Chó trong tiếng anh là gì

Học tiếng anh không khó nhưng để học được hiệu quả chúng ta cần có một phương pháp học phù hợp. Có rất nhiều bạn đã từng cảm thấy ám ảnh với từ vựng do có quá nhiều từ phải học và khi học xong rồi thì lại không biết áp dụng như thế nào vào đời sống hàng ngày. Hiểu được khó khăn này của nhiều bạn nên Studytienganh đã cho ra đời các bài học về từ vựng với hi vọng rằng nó có thể giúp ích cho các bạn được phần nào. Tất cả các bài của “Studytienganh” đều giải thích chi tiết nghĩa của từ, cách dùng và đưa ra một vài ví dụ cụ thể. Trong bài học hôm nay, các bạn hãy cùng với “Studytienganh” tìm hiểu về nghĩa từ vựng, cách sử dụng cũng như các từ vựng liên quan đến từ “chó con” nhé!


Hình ảnh minh hoạ cho nghĩa của “chó con”
 

- Chó con trong tiếng anh là “puppy”, được phát âm là  /ˈpʌp.i/. Ngoài ra ta cũng có thể gọi tắt là “pup”. 


Một số ví dụ Anh-Việt về “puppy” [chó con]:
 

  • The puppy is functionally blind and deaf at birth. On day one, the eyes of the puppy are firmly shut and their ear canals closed.

  • Con chó con bị mù và điếc về mặt chức năng khi mới sinh. Vào ngày đầu tiên, mắt của chó con nhắm chặt và ống tai của chúng đóng lại.

  • Like many newborn mammals, puppies are born totally toothless. At 2 to 4 weeks of age, a puppy's 28 baby teeth will start to appear. Around 12 to 16 weeks old, those baby teeth will fall out, and by the time pups are 6 months old, they should sport a set of 42 adult teeth.

  • Giống như nhiều loài động vật có vú mới sinh, chó con được sinh ra hoàn toàn không có răng. Khi được 2 đến 4 tuần tuổi, 28 chiếc răng sữa của chó con sẽ bắt đầu nhú. Khoảng 12 đến 16 tuần tuổi, những chiếc răng sữa này sẽ rụng và đến khi chuột con được 6 tháng tuổi, chúng sẽ có 42 chiếc răng trưởng thành.

  • Like children, puppies will need a lot of sleep up to 15 to 20 hours a day.

  • Giống như trẻ em, chó con sẽ cần ngủ nhiều đến 15 đến 20 giờ mỗi ngày.

  • Sometimes, a puppy in a light-colored litter may be born green. On two different occasions in 2017, it is said that British dogs had made the news for giving birth to green-tinted puppies.

  • Đôi khi, một con chó con trong ổ đẻ có màu sáng có thể được sinh ra màu xanh lục. Vào hai dịp khác nhau trong năm 2017, người ta nói rằng những chú chó Anh đã làm xôn xao khi sinh ra những chú chó con có màu lông xanh.

  • According to some recent research, like humans, puppies seem to grow out of the baby talk.

  • Theo một số nghiên cứu gần đây, giống như con người, những chú chó con dường như lớn lên từ cách nói chuyện của trẻ nhỏ.

  • Scientists haven’t known how common identical twin puppies are because until very recently, there is no one able to prove that they existed at all.

  • Các nhà khoa học vẫn chưa biết những con chó sinh đôi giống hệt nhau phổ biến như thế nào vì cho đến gần đây, không ai có thể chứng minh rằng chúng tồn tại cả.

  • Different breeds of dogs will have different sizes of litters that’s the number of puppies born at one time]. Dogs that are older or smaller are likely to have small litters, and dogs that are younger or larger will have bigger litters.

  • Các giống chó khác nhau sẽ có kích thước lứa khác nhau, tức là số lượng chó con được sinh ra tại một thời điểm]. Những con chó lớn hơn hoặc nhỏ hơn có thể sẽ đẻ một lứa nhỏ, và những con chó nhỏ hơn hoặc lớn hơn sẽ có những lứa lớn hơn.

  • These puppies are so adorable and happy. 

  • Những chú chó con này thật đáng yêu và hạnh phúc.

