ứng đime hóa

Phản ứng cộng

Phản ứng Cracking

Phản ứng Este hóa

Phản ứng tráng gương

Phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử

Phản ứng thủy phân

Phản ứng Anxyl hoá

Phản ứng iot hóa

Phản ứng ngưng tụ

Phán ứng Hydro hoá

Phản ứng trùng ngưng

Phản ứng trùng hợp

Dãy điện hóa

Dãy hoạt động của kim loại

Bảng tính tan

Bảng tuần hoàn

Tìm kiếm phương trình hóa học nhanh nhất

Tìm kiếm phương trình hóa học đơn giản và nhanh nhất tại Cunghocvui. Học Hóa không còn là nỗi lo với Chuyên mục Phương trình hóa học của chúng tôi

Hướng dẫn

Bạn hãy nhập các chất được ngăn cách bằng dấu cách ' '

Một số ví dụ mẫu

Đóng

Hướng dẫn

HNO3 + KOH - Cân bằng phương trình hóa học

Chi tiết phương trình

HNO3 + KOH H2O + KNO3

Nguyên tử-Phân tử khối

[g/mol]

Số

mol

Khối lượng

[g]
Thông tin thêm

Điều kiện: Không có

Tính khối lượng

Phản ứng trao đổi

Nếu thấy hay, hãy ủng hộ và chia sẻ nhé!

Phương trình điều chế HNO3 Xem tất cả

H2O2 + HNO2 H2O + HNO3

H2SO4 + KNO3 HNO3 + KHSO4

H2O2 + N2O5 HNO3 + HNO4
khan

Mg[NO3]2.6H2O 5H2O + HNO3 + Mg[OHNO3

Phương trình điều chế KOH Xem tất cả

2Ba[OH]2 + KAl[SO4]2 Al[OH]3 + KOH + 2BaSO4

2H2O + KMnO4 + 3FeSO4 Fe2[SO4]3 + KOH + MnO2 + Fe[OH]3

Ba[OH]2 + K2CrO4 2KOH + BaCrO4
kt

K2CO3 + Ba[OH]2 2KOH + BaCO3
kt

Phương trình điều chế H2O Xem tất cả

NO2NH2 H2O + N2O

H2S + CsOH H2O + Cs2S

H2S + RbOH H2O + RbSH

H2S + LiOH H2O + LiSH

Phương trình điều chế KNO3 Xem tất cả

2AgNO3 + HAtO3 + KIO3 HNO3 + KNO3 + AgIO3 + AgAtO3

K2O + 2NO2 KNO2 + KNO3

HNO3 + KOH H2O + KNO3

2H2O + HNO3 + KIO4 KNO3 + H5IO6
đậm đặc

Bài liên quan

  • Tìm kiếm chất hóa học
  • Phản ứng trung hoà
  • Công thức Hóa học
  • Mẹo Hóa học

Video liên quan

Chủ Đề