Cùng em học Toán lớp 5 tập 1 tuần 21

Đề bài

Vui học: 

Lời giải chi tiết

Câu 1. Tô màu vào các hình hộp cữ nhật trong các hình dưới đây:

 

Cách giải:

Câu 2. Viết số đo thích hợp vào ô trống:                                                      

Hình hộp chữ nhật

A

B

C

Chiều dài

8cm

5,2m

\[\dfrac{3}{5}\] dm

Chiều rộng

5cm

3,6m

\[\dfrac{2}{5}\] dm

Chiều cao

6cm

4m

1dm

Chu vi mặt đáy

Diện tích xung quanh

Diện tích toàn phần

Phương pháp: 

– Tính chu vi đáy theo công thức: chu vi đáy = [chiều dài  +  chiều rộng] \[ \times \,2\]

– Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi đáy nhân với chiều cao.

Tính diện tích đáy ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng.

– Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy.

Cách giải: 

a] Hình hộp chữ nhật A:

Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là:

\[[8 + 5] \times 2 = 26\,\,[cm]\]

Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

\[26 \times 6 = 156\,\,[c{m^2}]\]

Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là:

\[8 \times 5 = 40\,\,[c{m^2}]\]

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:

\[156 + 40 \times 2 = 236\,\,[c{m^2}]\]

 b] Hình hộp chữ nhật B:

Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là:

\[[5,2 + 3,6] \times 2 = 17,6\,\,[m]\]

Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

\[17,6 \times 4 = 70,4\,\,[{m^2}]\]

Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là:

\[5,2 \times 3,6 = 18,72\,\,[{m^2}]\]

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:

\[70,4 + 18,72 \times 2 = 107,84\,\,[{m^2}]\]

c] Hình hộp chữ nhật C:

Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là:

\[\left[ {\dfrac{3}{5} + \dfrac{2}{5}} \right] \times 2 = 2\,\,[dm]\]

Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

\[2 \times 1 = 2\,\,[d{m^2}]\]

Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là:

\[\dfrac{3}{5} \times \dfrac{2}{5} = \dfrac{6}{{25}}\,\,[d{m^2}]\]

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:

\[2 + \dfrac{6}{{25}} \times 2 = \dfrac{{62}}{{25}}\,\,[d{m^2}]\]

Ta có bảng sau:

Hình hộp chữ nhật

A

B

C

Chiều dài

8cm

5,2m

\[\dfrac{3}{5}\] dm

Chiều rộng

5cm

3,6m

\[\dfrac{2}{5}\] dm

Chiều cao

6cm

4m

1 dm

Chu vi mặt đáy

26cm

17,6m

2 dm

Diện tích xung quanh

156cm2

70,4m2

2 dm2 

Diện tích toàn phần

 236cm2

107,84m2 

\[\dfrac{65}{25}\] cm2 

Câu 3. Nối mảnh bìa có thể gấp được thành hình hộp chữ nhật hoặc hình lập phương cho thích hợp:

 

Cách giải:

Câu 4. Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật có chiều dài 1m, chiều rộng 60cm, chiều cao 50cm.

Phương pháp: 

– Hình hộp chữ nhật đã cho có chiều dài \[1m\], chiều rộng \[60cm\] và  chiều cao \[50cm\]. Ba kích thước này chưa cùng đơn vị đo nên ta đổi \[1m = 100cm\].

– Tính chu vi đáy theo công thức: chu vi đáy = [chiều dài  +  chiều rộng] \[ \times \,2\]

– Tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật ta lấy chu vi đáy nhân với chiều cao

Tính diện tích đáy ta lấy chiều dài nhân với chiều rộng.

– Tính diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật ta lấy diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy.

Cách giải: 

Đổi \[1m = 100cm\].

Chu vi đáy của hình hộp chữ nhật là:

\[[100 + 60] \times 2 = 320\,\,[cm]\]

Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

\[320 \times 50 = 16000\,\,[c{m^2}]\]

Diện tích đáy của hình hộp chữ nhật là:

\[100 \times 60 = 6000\,\,[c{m^2}]\]

Diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật là:

\[16000 + 6000 \times 2 = 28000\,\,[{m^2}]\]

               Đáp số: \[28000{m^2}\]

Chú ý: Ta có thể đổi ba kích thước của hình hộp chữ nhật về cùng đơn vị đo là \[dm\] hoặc \[m\], …

Vui học: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Miếng bìa dưới đây có thể gấp thành hình lập phương nào?

Cách giải:

Miếng bìa đã cho có thể gấp thành hình lập phương B.

