Hệ thống hút khói tiếng Anh là gì

Hệ thống thông gió tiếng Anh là ventilation system. Hệ thống thông gió được sử dụng để loại bỏ các mùi khó chịu, hơi ẩm, khí nóng,… từ đó đưa không khí trong lành và mát mẻ hơn vào bên trong để thay thế cũng như duy trì sự lưu thông không khí trong các tòa nhà cao tầng, nhà máy công nghiệp, xí nghiệp,… Hệ thống thông gió thường thấy ở Việt Nam là các vật tư như ống gió, cửa thông gió, quạt gió,…

Một số từ vựng liên quan đến hệ thống thông gió trong tiếng Anh:

  • Bê tông cốt thép [tiếng Anh là amoured concrete]
  • Vật tư [tiếng Anh là supplies]
  • Thiết kế nội thất [tiếng Anh là interior design]
  • Bản thiết kế [tiếng Anh là design]
  • Kiến trúc công trình [tiếng Anh là architectural works]
  • Công cụ [tiếng Anh là tools]
  • Chi phí xây dựng [tiếng Anh là construction cost]
  • Thi công [tiếng Anh là execute]
  • Hệ thống cấp nước [tiếng Anh là plumbing system]
  • Thép không gỉ [tiếng Anh là stainless steel]
  • Thép hợp kim [tiếng Anh là alloy steel]
  • Thép góc [tiếng Anh là angle bar]
  • Xi măng [tiếng Anh là cement]
  • Bản vẽ mặt bằng [tiếng Anh là site plan]

Ngày nay, Thị trường thiết bị nhà bếp được mở rộng rất nhiều. Người tiêu dùng ngày càng ưa chuộng hàng hóa nhập khẩu từ nước ngoài để đảm bảo về chất lượng và thẩm mỹ của sản phẩm. Ngoài con đường ký gửi hàng xách tay, chị em cũng có nhiều hơn sự lựa chọn khi tìm đến những siêu thị, đại lý phân phối các Hãng tại Việt Nam để gửi gắm niềm tin. Tuy vậy, việc nghiên cứu trước và có sự chuẩn bị sẽ giúp bạn chọn được cho mình một sản phẩm như ý, đúng nguồn gốc, đảm bảo chất lượng và giá cả hợp lý.

Nhiều khách hàng cẩn thận đến mức họ tìm hẳn vào trang web nước ngoài của Hãng, các diễn đàn đánh giá sản phẩm để đọc review, tìm kiếm thông tin nhất là về nguồn gốc xuất xứ mới có thể an tâm khi mua hàng. Đó là lý do vì sao, những thuật ngữ tiếng anh chuyên dụng cho ngành thiết bị nhà bếp lại cần thiết đến vậy cho việc tra cứu. Và cũng có không ít người quan tâm bếp từ, bếp điện, máy hút mùi trong tiếng anh là gì? Hãy cùng Bếp Thái Sơn tìm kiếm câu trả lời và đi sâu hơn về một loại sản phẩm là máy hút khử mùi nhà bếp nhé!

1. Máy hút mùi trong tiếng anh là gì?

HOOD: Cooker Hood, Kitchen Hood, Extractor Hood, Ventilation Hood [Vent Hood], Range Hood, Exhaust Hood đều là những thuật ngữ chỉ máy hút mùi, máy khử mùi nhà bếp mà chúng ta cần biết khi tra cứu thông tin. Bất cứ từ nào trong số các từ trên đều có nghĩa chính xác và đem lại kết quả tìm kiếm cho bạn. Tuy vậy, Cooker Hood hay Kitchen Hood được sử dụng phổ biến hơn.

2. Thuật ngữ tiếng anh phân biệt các loại máy hút mùi khác nhau.

Classical Hood [Conventional Hood]: máy hút mùi cổ điển. Là thế hệ máy hút mùi đầu tiên, có lịch sử lâu đời nhất trong tất cả các dòng máy hút mùi hiện nay. Hiện, dòng cổ điển vẫn được nhiều gia đình yêu thích và sử dụng bởi giá thành rẻ.

