Đại học Công nghiệp TP hcm điểm ĐGNL

Điểm chuẩn 2020 theo KQ thi ĐGNL của Trường ĐH Công nghiệp TPHCM

-

Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Công nghiệp TP HCM vừa công bố điểm chuẩn học bạ, đánh giá năng lực năm 2021.

Với phương thức xét kết quả học tập THPT, điểm trúng tuyển dao động từ 20 đến 27, ngành có điểm cao nhất là kinh doanh quốc tế với 27 điểm, nhiều ngành có điểm trúng tuyển trên 25 điểm.

Điểm chuẩn như sau:

Lưu ý:

- Mức điểm trúng tuyển trên căn cứ vào kết quả học tập THPT năm lớp 12. Điều kiện để nhập học là thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

- Mức điểm trúng tuyển trên áp dụng chung cho tất cả các tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành/nhóm ngành.

- Thí sinh trúng tuyển làm thủ tục nhập học trực tuyến trong vòng 7 ngày kể từ khi nhận được phiếu điểm thi tốt nghiệp THPT và giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời.

- Do tình hình dịch Covid-19 còn diễn biến phức tạp, nhà trường chỉ cấp Giấy báo nhập học điện tử, bản chính Giấy báo nhập học thí sinh sẽ được nhận trực tiếp tại Trường khi đến học tập trung.

- Thí sinh tra cứu kết quả xét tuyển và các thông tin về hồ sơ nhập học trực tuyến trên website: //www.iuh.edu.vn/tuyensinh/thisinh.

Với phương thức xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP HCM tổ chức, điểm trúng tuyển dao động từ 700 đến 850, ngành có điểm cao nhất là Công nghệ chế tạo máy với 850 điểm, nhiều ngành có điểm trúng tuyển là 800;

Điểm chuẩn như sau:

Thí sinh có thể tra cứu kết quả trúng tuyến tại đây: //www.iuh.edu.vn/TuyenSinh/thiSinh

Vì tình hình dịch Covid-19 diễn biến phức tạp, Nhà trường đã xây dựng hệ thống nhập học trực tuyến, thí sinh có thể xem hướng dẫn chi tiết tại đây: //hsnh.iuh.edu.vn/

Thời gian làm thủ tục nhập học dự kiến trước ngày 10/8/2021.

Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM vừa công bố điểm chuẩn phương thức xét tuyển sử dụng kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM năm 2020.

Điểm chuẩn ĐGNL Đại học Công nghiệp TP.HCM năm 2020

Thí sinh trúng tuyển nhập học từ ngày 8/9/2020 đến 16h30 ngày 15/9/2020.

Thí sinh nhận Giấy báo nhập học trực tiếp tại Trường khi đến làm thủ tục nhập học.

Thí sinh có điểm thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2020 bằng với mức điểm trên nhưng chưa đăng ký xét tuyển vào Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh có thể trực tiếp đến Trường để đăng ký xét tuyển và làm thủ tục nhập học kể từ ngày ra thông báo đến 16h30 ngày 15/9/2020.

Theo TTHN

Năm 2021, trường Đại học công nghiệp TPHCM sử dụng 4 phương thức tuyển sinh. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào Cơ sở Thành phố Hồ Chí Minh là 18.5 điểm với các ngành đại trà, 17.5 điểm đối với ngành CLC. Còn đối với phân hiệu Quảng Ngãi, ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào các ngành là 16 điểm.

Điểm chuẩn Đại học công nghiệp TPHCM năm 2021 đã được công bố, xem chi tiết dưới đây:

Tra điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghiệp TPHCM

Trường Đại học Công nghiệp TPHCM là một trường định hướng ứng dụng thực hành, đạo tạo chuyên sâu về các nhóm ngành kinh tế công nghiệp và kỹ thuật công nghiệp trực thuộc bộ công thương. Được coi là một trong những trường lớn tại thành phố hồ chí minh nên chất lượng của trường được đánh giá khá cao và cũng thuộc hàng TOP các trường hiện nay. Dưới đây là điểm của Trường Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2021.

Tra Điểm Chuẩn Thi Đánh Giá Năng Lực Trường Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2021 dưới đây:

Tra điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghiệp TPHCM trong năm 2021

