Cho sơ đồ chuyển hóa naoh fe oh 2 năm 2024

Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Fe[nóng đỏ] + O2 -> AA + HCl -> B + C + H2O B + NaOH -> D + G C + NaOH -> ED + ? +?

Cho sơ đồ chuyển hoá sau: Fe[nóng đỏ] + O2 -> A A + HCl -> B + C + H2O B + NaOH -> D + G C + NaOH -> E D + ? + ? -> E E F Các chất A, E , F lần lượt là

  1. FeO, Fe[OH]3, Fe2O3.
  1. Fe2O3, Fe[OH]2, Fe3O4.
  1. Fe3O4, Fe[OH]3, Fe2O3.
  1. Fe3O4, Fe[OH]2, FeO.

Đáp án C

HD• \[3Fe + 2O_2\xrightarrow[]{t^o} Fe_3O_4\]

Fe3O4 + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O

FeCl2 + 2NaOH → Fe[OH]2↓ + 2NaCl

FeCl3 + 3NaOH → Fe[OH]3↓ + 3NaCl

4Fe[OH]2 + O2 + 2H2O → 4Fe[OH]3↓

\[2Fe[OH]_3 \xrightarrow[]{t^o} Fe_2O_3 + 3H_2O\]

Vậy các chất A, E, F lần lượt là Fe3O4; Fe[OH]3; Fe2O3 → Đáp án đúng là đáp án C.

Bài 2. Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dd: HNO3;NaOH;[NH4]2SO4;K2CO3và CaCl2. Bài 3. Bằng phương pháp hóa học, hãy chứng tỏ sự có mặt của các ion sau trong dd. a.NH4+; Fe3+ và NO3-. b.NH4+; PO43-và NO3-. Bài 4. Nhận biết các khí chứa trong các lọ mất nhãn sau: a.N2, Cl2, CO2, SO2. b.CO, CO2, N2, NH3. c.NH3, H2, SO2 , NO.Bài 1. Trộn 3 lit NO với 10 không khí.Tính thể tích NO2 tạo thành và thể tích hỗn hợp khí sau phản...

Đọc tiếp

Bài 2. Chỉ dùng quỳ tím hãy nhận biết các dd: HNO3;NaOH;[NH4]2SO4;K2CO3và CaCl2.

Bài 3. Bằng phương pháp hóa học, hãy chứng tỏ sự có mặt của các ion sau trong dd.

a.NH4+; Fe3+ và NO3-.

b.NH4+; PO43-và NO3-.

Bài 4. Nhận biết các khí chứa trong các lọ mất nhãn sau:

a.N2, Cl2, CO2, SO2.

b.CO, CO2, N2, NH3.

c.NH3, H2, SO2 , NO.

Bài 1. Trộn 3 lit NO với 10 không khí.Tính thể tích NO2 tạo thành và thể tích hỗn hợp khí sau phản ứng. Biết phản ứng xảy ra hoàn toàn,oxi chiếm 1/5 thể tích không khí, các khí đo ở đktc.

Bài 2. Dẫn 1lít hỗn hợp NH3 và O2, có tỉ lệ 1:1 về số mol đi qua ống đựng xúc tác Pt nung nóng. Khí nào không phản ứng hết còn thừa bao nhiêu lít ?[ thể tích các khí đo ở cùng điều kiện ]

Bài 3. Hỗn hợp N2 và H2 có tỉ lệ số mol là 1:3 được lấy vào bình phản ứng có diện tích 20 l. áp suất của hỗn hợp khí lúc đầu là 372 at và nhiệt độ là 427 0c,

  1. Tính số mol N­2 và H­2 có lúc đầu.
  2. Tính số mol các khí trong hỗn hợp sau phản ứng biết hiệu suất của phản ứng là 20 %.
  3. Tính áp suất của hỗn hợp khí sau phản ứng biết nhiệt độ trong bình đươc giữ không đổi Bài 1. Cho 1,5 l NH3[ đktc] đi qua ống đựng CuO nung nóng thu được một chất rắn X.
  4. Viết phương trình phản ứng giữa CuO và NH3 biết trong phản ứng số OXH của N tăng lên bàng 0.
  5. Tính lượng CuO đã bị khử.
  6. Tính V HCl 2M đủ để tác dụng với .Bài 3. Cho dung dịch KOH đến dư vào 50 ml dung dịch [NH4]2SO4]2 1M đun nóng nóng nhẹ. Tính số mol và số lít chất khí bay ra ở đktc [ĐS 0,1 mol; 2,24 l]

Phản ứng NaOH + FeSO4 hay NaOH ra Na2SO4 hoặc NaOH ra Fe[OH]2 hoặc FeSO4 ra Na2SO4 hoặc FeSO4 ra Fe[OH]2 thuộc loại phản ứng trao đổi đã được cân bằng chính xác và chi tiết nhất. Bên cạnh đó là một số bài tập có liên quan về NaOH có lời giải, mời các bạn đón xem:

2NaOH + FeSO4 → Na2SO4 + Fe[OH]2 ↓

Quảng cáo

Điều kiện phản ứng

- Phản ứng xảy ra ngay điều kiện thường.

Cách thực hiện phản ứng

- Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa FeSO4.

Hiện tượng nhận biết phản ứng

- Sau phản ứng thu được kết tủa màu trắng xanh, để một thời gian trong không khí kết tủa chuyển sang màu nâu đỏ.

Bạn có biết

- Tương tự FeSO4, các muối của kim loại sắt như FeCl2, Fe[NO3]2 … cũng phản ứng với NaOH tạo kết tủa trắng xanh.

- Phản ứng của NaOH với FeSO4 là phản ứng trao đổi.