Máy hút mùi cổ điển trong tiếng anh là Classical Hood hoặc Conventional Hood

Chimney Hood: Máy hút mùi áp tường. Những loại máy hút mùi áp tường thường sử dụng chế độ hút – đẩy qua ống dẫn khí để loại bỏ mùi, khói và hơi ẩm ra ngoài môi trường. Đồng thời, lấy không khí sạch từ ngoài vào bên trong phòng bếp. Chế độ hút này thường hiệu quả và được sử dụng rất phổ biến ở Việt Nam. Ngoài ra, khá nhiều model của các loại máy hút mùi này cũng tích hợp chế độ hút khử tuần hoàn qua bộ lọc than hoạt tính nếu người dùng có nhu cầu sử dụng. Máy hút mùi áp tường cũng có nhiều kiểu dáng, hình dạng và thiết kế khác nhau. Dưới đây là các kiểu dáng cơ bản của dòng máy hút mùi áp tường này.

Pyramid Hood: Hút mùi dạng nón

Curved Glass Hood: Hút mùi kính cong

Flat Glass Hood: Hút mùi kính phẳng

Angled Hood: Hút mùi vát

Box Style Hood: Hút mùi chữ T

L-Shape Hood: Hút mùi chữ L

Các loại máy hút mùi trên tùy vào từng trường hợp mà có thể lắp đặt độc lập hoặc lắp chìm sau tủ bếp để tiết kiệm không gian và thẩm mỹ hơn.

Máy hút mùi áp tường có nhiều kiểu dáng thiết kế khác nhau

Built-in Hood: Máy hút mùi âm tủ. Là loại máy hút mùi có thể nói giúp tiết kiệm không gian nhất khi cho phép lắp âm hoàn toàn trong tủ bếp hoặc bàn bếp. Dòng này có 4 loại chính như sau.

Downdraft Hood: Hút mùi kéo lên/ xuống, âm bàn bếp, thường đặt ngay sau bếp nấu. Thuộc thiết kế mới xuất hiện không lâu trên thế giới.

Telecospic [Pull-out] Hood: Hút mùi dạng kéo ra/ vào giống thanh trượt.

Integrate Hood: Hút mùi âm tủ dạng cánh mở. Máy tích hợp và ngụy trang giống hệt tủ bếp ngay phía trên bếp nấu.

Canopy Hood: Hút mùi âm chìm hoàn toàn vào tủ bếp trên bếp nấu, chỉ lộ ra bảng điều khiển và tấm lọc mỡ.

Máy hút mùi âm tủ là sự lựa chọn thích hợp để tiết kiệm không gian bếp

Island Hood: Máy hút mùi đảo [Nghĩa là đứng độc lập một mình không phụ thuộc vào tủ bếp hay tường]. Được đánh giá là xu hướng mới của tương lai. Đứng đầu về độ thẩm mỹ cũng như giá thành. Các mẫu máy hút mùi đảo thường có giá rất đắt và chỉ phù hợp với các biệt thự hay căn hộ xây dựng đảo bếp và xây dựng căn bếp theo phong cách hiện đại, lịch sự. Bản thân là người nghiên cứu viết bài, tôi cũng cực kỳ mê các mẫu hút mùi này, giống như những tác phẩm nghệ thuật trang trí cho căn bếp nhà bạn. Hút mùi đảo thường sử dụng chế độ hút khử tuần hoàn qua bộ lọc than hoạt tính, chứ không hút đẩy qua ống dẫn khí.

Dòng hút mùi đảo có tính thẩm mỹ cao được các gia đình hiện đại yêu thích

- Ceiling Hood: Máy hút mùi áp trần. Dạng máy hút mùi này có hình thức giống như quạt thông gió. Vì lắp sát trần nhà nên so với bếp nấu lại có vị trí quá cao. Dù công suất hút có lớn thì công dụng hút khử mùi, khói chưa chắc đã hiệu quả được lập tức. Nhưng xét về tính thẩm mỹ và tiết kiệm không gian thì không có đối thủ. Dòng máy hút mùi này không phổ biến ở Việt Nam.