Điểm chuẩn kì thi THPT năm Trường Đại học Công nghiệp TPHCM năm 2021

STT Mã ngành IUH – Tên ngành đào tạo Tổ hợp môn Tra điểm chuẩn thi THPT 2021 Ghi chú thêm
1 7510301 IUH – Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm có 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; C01; ;A01;; D90 23.5
2 7510303 IUH – Nhóm ngành Tự động hóa gồm có 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh. A00; C01; ;A01; ;D90 24.5
3 7510302 IUH – Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; C01; ;A01; D90; 21
4 7480108 IUH – Công nghệ kỹ thuật máy tính A01; A00; ;C01; D90; 24.25
5 7510304 IUH – IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng A01; C01; ;A00; D90; 20.5
6 7510201 IUH – Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí  C01; A00; ;A01;D90; 23.5
7 7510203 IUH – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A01; C01; ;A00; D90; 24
8 7510202 IUH – Công nghệ chế tạo máy A01; C01; ;D90; A00; 22.25
9 7510205 IUH – Công nghệ kỹ thuật ô tô A01; A00; ;C01; D90; 25.5
10 7510206 IUH – Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; C01; ;A01; D90; 19
11 7580201 IUH – Kỹ thuật xây dựng A01; C01; ;A00; D90; 21
12 7580205 IUH – Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A01; C01; ;D90; A00;; 18.5
13 7540204 IUH – Công nghệ dệt, may A00; D01; ;C01; D90; 20.25
14 7210404 IUH – Thiết kế thời trang D01; D90; ;A00; C01; 22.5
15 7480201 IUH – Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm có 05 ngành và 01 chuyên ngành: chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững; Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm: Khoa học máy tính; Hệ thống thông tin và ngành Khoa học dữ liệu, A00; D01;; C01; D90; 25.25
16 7510401 IUH – Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; D07; ;B00; D90; 18.5
17 7510404 IUH – Kỹ thuật hóa phân tích D07; A00; ;B00; D90; 18.5
18 7540101 IUH – Công nghệ thực phẩm A00; D07;; B00; D90; 23
19 7720497 IUH – Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm A00 D90;; B00; D07; ; 18.5
20 7540106 IUH – Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm D90; A00; ;B00; D07; ; 18.5
21 7420201 IUH – Công nghệ sinh học A00; D90;;; B00; D07; ; 21
22 7850103 IUH – Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm có 02 ngành: Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; D01; ;; C01; D90; 18.5
23 7850101 IUH – Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm có 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường và Công nghệ kỹ thuật môi trường B00; D96; ;C02; D90;; 18.5
24 7340301 IUH – Kế toán A00; A01;; D01; D90; 25
25 7340302 IUH – Kiểm toán A00; A01; ;D01; D90; 23.75
26 7340201 IUH – Tài chính ngân hàng gồm có 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng và Tài chính doanh nghiệp A00; D90;; ;A01; D01;; 25.5
27 7340101 IUH – Quản trị kinh doanh gồm có 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn lực và ngành Logistics & Quản lý chuỗi cung ứng  D01; D96 ; ;A01; C01;; 25.5
28 7340115 IUH – Marketing A01; D96;; ;C01; D01; ; 26
29 7810103 IUH – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm có 3 chuyên ngành: Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; ngành Quản trị khách sạn và ngành Quản trị nhà hàng & dịch vụ ăn uống A01; D96;; ;C01; D01; ; 24
30 7340120 IUH – Kinh doanh quốc tế D01; A01; ;C01; D96; 25.5
31 7340122 IUH – Thương mại điện tử A01; D01; ;C01; D90; 25
32 7220201 IUH – Ngôn ngữ Anh D01; D15; ;D14; D96; 24.5
33 7380107 IUH – Luật kinh tế D01; A00;; C00; D96; 26
34 7380108 IUH – Luật quốc tế A00; D01; ;C00; D96; 24.25
35 7510301C IUH – Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm có 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; ngành Năng lượng tái tạo C01; A00;; A01; D90; 19.5 IUH – Chương trình CLC[Chương trình chất lượng cao]
36 7510303C IUH – Nhóm ngành Tự động hóa gồm có 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; ngành Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; C01; ;A01; D90; 21 IUH – Chương trình CLC[Chương trình chất lượng cao]
37 7510302C IUH – Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông C01; ; A00; ;A01; D90; 17.5 IUH – Chương trình CLC[Chương trình chất lượng cao]
38 7480108C IUH – Công nghệ kỹ thuật máy tính D90;; A00;; A01; C01;; 19.5 IUH – Chương trình CLC[Chương trình chất lượng cao]
39 7510201C IUH – Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; C01;; A01; ; D90; 20 IUH – Chương trình CLC[Chương trình chất lượng cao]
