Chủ động trong việc tiếng anh là gì năm 2024

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho một cách chủ động trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Chúng ta có thể thay đổi nhiều thứ, nhưng chúng ta phải thay đổi một cách chủ động.

We can change things, but we have to actively change.

Từ năm 1600 trở đi, Nhật Bản bắt đầu tham gia một cách chủ động vào ngoại thương.

From 1603 onward, Japan started to participate actively in foreign trade.

Họ cần phải tham gia thị trường một cách chủ động và tích cực in quan và mua đô la.

They have to actively participate in the market printing yuan and buying dollars.

Và thông qua công nghệ này, ông bà có thể tham gia một cách chủ động vào cuộc sống của những đứa cháu họ. theo cách dường như không thể hiện nay.

And through this technology, being able to be an active participant in their grandchildren's lives in a way that's not possible today.

Vì vậy, rễ cạn xuất hiện tại mặt đất để cây có thể tối đa hóa việc hấp thu chất dinh dưỡng và cạnh tranh một cách chủ động với các cây khác.

Because of this, the buttress roots occur at the surface so the trees can maximize uptake and actively compete with the rapid uptake of other trees.

Trong trình tự tắt cổ điển, gen này bị ức chế một cách chủ động bởi trình tự tắt, chủ yếu là do can thiệp vào lắp ráp nhân tố phiên mã chung (GTF).

In classical silencers, the gene is actively repressed by the silencer element, mostly by interfering with general transcription factor (GTF) assembly.

Những tòa nhà được thiết kế hoặc được dự kiến nhằm phản ứng lại một cách chủ động tới những thay đổi bên trong và xung quanh chúng với những hệ thống sưởi, làm lạnh, thông thoáng, làm tươi khí hay chiếu sáng.

Buildings are designed or intended to respond actively to some of these changes in and around them with heating, cooling, ventilating, air cleaning or illuminating systems.

Điểm sáng giá của việc tái tổ chức này là trao quyền cho các nhãn hiệu hoạt động một cách chủ động hơn, ra các quyết định nhanh chóng hơn, tăng cường chất lượng và sự sáng tạo, và cuối cùng là đưa game ra thị trường sớm hơn.

The goal of the reorganization was to empower the labels to operate more autonomously, streamline decision-making, increase creativity and quality, and get games into the market faster.

8 Một cách khác để chủ động trong việc tạo tình bạn là đi rao giảng với nhiều người khác nhau.

8 Another way you can take the initiative in making friends is by inviting different ones to share with you in the preaching work.

Các nhà nghiên cứu lý giải rằng nhân tố kích thích sự thành công của nhóm là sự nhạy cảm về mặt xã hội – hay khả năng của các thành viên nhóm trong việc phát hiện nhu cầu của người khác dù có được nói ra hay không và khả năng đáp ứng một cách chủ động các nhu cầu có.

Researchers reason that a motivating factor behind success of teams is social sensitivity – or the abilities of team members to ascertain the spoken and unspoken needs of others and to be able to respond proactively to those needs.

Hơn nữa, Bắc Triều Tiên đã không tranh luận một cách chính thức hoặc chủ động vi phạm NLL tới năm 1973.

Other than this, North Korea did not explicitly dispute or actively violate the NLL until 1973.

Lời tường thuật này trong Kinh-thánh cho thấy rằng không có gì sai nếu một người đàn bà tin kính chủ động một cách thích hợp khi cần.

This Bible account shows that it is by no means wrong for a godly woman to take appropriate initiative if it is needed.

Các biện pháp tăng quyền tự chủ của các doanh nghiệp bằng cách cấp cho họ "một số quyền nhất định để tham gia vào các hoạt động kinh doanh một cách tự chủ và nâng cao ý chí lao động thông qua việc thực hiện một cách thích hợp hệ thống phân phối xã hội chủ nghĩa".

The measures increase the autonomy of enterprises by granting them "certain rights to engage in business activities autonomously and elevate the will to labor through appropriately implementing the socialist distribution system".