Ví dụ minh họa

Ví dụ 1:

Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào ống nghiệm chứa FeSO4. Hiện tượng thu được sau phản ứng là

  1. xuất hiện kết tủa trắng.
  1. xuất hiện kết tủa trắng xanh, sau một thời gian kết tủa chuyển sang màu nâu đỏ.
  1. xuất hiện kết tủa sau đó kết tủa tan.
  1. xuất hiện kết tủa xanh.

Hướng dẫn giải

2NaOH + FeSO4 → Na2SO4+ Fe[OH]2 ↓

Fe[OH]2: kết tủa trắng xanh, ngay lập tức phản ứng với oxi trong không khí theo PTHH sau:

4Fe[OH]2 + O2 + 2H2O → 4Fe[OH]3 [ nâu đỏ]

Đáp án B.

Quảng cáo

Ví dụ 2:

Hợp chất nào sau đây có màu nâu đỏ?

  1. Cu[OH]2. B. Fe[OH]2. C. Mg[OH]2. D. Fe[OH]3.

Hướng dẫn giải

Fe[OH]3: màu nâu đỏ.

Đáp án D.

Ví dụ 3:

Cho 100ml FeSO4 0,01M phản ứng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được kết tủa X. lấy kết tủa X đem nung trong không khí đến khi khối lượng không thay đổi thu được chất rắn có khối lượng là

  1. 0,08g. B. 0,8g. C. 0,754g. D. 1,10g.

Hướng dẫn giải

Đáp án A.

Xem thêm các phương trình hóa học hay khác:

  • 2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O
  • NaOH + CO2 → NaHCO3
  • 2NaOH + SO2 → Na2SO3 + H2O
  • NaOH + SO2 → NaHSO3
  • NaOH + HCl → NaCl + H2O
  • NaOH + HNO3 → NaNO3 + H2O
  • 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4+ 2H2O
  • 2NaOH + CuSO4 → Na2SO4+ Cu[OH]2 ↓
  • 3NaOH + FeCl3 → 3NaCl+ Fe[OH]3 ↓
  • 2NaOH + Mg[NO3]2 → 2NaNO3 + Mg[OH]2 ↓
  • NaOH + Al[OH]3 → NaAlO2+ 2H2O
  • NaOH + Cr[OH]3 → NaCrO2+ 2H2O
  • 2NaOH + Zn[OH]2 ↓ → Na2ZnO2 [dd]+ 2H2O
  • NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O
  • NaOH + NaHSO3 → Na2SO3 + H2O
  • 2NaOH + Ba[HSO3]2 → Na2SO3 + BaSO3 ↓ + 2H2O
  • 2NaOH + Ba[HCO3]2 → Na2CO3 + BaCO3 ↓ + 2H2O
  • 2NaOH + Ca[HCO3]2 → Na2CO3 + CaCO3 ↓ + 2H2O
  • 2NaOH + Ca[HSO3]2 → Na2SO3 + CaSO3 ↓ + 2H2O
  • 2NaOH + Cl2 → NaCl + NaClO + H2O
  • 6NaOH + 3Cl2 -90oC→ 5NaCl + NaClO3 + 3H2O
  • 2NaOH + Al2O3 → 2NaAlO2 + H2O
  • 2NaOH + ZnO → Na2ZnO2 + H2O
  • 2NaOH + H2S → Na2S + 2H2O
  • NaOH + H2S → NaHS + H2O
  • NaOH + CH3COOH → CH3COONa + H2O
  • NaOH + NH4Cl -to→ NaCl+ NH3 ↑ + H2O
  • NaOH + NH4NO3 -to→ NaNO3+ NH3 ↑ + H2O
  • 2NaOH + [NH4]2SO4 -to→ Na2SO4+ 2NH3 ↑ + 2H2O
  • CH3COOCH3 + NaOH -H2O,to→ CH3COONa + CH3OH
  • CH3COOC2H5 + NaOH -H2O,to→ CH3COONa + C2H5OH
  • C2H5Cl + NaOH -to→ NaCl + C2H5OH
  • C2H5Br + NaOH -to→ NaBr + C2H5OH
  • C2H5Br + NaOH -toC2H5OH→ NaBr + C2H4 ↑ + H2O
  • C2H5Cl + NaOH -toC2H5OH→ NaCl + C2H4 ↑ + H2O
  • C6H5OH + NaOH → C6H5ONa + H2O
  • 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2 ↑
  • Zn + 2NaOH -to→ Na2ZnO2 + H2 ↑
  • NaOH + NaHS → Na2S + H2O
  • 2NaOH + 2KHS → K2S + Na2S + 2H2O
  • 2NaOH + 2KHSO3 → K2SO3 + Na2SO3 + 2H2O
  • 2NaOH + 2KHCO3 → K2CO3 + Na2CO3 + 2H2O
  • CH3COONa + NaOH -CaO,to→ CH4 ↑ + Na2CO3
  • H2N-CH2-COOH + NaOH → H2N-CH2-COONa + H2O
  • AlCl3 + 3NaOH → Al[OH]3 ↓ + 3NaCl
  • ZnCl2 + 2NaOH → Zn[OH]2 ↓ + 2NaCl
  • Si + 2NaOH + H2O → Na2SiO3 + 2H2 ↑
  • SiO2 + 2NaOH -to→ Na2SiO3 + H2O

Săn SALE shopee Tết:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L'Oreal mua 1 tặng 3

ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 12

Bộ giáo án, đề thi, bài giảng powerpoint, khóa học dành cho các thầy cô và học sinh lớp 12, đẩy đủ các bộ sách cánh diều, kết nối tri thức, chân trời sáng tạo tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Chủ Đề