Hút mùi áp trần được ưu chuộng tại thị trường phương Tây nhưng chưa phổ biến ở Việt Nam

Trên đây là các thuật ngữ tiếng anh của máy hút mùi có thể bạn quan tâm. Ngoài ra là một vài giải thích ngắn gọn cho các loại máy hút mùi khác nhau. Hi vọng có thể giải đáp thắc mắc của quý vị “Máy hùi mùi tiếng anh là gì?”. Hiện các model máy hút mùi nhập khẩu cao cấp đang được bày bán tại Siêu thị Bếp Thái Sơn với nhiều mẫu mã và giá thành đa dạng. Bếp Thái Sơn luôn sẵn lòng hỗ trợ và tư vấn để bạn chọn mua được một chiếc máy hút mùi ưng ý.

Tích hợp hoàn hảo – Bếp Thái Sơn đem lại phong cách, mỹ cảm và sự hài lòng tuyệt đối.

Thảo Hương
Theo Siêu thị Bếp Thái Sơn 

STT Cụm Từ Tiếng Anh Nghĩa Chuyên Ngành HVAC
1 Access Panel Lỗ Thăm Trần
2 Air Absorption Coefficients Hệ Số Hấp Thụ Không Khí
3 Air Barrier Systems Hệ Thống Ngăn Gió
4 Air Change Hệ Số Trao Đổi Gió
5 Air Density Mật Độ Không Khí, Tỷ Trọng Không Khí
6 Air Density Friction Mật Độ Ma Sát Không Khí
7 Air Diffuser Miệng Cấp Gió Khuếch Tán
8 Air Filter Bộ Lọc Không Khí
9 Air Grill Miệng Gió
10 Air Leakage Rò Rỉ Không Khí
11 Air Outlets Đầu Thổi Gió
12 Air Quality Chất Lượng Không Khí
13 Air Terminal Units Các Loại Miệng Gió, Bộ Chia Gió
14 Air Volume Lưu Lượng Không Khí
15 Air-Handling Units AHU
16 Ambient Temperature Nhiệt Độ Xung Quanh
17 Authority Standard Tiêu Chuẩn Địa Phương/ Trong Nước
18 Beam Cây Đà
19 Belt Drive Fans Quạt Truyền Động Trực Tiếp
20 Blow-Thru Thổi
21 Breathing Zone Vùng Thở
22 Brich Wall Tường Gạch
23 Canopy Mái Che, Mái Hiên
24 Ceiling Diffusers Miệng Gió Khuếch Tán Gắn Trần/
Miệng Gió Khuếch Tán 4 Hướng
25 Ceiling Height Chiều Cao Trần
26 Ceiling Mounted Fan Quạt Gắn Trần
27 Celing Concealed Type Loại [Máy Lạnh] Giấu Trần
28 Centrifugal Ly Tâm
29 Climate Vùng Khí Hậu
30 Comfort Zone Vùng Tiện Nghi
31 Commissioning Vận Hành
32 Concept Design Thiết Kế Ý Tưởng
33 Concrete Wall Tường Bê Tông
34 Constant Fan, Intermittent Fan Quạt Lưu Lượng Không Đổi
35 Constant-Volume Primary Lưu Lượng Sơ Cấp 
36 Construction Site Công Trường
37 Cooling Coefficient Hệ Số Làm Lạnh
38 Cooling Coil Coil Làm Lạnh
39 Cooling Tower Tháp Giải Nhiệt
40 Corrosion Resistance Chống Ăn Mòn
41 Dampers Van Chỉnh
43 Dehumidifiers Khử Ẩm
44 Detailed Design Thiết Kế Kỹ Thuật
49 Differential Pressure Control Valve [DPCV] Van Nước Chênh Áp
42 Direct Digital Control [DDC] Bộ Điều Khiển Tín Hiệu Số Trực Tiếp
45 Direct Drive Fans Quạt Gián Tiếp [Truyền Động Bằng Dây Curoa]
46 Diverging/ Converging Tee Gót Giày Ra Ống Vuông
47 Diversity Hệ Số Đồng Thời
