- Tên trường: Đại học Công nghiệp Quảng Ninh
- Tên tiếng Anh: Quang Ninh University of Industry [QUI]
- Mã trường: DDM
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2
- Địa chỉ:
- Cơ sở 1: Xã Yên Thọ, Thị xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh
- Cơ sở 2: Phường Minh Thành, Thị xã Quảng Yên, Tỉnh Quảng Ninh
- SĐT: 0203.3871.292
- Email:
- Website: //www.qui.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihoccnqn/
1. Thời gian xét tuyển
- Xét tuyển thẳng/xét kết quả thi THPT: Theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Xét học bạ THPT:
- Đợt 1: 01/01 – 01/05/2022.
- Đợt 2: 01/05 – 30/07/2022.
- Đợt 3: 01/08 – 30/09/2022.
- Đợt 4: 01/10 – 30/11/2022.
2. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam [theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên] hoặc đã tốt nghiệp trung cấp, sau đây gọi chung là tốt nghiệp trung học;
- Người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và hoàn thành các môn văn hóa THPT theo quy định hiện hành.
- Người tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam, ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam [sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT ].
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
3. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.
4. Phương thức tuyển sinh
4.1. Phương thức xét tuyển
- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông [THPT] năm 2022.
- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT [học bạ THPT] để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc năm học lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển.
- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.
4.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2022 [quy định đối với từng phương thức xét tuyển] sẽ được Trường thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Trường: qui.edu.vn và tuyensinh.qui.edu.vn ngay sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo kết quả học tập THPT [học bạ THPT] để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc năm học lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển ≥ 16,0 điểm.
5. Học phí
- Khối ngành kỹ thuật: 392.000đ/1 tín chỉ [14.500.000đ/1 năm].
- Khối ngành kinh tế: 338.000đ/1 tín chỉ [12.500.000đ/1 năm].
II. Các ngành tuyển sinh
TT | Tên ngành/ Chuyên ngành | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Chỉ tiêu | |
THPT, tuyển thẳng | Học bạ | ||||
1 | Kế toán | 7340301 | A00, A09, C01, D01 | 120 | 80 |
- Kế toán tổng hợp | |||||
2 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00, A09, C01, D01 | 70 | 60 |
- Quản trị kinh doanh tổng hợp | |||||
- Quản trị dịch vụ Du lịch – Khách sạn | |||||
3 | Tài chính - ngân hàng | 7340201 | A00, A09, C01, D01 | 50 | 30 |
- Tài chính doanh nghiệp | |||||
4 | Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7510303 | A00, A09, C01, D01 | 150 | 100 |
- Công nghệ kỹ thuật tự động hóa | |||||
- Công nghệ đo lường và điều khiển | |||||
5 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | A00, A09, C01, D01 | 250 | 200 |
- Công nghệ kỹ thuật điện tử | |||||
- Công nghệ kỹ thuật điện | |||||
- Công nghệ cơ điện | |||||
- Công nghệ điện lạnh | |||||
- Công nghệ cơ điện mỏ | |||||
- Công nghệ cơ điện tuyển khoáng | |||||
- Công nghệ thiết bị điện – điện tử | |||||
- Công nghệ kỹ thuật điện tử - tin học công nghiệp | |||||
6 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00, A09, C01, D01 | 70 | 50 |
- Hệ thống thông tin | |||||
- Mạng máy tính | |||||
- Công nghệ phần mềm | |||||
7 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00, A09, C01, D01 | 90 | 60 |
- Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí | |||||
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí mỏ | |||||
- Công nghệ kỹ thuật cơ khí ô tô | |||||
8 | Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 7510102 | A00, A09, C01, D01 | 50 | 40 |
- Xây dựng mỏ và công trình ngầm | |||||
- CNKT công trình xây dựng hầm và cầu | |||||
9 | Kỹ thuật mỏ | 7520601 | A00, A09, C01, D01 | 60 | 40 |
- Kỹ thuật mỏ hầm lò | |||||
- Kỹ thuật mỏ lộ thiên | |||||
10 | Kỹ thuật tuyển khoáng | 7520607 | A00, A09, C01, D01 | 48 | 32 |
- Kỹ thuật tuyển khoáng sản rắn | |||||
11 | Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | 7520503 | A00, A09, C01, D01 | 30 | 20 |
- Trắc địa mỏ | |||||
- Trắc địa công trình | |||||
- Địa chất công trình – Địa chất thủy văn | |||||
- Địa chất mỏ |
*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng
C. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM
Điểm chuẩn vào các ngành của trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh như sau:
Ngành học | Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | |||
Xét theo điểm thi THPT QG | Xét theo học bạ THPT | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | Xét theo KQ thi THPT | Xét theo học bạ | |
Kế toán | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 |
Quản trị kinh doanh | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 |
Tài chính ngân hàng | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 |
Kỹ thuật mỏ | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 |
Kỹ thuật tuyển khoáng | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 |
Công nghệ thông tin | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 |
Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ | 13 | 16 | 15 | 16 | 15 | 16 |
Kỹ thuật địa chất | 13 | 16 | 15 | 16 |
D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH
Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới: