Bạn đang tìm những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung xã giao để tự tin trò chuyện hay kết bạn với những người bạn bản ngữ. Bải viết tổng hợp những mẫu câu giao tiếp xã giao kèm phiên âm rất dễ học dưới đây chắc chắn giúp ích cho bạn.
Tổng hợp mẫu câu giao tiếp tiếng Trung xã giao hay dùng
Trò chuyện xã giao là một trong những cách rất tuyệt vời và hữu ích khi bạn muốn làm quen, tạo dựng mối quan hệ cùng những người bạn mới. Cùng Trung tâm tiếng Trung SOFL ghi nhớ những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung xã giao dưới đây để dễ dàng bắt chuyện với người bạn bản ngữ nhé.
Tiếng Việt
Tiếng Trung
Phiên âm
Xin chào
你 好
Nǐ hǎo
Xin chào, rất vui được gặp bạn!
你 好, 很 高 兴 见到 你
Nǐ hǎo, hěn gāoxìng jiàn dào nǐ
Rất vui được nói chuyện cùng bạn!
很 高 兴 和 你 说话
Hěn gāoxìng hé nǐ shuōhuà
Quen biết bạn, tôi cảm thấy rất vui
认 识 你 我 很 高 兴
Rènshì nǐ wǒ hěn gāoxìng
Cho tôi gửi lời thăm hỏi sức khỏe đến gia đình của bạn nhé
请 代 我 向 你 的家 庭 问 好.
Qǐng dài wǒ xiàng nǐ de jiā tíng wèn hǎo
Mời bạn trước
你 先 请
Nǐ xiān qǐng
Tôi phải đi rồi
我该走了
Wǒ gāi zǒule
Khi nào bạn quay lại?
你什么时候回来?
Nǐ shénme shíhòu huílái?
Bạn khỏe không?
你 好 吗?
Nǐ hǎo ma?
Công việc của bạn bận không?
你 的 工 作 忙 吗?
Nǐ de gōngzuò máng ma
Sức khỏe của bạn như thế nào?
你 的 身 体 怎 么 样?
Nǐ de shēntǐ zěnme yàng
Tôi không muốn rời xa bạn
我舍不得离开你
Wǒ shěbudé líkāi nǐ
Cứu tôi với!
救命啊!
Jiùmìng a!
Đừng giận nữa
别生气了
Bié shēngqìle
Mấy giờ rồi?
现在几点?
Xiànzài jǐ diǎn?
Cạn ly vì tình bạn của chúng ta!
为 我 们 的 友 谊干 杯
Wèi wǒmen de yǒuyì gānbēi
Bạn có thể giúp đỡ tôi không?
你 能 帮 助 我吗?
Nǐ néng bāngzhù wǒ ma?
Có thể giúp đỡ tôi không?
能 帮 我 个 忙吗?
Néng bāng wǒ gè máng ma?
Giúp tôi được không?
帮 我 个 忙 好吗?
Bāng wǒ gè máng hǎo ma?
Bạn cần sự trợ giúp gì?
您 需 要 什 么 帮助?
Nín xūyào shénme bāngzhù?
Tôi có thể giúp đỡ bạn không?
我 可 以 帮 助 你吗?
Wǒ kěyǐ bāngzhù nǐ ma?
Để tôi giúp bạn
我 来 帮 助 你
Wǒ lái bāngzhù nǐ
Bạn thật tốt quá!
你 真 是 太 好 了
Nǐ zhēn shi tài hǎole
Dù sao cũng rất cảm ơn bạn!
尽 管 如 此, 还 是要 很 谢 谢 你
Jǐn guǎn rúcǐ, háishì yào hěn xièxiè nǐ
Bạn nói không sai.
你 说 的 没 错
Nǐ shuō de méi cuò
Tạm biệt
再 见
Zàijiàn
Bảo trọng/ chú ý giữ gìn sức khỏe!
保 重
Bǎozhòng
Đi cẩn thận nhé
慢 走
Màn zǒu
Gì cũng được
什么都行
Shénme dōu xíng
Mai mốt gặp
后 会 有 期
Hòuhuìyǒuqī
Chúc ngủ ngon
晚 安
Wǎn ān
Hẹn gặp lại
回 头 见
Huí tóu jiàn
Giữ liên lạc nhé
保 持 联 系
Bǎochí liánxì
Cuối tuần vui vẻ
周 末 快 乐
Zhōumò kuàilè
Thật á?
真的吗?
Zhēn de ma?
Có chuyện gì vậy?
有什么事情?
Yǒu shé me shìqíng?
Tại sao?
为什么?
Wèishéme?
Đói chết mất
饿死了
È sǐle
Sinh nhật vui vẻ
祝你生日快乐
Zhù nǐ shēngrì kuàilè
Hôm nay là thứ mấy?
今天星期几?
Jīntiān xīngqí jǐ?
Không thể nào
不会吧?
Bù huì ba?
Tôi hiểu rồi
我知道了
Wǒ zhīdàole
Bạn đùa tôi à?
你跟我开玩笑吧?
Nǐ gēn wǒ kāiwánxiào ba?
Không thể ngờ được
真没想到
Zhēn méi xiǎngdào
Cho hỏi siêu thị ở đâu?
请问,超市在哪儿
Qǐngwèn, chāoshì zài nǎ'er
Bạn yên tâm đi
你放心吧
Nǐ fàngxīn ba
Tổng cộng bao nhiêu tiền?
一共多少钱?
Yīgòng duōshǎo qián?
Bạn rất đẹp
你长得很漂亮
Nǐ zhǎng dé hěn piàoliang
cái này giá bao nhiêu?
這個怎麼賣?
Zhège zěnme mài?
Hôm nay tôi mời
今天我请客
Jīntiān wǒ qǐngkè
Vất vả cho cậu rồi
辛苦你了
Xīnkǔ nǐle
Trên đây là những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung xã giao mà SOFL muốn chia sẻ đến bạn. Hy vọng qua các mẫu câu đó giúp bạn có thêm sự tự tin khi bắt đầu trò chuyện với người bạn bản ngữ của mình. Chúc các bạn sớm chinh phục tiếng Trung Quốc.