48 Double Grille Miệng Gió 2 Lớp
50 Drainage Nước Xả
51 Draw-Thru Hút
52 Dual Duct, Constant Volume Hệ Thống Quạt Cố Định Với Đường Ống Gió Kép
53 Duct Heat Losses Tổn Thất Nhiệt Đường Ống Gió
54 Duct Heat Transfer Nhiệt Truyền Qua Ống Gió
55 Duct Insulation Cách Nhiệt Đường Ống Gió
56 Duct Leakage Rò Rỉ Đường Ống Gió
57 Duct Liner Đường Ống Gió
58 Duct Pressure Loss Tổn Thất Áp Lực Đường Ống Gió
59 Duct Silencers Tiêu Âm Ống Gió
60 Duty Pump Bơm Chạy Chính
61 Economizer Các AHU Tiết Kiệm Năng Lượng Với Bộ Trao Đổi Nhiệt
62 Egg Miệng Gió Sọt Trứng
63 Elbow 90⁰ Co 90⁰
64 Enclosed Parking Garage Ventilation Thông Gió Cho Hầm Xe Kín
65 Energy Recovery Thu Hồi Năng Lượng
66 Equal Friction Tổn Thất Tương Đối
67 Equipment Foundation Bệ Móng Thiết Bị
68 Equipment Plinth Chân Thiết Bị
69 Exhaust Systems Hệ Thống Thải, Hệ Thống Hút
70 Expansion Tank Bình Giãn Nở
71 Fabric Duct Ống Gió Vải
72 Fan Pressurization Quạt Tạo Áp
73 Fan-Coil Units FCU
74 Fiberglass Lining Đường Ống Gió Bằng Vật Liệu Sợi Thủy Tinh
75 Filters Lưới Lọc
76 Fire Damper [FD] Van Chặn Lửa
77 Flat - Oval Duct Đường Ống Gió Oval
78 Flexible Duct Ống Gió Mềm
79 Flexible Duct + Insulation Ống Gió Mềm Cách Nhiệt
80 Floor-To-Ceiling Height Chiều Cao Từ Sàn Đến Trần Laphong
81 Full Load Đầy Tải
82 Gypsum Board/ Wall Tường Hoặc Tấm Thạch Cao
83 Heat Gains Gia Tăng Nhiệt
84 Heat Loss Tổn Thất Nhiệt, Mất Mát Nhiệt
85 Heat Pumps Bơm Nhiệt
86 Heat Recovery Thu Hồi Nhiệt
87 Heat Wheel Recovery Unit Thiết Bị Thu Hồi Nhiệt Với Bánh Xe Công Tác
88 Heating Coefficient Hệ Số Sưởi
89 Hood Chụp Hút
90 Humidifier Tăng Ẩm
91 Humidity Control Kiểm Soát Ẩm
92 Indoor Air Quality Chất Lượng Không Khí Trong Phòng
93 Infiltration Sự Xâm Nhập
94 Inline Fan Quạt Hướng Trục
95 Insertion Loss Hệ Số Suy Giảm Âm Thanh
96 Jet Nozzle Đầu Thổi Gió
97 Leakage Sự Rò Rỉ
98 Linear Ceiling Grille Miệng Gió Khe Dài Thổi Ngang
99 Linear Slot Diffuser Miệng Gió Khuếch Tán Khe Dài
100 Lined Round Ducts Đường Ống Gió Tròn
101 Load Calculation Tính Tải 
102 Loss Coefficients Hệ Số Tổn Thất
103 Louvers Miệng Gió Chắn Mưa/ Miệng Lấy/ Thải Gió Ngoài Trời
104 Mark-Up Air Unit Thiết Bị Bổ Sung Gió Tươi
105 Metal Duct Ống Gió Kim Loại
106 Moisture Bám Ẩm Trên Bề Mặt Vật Liệu
108 Motorized Damper [MD] Van Chỉnh Gió Điện
107 Motorized Fire Smoke Damper [MFSD] Van Chặn Lửa/ Khói Điện
109 Multi−Zone Nhiều Vùng, Nhiều Khu Vực
110 Natural Ventilation Thông Gió Tự Nhiên
111 Negative Air Gió Áp Âm
112 Non-Return Damper [NRD] Van 1 Chiều
113 Occupancy Heat Load Mật Độ Tải Nhiệt Của Người
