Cost oriented là gì

1. □ Funny □ Goal-oriented

□ Vui tính □ Có chí hướng

2. Your strategies worked together brilliantly.

Liên hoàn kế của hai người quả là cao minh.

3. Other companies have sustainability strategies.

Các công ty khác có chiến lược phát triển bền vững.

4. Bidding strategies include the following:

Chiến lược đặt giá thầu bao gồm:

5. This is actually one of the strategies.

Đây là 1 trong các kỹ thuật đó. Chúng tôi sử dụng máy in

6. You can be future- oriented, setting goals.

Ạnh có thể hướng tương lai, đặt ra mục tiêu.

7. Today obscene jesting is mostly sex-oriented.

Ngày nay, hầu hết sự giễu cợt tục tĩu đều liên quan đến tình dục.

8. Policies and strategies must be reviewed regularly.

Các chính sách và chiến lược kinh doanh cần được xem xét và nghiên cứu lại một cách thường xuyên.

9. "Social cost − private cost = External cost".

"Chi phí xã hội - chi phí cá nhân = chi phí ngoài".

10. Beyond past-oriented, financial figures there must also be future-oriented measurement; a number of approaches exist in the literature.

Ngoài định hướng tài chính trong quá khứ, còn phải có sự đo lường định hướng trong tương lai; một số cách tiếp cận tồn tại trong tài liệu.

11. John McCormick discusses such strategies that involve middleware.

John McCormick thảo luận về các chiến lược này có liên quan đến mềm trung gian.

12. AUD's curriculum is skill-directed and career-oriented.

Chương trình giảng dạy của AUD là định hướng kỹ năng và định hướng nghề nghiệp.

13. In other ways , Japan is still strikingly Western-oriented .

Mặt khác , Nhật Bản vẫn hướng về phương Tây một cách mạnh mẽ .

14. Their seafood-oriented diet may have increased their size.

Tên gọi "cá nhám voi" có lẽ là do kích thước lớn của nó.

15. Restoration – This is a victim-oriented theory of punishment.

Đền bù thiệt hại - đây là một lý thuyết về trừng phạt hướng về nạn nhân.

16. Learn more about our policy on adult-oriented content.

Tìm hiểu thêm về chính sách của chúng tôi đối với nội dung có định hướng người lớn.

17. What we need is new exit strategies for arguments.

Những gì chúng ta cần là chiến lược tìm những lối thoát mới cho các lập luận.

18. Two main strategies are employed to reduce mosquito populations.

Hai chiến lược chính được sử dụng để giảm số lượng muỗi.

19. Retail strategies with Analytics 360 and DoubleClick Bid Manager

Chiến lược bán lẻ với Trình quản lý giá thầu DoubleClick và Analtyics 360

20. Adaptive performance involves a mixture of different coping strategies.

Hiệu suất thích ứng bao gồm một hỗn hợp của các chiến lược đối phó khác nhau.

21. The strategies are rarely used and difficult to implement.

Các chiến lược này hiếm khi được sử dụng và khó áp dụng.

22. XOOPS is an acronym of "eXtensible Object Oriented Portal System".

XOOPS là ký hiệu viết tắt của cụm từ eXtensible Object Oriented Portal System .

23. It is striving to become a family-oriented seaside destination.

Nó đang phấn đấu để trở thành một điểm đến bên bờ biển hướng đến gia đình.

24. Nightlife entertainment is often more adult-oriented than daytime entertainment.

Giải trí về đêm thường có thiên hướng người lớn hơn các hoạt động giải trí ban ngày.

25. I even was a business consultant, doing strategies and tactics.

Thậm chí tôi từng là một cố vấn kinh doanh, hoạch định nên chiến lược và thủ thuật.

Cost-based pricing là Giá cả dựa trên chi phí. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cost-based pricing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Một phương pháp định giá, trong đó một số tiền cố định hoặc một tỷ lệ phần trăm của tổng chi phí được bổ sung [như thu nhập hoặc lợi nhuận] với chi phí của sản phẩm để đưa ra giá bán của nó.

Thuật ngữ Cost-based pricing

  • Cost-based pricing là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Cost-based pricing là Giá cả dựa trên chi phí. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cost-based pricing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.Một phương pháp định giá, trong đó một số tiền cố định hoặc một tỷ lệ phần trăm của tổng chi phí được bổ sung [như thu nhập hoặc lợi nhuận] với chi phí của sản phẩm để đưa ra giá bán của nó.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Cost-based pricing theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ Cost-based pricing

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Cost-based pricing. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

Từ Điển Anh Việt Oxford, Lạc Việt, Vdict, Laban, La Bàn, Tra Từ Soha - Dịch Trực Tuyến, Online, Từ điển Chuyên Ngành Kinh Tế, Hàng Hải, Tin Học, Ngân Hàng, Cơ Khí, Xây Dựng, Y Học, Y Khoa, Vietnamese Dictionary

  • Cost Oriented Strategy là [Các] Chiến Lược Định Hướng Theo Chi Phí.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Cost Oriented Strategy

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Cost Oriented Strategy là gì? [hay [Các] Chiến Lược Định Hướng Theo Chi Phí nghĩa là gì?] Định nghĩa Cost Oriented Strategy là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Cost Oriented Strategy / [Các] Chiến Lược Định Hướng Theo Chi Phí. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Cost-oriented pricingGiá chi phí theo định hướng. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Cost-oriented pricing - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Một phương pháp định giá mà sẽ đưa vào tài khoản các mục tiêu lợi nhuận của công ty và bao gồm chi phí sản xuất của mình. Ví dụ, một hình thức phổ biến của giá cả chi phí theo định hướng sử dụng bởi các nhà bán lẻ liên quan đến việc chỉ đơn giản là thêm một đánh dấu tỷ lệ cố định với số tiền mà các nhà bán lẻ trả tiền cho mỗi sản phẩm.

Definition - What does Cost-oriented pricing mean

A method of setting prices that takes into account the company's profit objectives and that covers its costs of production. For example, a common form of cost-oriented pricing used by retailers involves simply adding a constant percentage markup to the amount that the retailer paid for each product.

Source: Cost-oriented pricing là gì? Business Dictionary

Video liên quan

Chủ Đề