Giới thiệu | Liên hệ

© Bản quyền thuộc về Đáp án và lời giải.   |  Điều khoản sử dụng

Trang chủ > Lớp 5 > Giải BT Cùng em học Toán 5


Giải: Cùng em học toán lớp 5 tập 1

  • Giải tuần 1: Ôn tập về phân số. Phân số thập phân - trang 5
  • Giải tuần 2: Ôn tập về phân số thập phân, phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia hai phân số. Hỗn số - trang 8
  • Giải tuần 3: Luyện tập chung. Ôn tập về giải toán - trang 11
  • Giải tuần 4: Ôn tập và bổ sung về giải toán. Luyện tập chung - trang 14
  • Giải tuần 5: Ôn tập bảng đơn vị đo độ dài, bảng đơn vị đo khối lượng. Đề-ca-mét vuông. Héc-tô-mét vuông. Mi-li-mét vuông. Bảng đơn vị đo diện tích - trang 17
  • Giải tuần 6: Luyện tập chung. Héc-ta - trang 21
  • Giải tuần 7: Luyện tập chung. Khái niệm số thập phân. Hàng của số thập phân. Đọc - viết số thập phân - trang 24
  • Giải tuần 8: Số thập phân bằng nhau. So sánh hai số thập phân. Viết các số đo độ dài dưới dạng số thập phân - trang 27
  • Giải tuần 9: Luyện tập chung. Viết các số đo khối lượng, diện tích dưới dạng số thập phân - trang 30
  • Giải bài: Kiểm tra giữa học kì I - trang 33
  • Giải tuần 10: Luyện tập chung. Cộng hai số thập phân. Tổng nhiều số thập phân - trang 35
  • Giải tuần 11: Luyện tập cộng số thập phân. Trừ hai số thập phân. Nhân một số thập phân với số tự nhiên - trang 38
  • Giải tuần 12: Nhân một số thập phân với 10, 100, 1000, ... Nhân một số thập phân với một số thập phân - trang 41
  • Giải tuần 13: Luyện tập chung. Chia một số thập phân cho một số tự nhiên. Chia một số thập phân cho 10, 100, 1000,... trang 44
  • Giải tuần 14: Chia một số tự nhiên cho một số tự nhiên mà thương tìm được là một số thập phân. Chia một số tự nhiên, một số thập phân cho một số thập phân - trang 47
  • Giải tuần 15: Luyện tập chung. Tỉ số phần trăm. Giải toán về tỉ số phần trăm - trang 51
  • Giải tuần 16: Giải toán về tỉ số phần trăm [tiếp theo]
  • Giải tuần 17: Luyện tập chung. Sử dụng máy tính bỏ túi để giải toán về tỉ số phần trăm. Hình tam giác - trang 57
  • Giải tuần 18: Diện tích hình tam giác - trang 61
  • Giải: Kiểm tra cuối học kì 1 - trang 65

Giải: Cùng em học toán lớp 5 tập 2

  • Giải tuần 19: Diện tích hình thang. Hình tròn. Đường tròn. Chu vi hình tròn - trang 5
  • Giải tuần 20: Diện tích hình tròn. Giới thiệu biểu đồ hình quạt - trang 9
  • Giải tuần 21: Luyện tập về tính diện tích. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật - trang 13
  • Giải tuần 22: Diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình lập phương. Thể tích của một hình - trang 17
  • Giải tuần 23: Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối. Mét khối. Thể tích hình hộp chữ nhật. Thể tích hình lập phương - trang 22
  • Giải tuần 24: Giới thiệu hình trụ. Giới thiệu hình cầu. Luyện tập chung - trang 26
  • Giải: Kiểm tra giữa học kì II - trang 30
  • Giải tuần 25: Bảng đơn vị đo thời gian. Cộng, trừ số đo thời gian - trang 32
  • Giải tuần 26: Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số. Vận tốc - trang 35
  • Giải tuần 27: Quãng đường. Thời gian - trang 38
  • Giải tuần 28: Luyện tập chung. Ôn tập về số tự nhiên, phân số - trang 41
  • Tuần 29: Ôn tập về phân số, số thập phân, đo độ dài và đo khối lượng - trang 44
  • Giải tuần 30: Ôn tâp về đo diện tích, thể tích. Ôn tập đo thời gian. Phép cộng - trang 46
  • Giải tuần 31: Phép trừ. Phép nhân. Phép chia - trang 49
  • Tuần 32: Ôn tập về các phép tính với số đo thời gian, tính chu vi và diện tích một số hình - trang 52
  • Tuần 33: Ôn tập về tính diện tích, thể tích một số hình. Một số dạng bài toán đã học - trang 55
  • Tuần 34: Ôn tập về biểu đồ. Luyện tập chung - trang 58
  • Tuần 35: Luyện tập chung - trang 61
  • Kiểm tra cuối năm học - trang 64

Video liên quan

Chủ Đề