114 Off Coil Nhiệt Độ Gió Sau Coil
115 On Coil Nhiệt Độ Gió Trước Coil
116 Opening Floor Lỗ Mở Sàn
117 Opposite Blade Damper [OBD] Van Chỉnh Gió Tại Miệng
118 Optimization Sự Tối Ưu Hóa
119 Outdoor Air Intake Miệng Lấy Gió Tươi Ngoài Trời
120 Outside Airflows Lưu Lượng Gió Ngoài Trời
121 Parallel Blades Van Chỉnh Gió Cánh Song Song
122 Partition Vách Ngăn
123 Peak Cooling Tải Lạnh Cực Đại, Tải Đỉnh
124 Penetration Lỗ Xuyên Tường
125 Plate Heat Exchanger [PHE] Tấm Trao Đổi Nhiệt
127 Plenum Khoảng Trong Trần Laphong
128 Pollutant Chất Gây Ô Nhiễm
129 Positive Air Gió Áp Dương
130 Pressure Drop Duct Silencers Tổn Thất Áp Gió Qua Tiêu Âm
126 Pressure Independent Control Valve [PICV] Van Nước 3 Trong 1
131 Pressure Losses Tổn Thất Áp Lực
132 Pressure Relief Damper [PRD] Van Xả Áp
133 Primary Variable Flow Hệ Thống Biến Đổi Lưu Lượng Sơ Cấp
134 Radiators Bộ Tản Nhiệt Sưởi
135 Rectangular Duct Ống Gió Hình Chữ Nhật/ Ống Gió Thẳng
136 Rectangular Duct Silencer Ống Gió Thẳng Tiêu Âm
137 Rectangular Straight Tee Chạc 3/ 3 Ngã
138 Rectangular Tee Chạc 3 Đều/ Cánh Bướm
139 Rectangular To Round Transition Vuông Chuyển Tròn
140 Rectangular Transition Giảm/ Tăng Ống Gió
141 Residential Căn Hộ, Nhà Riêng
142 Return Air Inlet Đầu Hồi Gió
143 Rooftop Đặt Mái
144 Room Air Conditioners Điều Hòa Không Khí Phòng
145 Round Ceiling Diffuser Miệng Gió Tròn
146 Round Duct Ống Gió Tròn
147 Schematic Design Thiết Kế Nguyên Lý/ Cơ Sở
148 Secondary Variable Flow Hệ Thống Biến Đổi Lưu Lượng Thứ Cấp
149 Similar Zone Vùng Tương Tự
150 Simulation Mô Phỏng
151 Single Deflection Grilles Miệng Gió Lá Sách
152 Single Grille Miệng Gió 1 Lớp Cánh Chỉnh
153 Single Zone Một Zone
154 Sleeve Ống Lót Xuyên Tường
155 Slot Diffuser Miệng Gió Dạng Khe Dài
156 Smoke Dampers Van Điều Tiết Chặn Khói
157 Smoke-Control Systems Hệ Thống Điều Khiển Khói
158 Smooth−Radius Co Tròn
159 Sound Traps Bộ Lọc Âm Thanh
160 Split System Hệ Máy Lạnh Cục Bộ
161 Square Elbows Co Vuông
162 Stand By Pump Bơm Dự Phòng
163 Static Pressure Áp Suất Tĩnh
164 Steam Coil Dàn Coil Hơi Nóng
165 Steam Supply Cấp Hơi Nóng
166 Straight Round Ducts Ống Gió Tròn Thẳng
167 Supply Air Outlet Đầu Cấp Gió
168 Supply Air System Hệ Thống Cấp Gió
169 Temperature Sensor Cảm Biến Nhiệt Độ
170 Terminal Box Hộp Chia Gió
171 Thermal Comfort Sự Thích Nghi Nhiệt
172 Thickness Độ Dày
173 Variable Air Volume [VAV] VAV Box
174 Velocity Vận Tốc
175 Vibration Isolator Bộ Giảm Chấn
176 Volume Control Damper [VCD] Van Chỉnh Gió
177 Wall Mounted Quạt Gắn Tường

Nguồn: Kỹ Sư Vương Cam

Video liên quan

Chủ Đề