2. Từ vựng liên quan đến “chó con”
 



Hình ảnh minh hoạ cho từ vựng liên quan đến “chó con”

Từ vựng

Nghĩa

Ví dụ

cuckoo

chim cu, một con chim màu xám với cách gọi hai nốt giống như tên của nó. Chim cu đẻ trứng vào tổ của các loài chim khác

  • They will eventually become cuckoos in the nest, which may be very damaging.

  • Cuối cùng chúng sẽ trở thành chim cu gáy trong tổ, có thể rất nguy hiểm.

pigeon

chim bồ câu

  • Both of us like pigeons so every afternoon we often go jogging in the park and feed the pigeons.

  • Cả hai chúng tôi đều thích chim bồ câu nên mỗi buổi chiều chúng tôi thường chạy bộ trong công viên và cho chim bồ câu ăn.

donkey

con lừa

  • It was really funny when Jade had a donkey ride at the fair. The way she and her donkey rode at the fair was so adorable.

  • Thật là buồn cười khi Jade cưỡi lừa ở hội chợ. Cách cô ấy và con lừa của cô ấy cưỡi ở hội chợ thật đáng yêu.

sparrow 

chim sẻ

  • Do you know where the sparrows often live?

  • Bạn có biết chim sẻ thường sống ở đâu không?

chimpanzee

con tinh tinh

  • I have read a story about chimpanzees.

  • Tôi đã đọc một câu chuyện về loài tinh tinh.


Bài viết trên đã điểm qua những nét cơ bản về “chó con” trong tiếng anh, và một số từ vựng liên quan đến “chó con” rồi đó. Tuy “chó con” chỉ là một cụm từ cơ bản nhưng nếu bạn biết cách sử dụng linh hoạt thì nó không những giúp bạn trong việc học tập mà còn cho bạn những trải nghiệm tuyệt vời với người nước ngoài. Chúc các bạn học tập thành công!

Chó là loài vật vô cùng quen thuộc đối với mọi gia đình, hầu hết đều được mọi người yêu thích. Loài vật này không chỉ đáng yêu, trung thành mà còn có rất nhiều đặc điểm thu hút khác. Để có thể nói và viết về loài chó bằng Tiếng Anh, người học cần nắm được các từ vựng cơ bản từ danh từ chỉ loài chó, các hoạt động, trạng thái, đặc điểm của chúng… Hãy cùng chúng tôi khám phá ngay trong bài viết dưới đây.

Loài chó luôn được nhắc đến như một loài vật trung thành và đáng yêu. Trong trường học, các em học sinh cũng thường xuyên gặp các đề bài liên quan đến chủ đề này. Từ vựng Tiếng Anh về loài chó sẽ được chia ra thành từng nhóm để giúp người học dễ dàng nắm bắt hơn.

Loài chó luôn được nhắc đến như một loài vật trung thành và đáng yêu.

Danh từ về chó

pet[n]: thú cưng

dog[n]: chó

puppy[n]: cún con

hair[n]: lông

fur [n]: lông

teeth[n]: răng

canine teeth[n]: răng nanh

tail[n]: đuôi

vet[n] bác sĩ thú y

pet clinic[n]: phòng khám thú y

Động từ chỉ hoạt động của chó

bark[v]: sủa

wag[v]: vẫy [đuôi]

