- Giao dịch nộp tiền mặt sau giờ nộp tiền cho NHNN trên địa bàn [Không áp dụng với giao dịch nộp tiền để trả nợ vay]
+ Dưới 1 tỷ đồng
0 VND
+ Từ 1 tỷ đồng trở lên
Thỏa thuận
6.2
TK ngoại tệ
- Mệnh giá ≤ 20 đơn vị tiền tệ
0,5%
50.000 VND
- Mệnh giá > 20 đơn vị tiền tệ
Miễn phí
- Nộp bằng USD trắng mệnh giá từ
5 - 100 USD
0,5%
50.000 VND
7
Rút tiền mặt từ TK
7.1
Rút tiền mặt từ TK VND
7.1.1
Rút tiền mặt từ TK
- Tại chi nhánh quản lý TK và chi nhánh cùng tỉnh/thành phố
0 VND
- Tại chi nhánh khác tỉnh/TP với chi nhánh quản lý TK
0,03%
10.000 VND
1.000.000 VND
7.1.2
Rút tiền mặt từ TK số tiền mặt đã nộp vào trong vòng 3 ngày làm việc hoặc rút tiền mặt trong ngày đối với nguồn chuyển đến từ ngoài hệ thống VietinBank
BIỂU PHÍ DỊCH VỤ ÁP DỤNG CHO KHÁCH HÀNG TỔ CHỨC
DỊCH VỤ THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN
[Áp dụng từ ngày 18/4/2023]
TT
MÃ PHÍ
NỘI DUNG
MỨC PHÍ/ TỶ LỆ PHÍ
[Chưa bao gồm VAT]
TỐI THIỂU
TỐI ĐA
DỊCH VỤ THANH TOÁN CHUYỂN TIỀN
1
Chuyển tiền VND, ngoại tệ trong nước cùng hệ thống [không áp dụng với 02 TK cùng CIF]
1.1
B101
Chuyển khoản VND [TK - TK]
- Cùng CN
0 đ
- Khác CN
0,01%
10.000 đ
1.000.000 đ
1.2
B104
Chuyển tiền mặt vào TK VND của Tổ chức/ cá nhân khác [Tiền mặt - TK]
Bằng phí KHTC nộp tiền mặt vào TKTT của chính mình [B030]
1.3
B102
Chuyển khoản ngoại tệ [TK – TK]
- Cùng CN
0 đ
- Khác CN
2 USD
1.4
B105
Chuyển tiền vào TK ngoại tệ của Tổ chức/ cá nhân khác [Tiền mặt - TK]
Bằng phí KHTC nộp tiền mặt vào TKTT ngoại tệ của chính mình [B033]
2
Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống [áp dụng đối với trích TK hoặc nộp tiền mặt chuyển đi]
B111
- Trước 15h, dưới 500 trđ
0,02%
20.000 đ
B112
- Trước 15h, từ 500 trđ trở lên
0,03%
3.000.000 đ
B116
- Từ 15h trở đi
0,04%
25.000 đ
3.000.000 đ
3
B117
Đặt lệnh thanh toán, thu hộ định kỳ
- TK người hưởng tại NHCT
4.000đ/giao dịch
- TK người hưởng tại NH khác
- Áp dụng theo mức phí chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống [B111, B112, B116]
4
B118
Chuyển tiền theo lô
- TK người hưởng tại NHCT
4.000 VND hoặc 0.3USD/giao dịch thanh toán
- TK người hưởng tại NH khác
- Áp dụng theo mức phí chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống [B111, B112, B116] hoặc chuyển tiền ngoại tệ khác hệ thống [B131]
5
B120
Điều chỉnh/Tra soát chuyển tiền
[áp dụng cả với chuyển tiền trong hệ thống]
30.000 đ
6
Dịch vụ thu NSNN và TTSP với KBNN
6.1
B110
Thu NSNN cho KBNN mở TK tại NHCT
- Nộp tiền mặt
Miễn phí
- Trích TK chuyển đi
Miễn phí
6.2
B110
Thu NSNN cho KBNN ngoài hệ thống NHCT [áp dụng cả với giao dịch nộp tiền mặt hoặc trích TK chuyển đi]
Bằng phí Chuyển tiền VND trong nước khác hệ thống [Mã phí B111/B112/B116]
7
Dịch vụ thu và phân phối kinh phí công đoàn
7.1
B103
Nộp KPCĐ vào TK Công đoàn Việt Nam mở tại NHCT [áp dụng cả với giao dịch nộp tiền mặt hoặc trích TK chuyển đi]
Miễn phí
7.2
B103
Tra soát giao dịch nộp KPCĐ vào TK Công đoàn Việt Nam mở tại NHCT [áp dụng cả với giao dịch nộp tiền mặt hoặc trích TK chuyển đi]