Con dấu trong tiếng anh là gì năm 2024

Các biển dấu xa lộ liên tiểu bang theo chuẩn Xa lộ liên tiểu bang được biểu thị bằng một con số đặt trên một con dấu hình mộc màu đỏ, trắng và xanh nước biển được bảo chứng thương hiệu.

Interstate Highways are signed by a number placed on a trademarked red, white, and blue sign.

Trong hình vẽ của mình, Galilei đã sử dụng một đường tròn mở để mô tả Mộc tinh và các dấu hoa thị để mô tả các vì sao quay quanh nó.

In his drawings, Galileo used an open circle to represent Jupiter and asterisks to represent the four stars.

Nghệ thuật in mộc bản tại Nhật Bản có thể lần theo dấu vết tới Hyakumantō Darani vào khoảng năm 770 SCN.

Woodblock printing in Japan traces back to the Hyakumantō Darani in 770 CE.

Để giữ cho các mộc bản cho mỗi màu đồng đều với nhau, các dấu lồng màu được gọi là kentō được đặt ở một góc và cạnh liền nhau.

To keep the blocks for each colour aligned correctly registration marks called kentō were placed on one corner and an adjacent side.

Những vị trí của các hành tinh nhỏ ban đầu giống như dấu vân tay khi quĩ đạo của Sao Hải Vương và Sao Mộc ngày càng gần Mặt Trời, và vì những hành tinh khổng lồ di chuyển qua hệ thống Mặt Trời, chúng sẽ phân tán những hành tinh nhỏ phía sau.

The positions of the asteroids are like a fingerprint of an earlier time when the orbits of Neptune and Jupiter were much closer to the sun, and as these giant planets migrated through our solar system, they were scattering the asteroids in their wake.

Vị trí của Io và dấu chân cực quang của nó tương ứng với Trái Đất và Sao Mộc có ảnh hưởng lớn tới bức xạ sóng vô tuyến lên Sao Mộc từ điểm thuận lợi của chúng ta: khi Io quan sát được, các tín hiệu vô tuyến từ Sao Mộc tăng lên rất nhiều.

The location of Io and its auroral footprint with respect to Earth and Jupiter has a strong influence on Jovian radio emissions from our vantage point: when Io is visible, radio signals from Jupiter increase considerably.

Trong khi đó, tàu thăm dò Galileo phát hiện ra gió trên Sao Mộc vẫn thổi mạnh ở sâu bên dưới các đám mây nước ở 5–7 bar và không cho thấy bất kỳ dấu hiệu nào của sự giảm tốc độ gió ngay cả ở độ sâu với áp suất 22 bar, có nghĩa là sự lưu thông khí quyển Sao Mộc thực tế có thể sâu.

Meanwhile, the Galileo Probe found that the winds on Jupiter extend well below the water clouds at 5–7 bar and do not show any evidence of decay down to 22 bar pressure level, which implies that circulation in the Jovian atmosphere may in fact be deep.

“Thượng Đế đã đề ra nhiều dấu hiệu trên thế gian, cũng như trên thiên thượng; ví dụ, cây sồi của rừng, trái của cây, cỏ của cánh đồng— tất cả đều mang dấu hiệu rằng hạt mầm đã được trồng ở đó; vì đó là lệnh truyền của Chúa rằng mỗi cây, thảo mộc, và cỏ đang nẩy mầm cần phải sinh ra loại của nó, và không thể sinh ra theo bất cứ luât pháp hoặc nguyên tắc nào khác.

“God has set many signs on the earth, as well as in the heavens; for instance, the oak of the forest, the fruit of the tree, the herb of the field—all bear a sign that seed hath been planted there; for it is a decree of the Lord that every tree, plant, and herb bearing seed should bring forth of its kind, and cannot come forth after any other law or principle.

Con dấu chức danh tiếng Anh là gì? Con dấu chức danh thường chỉ rõ chức vụ của một người đang nắm trong một đơn vị, cơ quan nào đó.

Con dấu chức danh tiếng Anh là gì?

Con dấu chức danh: Position seal

Con dấu chức danh là con dấu thể hiện rõ chức vụ của một người trong một đơn vị, cơ quan cá nhân hay tổ chức nào đó. Con dấu chức năng hiện nay đang được sử dụng rất phổ biến.

Một số con dấu chức năng thông dụng hiện nay như:

  • Con dấu tổng giám đốc.
  • Con dấu giám đốc.
  • Con dấu trưởng, phó phòng kinh doanh.
  • Con dấu thu ngân, trưởng, phó phòng makerting và bán hàng.
  • Con dấu bác sĩ
  • Con dấu thạc sĩ, tiến sĩ, kỹ sư …..

Nếu bạn đang muốn khắc dấu chức năng đẹp rõ nét, chất lượng tốt. Hãy liên hệ ngay đến Khắc Dấu Ái Ái để được tư vấn rõ hơn nhé!

Con dấu công ty là con dấu công ty sử dụng để xác nhận các văn bản, giấy tờ do mình phát hành, nhằm khẳng định giá trị pháp lý của các tài liệu đó.

1.

Con dấu công ty trên hợp đồng cho biết rằng nó có tính ràng buộc về mặt pháp lý và đã được người ký có thẩm quyền của công ty chấp thuận.

The company stamp on the contract indicated that it was legally binding and had been approved by the company's authorized signatory.

2.

Con dấu công ty trên bao bì cho thấy nó được gửi bằng người vận chuyển chính thức của công ty.

The company stamp on the package showed that it was sent by the official courier of the company.

Cùng tìm hiểu về các nghĩa khác của stamp nhé! - [Danh từ] Con tem để dán lên thư Ví dụ: She affixed a stamp to the envelope. [Cô dán tem vào phong bì.] - [Danh từ] Dấu hiệu, phẩm chất đặc trưng Ví dụ: Although this painting clearly bears the stamp of genius, we don't know who painted it. [Mặc dù bức tranh này rõ ràng mang dấu ấn của thiên tài, nhưng chúng ta không biết ai đã vẽ nó.] - [Động từ] Đóng dấu trên một tài liệu hoặc vật phẩm để thể hiện tính xác thực. Ví dụ: She stamped her passport and walked through customs. [Cô đóng dấu hộ chiếu của mình và đi qua hải quan.] - [Động từ] Dập nát, đạp nát: Điều này có thể là một cử chỉ hoặc hành động để tàn phá hoặc phá huỷ vật phẩm hoặc nguyên liệu. Ví dụ: He stamped on the cockroach to kill it. [Anh ta giẫm lên con gián để giết nó.]

Con dấu trong tiếng Anh gọi là gì?

Con dấu công ty có tên tiếng anh là Company seal hoặc company stamp. Đây là vật được sử dụng để xác thực các tài liệu chính thức ví dụ hợp đồng, giấy chứng nhận, chứng thư... Tại nước ta, con dấu được coi là iểu tượng thể hiện vị trí pháp lý của tổ chức, doanh nghiệp.

Dấu chức danh tiếng anh là gì?

Position seal: Con dấu chức danh.

Red Stamp là gì?

Con dấu đỏ là con dấu sử dụng mục đỏ để đóng dấu, do cơ quan, tổ chức có thẩm quyền đăng ký, quản lý, được sử dụng để đóng trên văn bản, giấy tờ của cơ quan, tổ chức. 1. Con dấu đỏ trên hộ chiếu cho biết thị thực đã được cấp. The red stamp on the passport indicated that the visa had been granted.

Dấu mốc trong tiếng Anh là gì?

dấu mốc {noun}milestone {noun} [fig.]

Chủ Đề