purr[v]: kêu gừ gừ

sniff[v]: ngửi

bite[v]: cắn

Động từ chỉ hoạt động của con người

feed[v]: cho ăn

train[v]: dạy, huấn luyện

pet[v]: vuốt ve, cưng nựng

cuddle[v]: ôm ấp, âu yếm

groom[v]: chải lông

praise[v]: khen, khen ngợi

scold[v]: la, mắng

shoo[v]: xua

adopt[v]: nhận nuôi

Tính từ miêu tả loài chó

friendly[adj]: thân thiện

shy[adj]: nhát, không dạn người

playful[adj]: thích đùa nghịch

loyal[adj]: trung thành

cute [adj]: dễ thương

adorable [adj]: đáng yêu

ill [adj]: ốm

Tên gọi các giống chó

German Shepherd: Chó Becgie, chó chăn cừu Đức

Afghan Hound: Chó săn Afghan

Pug/ Carlin: Chó Pug

Siberian Husky: Chó Husky

Alaskan Malamute: Chó Alaska

Bulldog: Chó Bull Anh

Papillon: Chó bướm

Pekingese: Chó Bắc Kinh

Tibetan Mastiff: Chó ngao tây tạng

Chihuahua: Chó Chihuahua

Miniature Pinscher: Chó phốc

Dalmatian: Chó đốm

Tibetan Spaniel: Chó cảnh Tây Tạng

Smooth Collie: Chó lông mượt

Người học cần nắm được các từ vựng cơ bản từ danh từ chỉ loài chó

2. Ví dụ về cách dùng từ vựng Tiếng Anh về chó

Các từ vựng trong Tiếng Anh luôn phải được đặt vào những hoàn cảnh cụ thể thì người học mới có thể ghi nhớ dễ dàng. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ cung cấp cho độc giả một số ví dụ cụ thể về cách sử dụng từ vựng Tiếng Anh về loài chó.

Ví dụ:

  • My family has a very cute and mart puppy. I like cuddling him every day.
  • Nhà tôi có một chú cún con rất đáng yêu và thông minh. Tôi thích ôm chú vào lòng mỗi ngày.
  •  
  • Of all the breeds, my favorite is the Siberian Husky. Husky sled dog breed is native to Northeast Sibir, Russia. The Siberian Husky is a beautiful dog with a thick coat of many colors, distinctive blue eyes.
  • Trong tất cả các giống chó, tôi thích nhất là giống chó Siberian Husky. Husky thuộc nòi chó kéo xe có nguồn gốc từ vùng Đông Bắc Sibir, Nga. Siberian Husky là một loài chó đẹp với bộ lông dày nhiều màu, đôi mắt xanh đặc biệt.

Đoạn văn miêu tả chú cún

  • Among many pets, my favorite one is dog. My family has a very cute dog named Mực. Misa grows very fast and very strong. He has a well-proportioned body, and his fur is velvety and smooth. His eyes were black, glittering like two marbles. Mực had sharp teeth, his wet nose is always wet, always upturned to smell strange.
  • Dogs have always been known to be intelligent and sincere. Mực is also very smart. Every day when night falls, he has the duty to protect my family's sleep. He would bark loudly if someone strange approached. Every time I come home from school he will run to the gate to pick up, wiggle his tail, run around and wrap my legs. I feel very happy to have Squid by my side.  Every night I feed Mực and cuddle his silky fur. I love Squid very much.

Dịch:

  • Trong số rất nhiều vật nuôi, con vật yêu thích của tôi là con chó. Gia đình tôi có một chú chó rất dễ thương tên là Mực. Mực lớn rất nhanh và rất khỏe. Chú có thân hình cân đối, bộ lông mượt như nhung. Đôi mắt anh đen láy, long lanh như hai viên bi. Chú sở hữu hàm răng sắc nhọn, cái mũi lúc nào cũng ươn ướt, lúc nào cũng hếch lên có mùi lạ.
  • Chó luôn được biết đến là loài vật thông minh và chân thành. Mực cũng rất thông minh như vậy. Mỗi khi màn đêm buông xuống, chú ta có nhiệm vụ bảo vệ giấc ngủ cho gia đình tôi. Chú sẽ sủa ầm ĩ nếu ai đó lạ đến gần. Mỗi khi tôi đi học về là nó chạy ra cổng đón, vẫy vẫy chiếc đuôi, chạy vòng vo quấn lấy chân tôi. Tôi cảm thấy rất vui khi có Mực ở bên. Mỗi buổi tối, tôi đều cho Mực ăn và nâng niu vuốt ve bộ lông mềm mượt của chú. Tôi yêu Mực rất nhiều.

Trên đây là những từ vựng Tiếng Anh về loài chó độc giả nên ghi nhớ

Việc miêu tả về loài chó không hề khó nếu độc giả nắm được những từ vựng cũng như cách sử dụng được cung cấp trên đây. Hy vọng bài viết trên sẽ đem đến những thông tin thực sự hữu ích cho độc giả! Chúc các bạn luôn học tốt!

Video liên quan

Chủ Đề