Để đạt được những mục tiêu này, cần có những giải pháp đồng bộ, hữu hiệu để tăng cường huy động thu, tái cơ cấu và nâng cao hiệu suất chi tiêu, sử dụng có hiệu quả các tài sản hiện có, quản lý nợ công và giám sát rủi ro tài khóa một cách chủ động hơn, cả ở cấp trung ương và cấp địa phương.” dẫn lời ông Đỗ Hoàng Anh Tuấn, Thứ trưởng Tài chính, “Báo cáo đánh giá này đã đưa ra được các khuyến nghị rất cụ thể về các lựa chọn chính sách để thực hiện mục tiêu này.”

Achieving these targets will require concerted efforts to boost revenue mobilization, restructure and enhance efficiency in spending, and strengthen the management of public assets and liabilities, and of fiscal risks – at both central and local levels.” said Do Hoang Anh Tuan, Vice Minister of Finance, the Government of Vietnam, “We are pleased that this report provides concrete recommendations on policy options in these regards.”

Một cách quan trọng để có thể chủ động kính trọng là gì, và tại sao lại như thế?

What is a major way in which we can take the lead in showing honor, and why is that so?

Đa số các nhà sử học đồng ý rằng Galileo hành động một cách không chủ ý và bị cô lập trước phản ứng với cuốn sách của mình.

Most historians agree Galileo did not act out of malice and felt blindsided by the reaction to his book.

(Cười) Nếu bạn nghĩ về cách chủ nghĩa tư bản hoạt động, có một thành kiến ở đây.

(Laugther) If you think about how capitalism works, there is a bias here.

Đảng Dân chủ Nhân dân Afghanistan đã mô tả cuộc cách mạng Saur như một cuộc cách mạng dân chủ "một chiến thắng danh giá của nhân dân lao động Afghanistan" và "biểu hiện của ý chí chân chính và lợi ích của công nhân, nông dân và người lao động".

The People's Democratic Party of Afghanistan described the Saur Revolution as a democratic revolution signifying "a victory of the honourable working people of Afghanistan" and the "manifestation of the real will and interests of workers, peasants and toilers."

Những trình chủ ở xa khởi động một cách riêng biệt, biệt lập với chương trình quản lý hiển thị, và kết nối với nó.

The remote servers are started independently from the display manager and connect to it.

Khi làm thế một cách tự nguyện chứ không miễn cưỡng, bạn đang chủ động trong cuộc sống của mình. —Ma-thi-ơ 5:41.

In this way, you are in control of your life —doing more, not because you are forced to, but because you choose to. —Matthew 5:41.

UNMAS có trách nhiệm đảm bảo một phản ứng của Liên Hiệp Quốc với mìn và vật nổ còn lại của chiến tranh một cách có hiệu quả, chủ động và phối hợp thông qua sự hợp tác với 13 ban, ngành, các quỹ và các chương trình khác nhau của Liên Hiệp Quốc.

It is responsible for ensuring an effective, proactive and coordinated UN response to landmines and explosive remnants of war through collaboration with 13 other UN departments, agencies, funds and programmes.

Một cách khác để khởi sự quy trình là giám sát viên chủ động liên lạc với chương trình.

Another way the process can be started is by having a supervisor take the initiative to contact the EAP.

Theo một tinh thần tương tự, khi các khó khăn nảy sinh trong việc vay mượn, chủ nợ có thể quyết định hành động một cách nhân từ.

In a similar spirit, when difficulties arise in a borrowing arrangement, the lender may choose to act mercifully.

Chủ động trong việc gì đó tiếng Anh?

Chủ động trong công việc: (To take initiative – to do something without having to be told to do it).

Chủ động Động từ tiếng Anh là gì?

Câu chủ động (active voice) có chủ ngữ sẽ là người thực hiện hành động, tập trung nhấn mạnh vào tác nhân thực hiện nên hành động ấy. Cấu trúc chung: S + V + O. Ví dụ: I played badminton with Mary yesterday.

Chủ động dịch tiếng Anh là gì?

proactive. Sự vâng lời mạnh mẽ, chủ động thì không hề yếu kém hoặc thụ động. Strong, proactive obedience is anything but weak or passive.

Bắt chuyện với ai đó tiếng Anh là gì?

Ngoài cụm “strike up a conversation”, bạn có biết chúng mình còn có thể dùng các động từ khác để diễn đạt việc bắt đầu một cuộc trò chuyện không? Đó chính là start a conversation và ignite a conversation.