40 7510203C IUH – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A01; C01; ;A00; ; D90; 19.5 IUH – Chương trình CLC[Chương trình chất lượng cao]
41 7510202C IUH – Công nghệ chế tạo máy C01; ; A00;; A01; D90; 18 IUH – Chương trình CLC[Chương trình chất lượng cao]
42 7480201C IUH – Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm có tất cả 04 ngành: Công nghệ thông tin; Kỹ thuật phần mềm; Khoa học máy tính và ngành Hệ thống thông tin D01; ; A00;; C01; D90; 23.25 IUH – Chương trình CLC[Chương trình chất lượng cao]
43 7510401C IUH – Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; D07; ;B00; ; D90; 17.5 IUH – Chương trình CLC[Chương trình chất lượng cao]
44 7540101C IUH – Công nghệ thực phẩm A00; B00; ;D07; D90; 17.5 IUH – Chương trình CLC[Chương trình chất lượng cao]
45 7420201C IUH – Công nghệ sinh học A00; B00; ;D07; D90; 17.5 IUH – Chương trình CLC[Chương trình chất lượng cao]
46 7340301C IUH – Kế toán A00; A01;; D01; D90; 23 IUH – Chương trình CLC[Chương trình chất lượng cao]
47 7340302C IUH – Kiểm toán A00; A01;; D01; D90; 21.75 IUH – Chương trình CLC[Chương trình chất lượng cao]
48 7340201C IUH – Tài chính ngân hàng gồm có 02 chuyên ngành: ngành Tài chính ngân hàng; ngành Tài chính doanh nghiệp A00; A01; ;D01; D90; 23.5 IUH – Chương trình CLC[Chương trình chất lượng cao]
49 7340101C IUH – Quản trị kinh doanh gồm có 03 chuyên ngành: ngành Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. A01; C01; ;D01; D96; 23.75 IUH – Chương trình CLC[Chương trình chất lượng cao]
50 7340115C IUH – Marketing A01; C01; ;D01; D96; 24.5 IUH – Chương trình CLC[Chương trình chất lượng cao]
51 7340120C IUH – Kinh doanh quốc tế A01; C01;; D01; D96; 24 IUH – Chương trình CLC[Chương trình chất lượng cao]
52 7380107C IUH – Luật kinh tế A00; C00; ;D01; D96; 23.25 IUH – Chương trình CLC[Chương trình chất lượng cao]
53 7380108C IUH – Luật quốc tế A00; C00;; D01; D96; 20 IUH – Chương trình CLC [Chương trình chất lượng cao]
54 7340101K IUH – Quản trị kinh doanh A01; C01; ;D01; D96;; 23.75 IUH – Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 hợp tác cùng với Đại học Angelo State University [ASU] của Hoa Kỳ
55 7340115K IUH – Marketing A01; C01; ;D01; D96; 24.5 IUH – Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 hợp tác cùng với Đại học Angelo State University [ASU] của Hoa Kỳ
56 7340301K IUH – Kế toán A00; A01; ;D01; D90; 23 IUH – Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 hợp tác cùng với Đại học Angelo State University [ASU] của Hoa Kỳ
57 7340201K IUH – Tài chính ngân hàng A00; A01; ;D01; D90; 23.5 IUH – Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 hợp tác cùng với Đại học Angelo State University [ASU] của Hoa Kỳ
58 7850101K IUH – Quản lý tài nguyên và môi trường B00; C02; ;D90; D96; 18.5 IUH – Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 hợp tác cùng với Đại học Angelo State University [ASU] của Hoa Kỳ
59 72202016 IUH – Ngôn ngữ Anh D01; D14; ;D15; D96; 24.5 IUH – Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 hợp tác cùng với Đại học Angelo State University [ASU] của Hoa Kỳ
60 7480101K IUH – Khoa học máy tính A00; A01;; D01; D90; 23.25 IUH – Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 hợp tác cùng với Đại học Angelo State University [ASU] của Hoa Kỳ
61 7340120K IUH – Kinh doanh quốc tế A01; C01;; D01; D96; 24 IUH – Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 hợp tác cùng với Đại học Angelo State University [ASU] của Hoa Kỳ

Điểm Chuẩn Xét Học Bạ Trường Đại học Công nghiệp TPHCM Năm 2021

Điểm chuẩn xét học bạ năm Trường Đại học Công nghiệp TPHCM  năm 2021:

STT Mã ngành IUH – Tên ngành đào tạo Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 IUH – Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm có 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01; ;C01; D90; 24
2 7510303 IUH – Nhóm ngành Tự động hóa gồm có 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01; ;C01; ;D90 24.5
3 7510302 IUH – Công nghệ kỹ thuật điện tử viễn thông A00; ;A01; C01; ;D90 22
4 7480108 IUH – Công nghệ kỹ thuật máy tính A00; A01; ;C01;; D90 23.5
5 7510304 IUH – IOT và Trí tuệ nhân tạo ứng dụng ;A00; A01; ;C01; D90 22
6 7510201 IUH – Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí ;A00; A01; C01;; D90 24
7 7510203 IUH – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00;; A01; C01; ;D90 24
8 7510202 IUH – Công nghệ chế tạo máy A00; ;A01;; C01;; D90 23
9 7510205 IUH – Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; ;C01;; D90 25.5
10 7510206 IUH – Công nghệ kỹ thuật nhiệt A00; A01; ;C01; D90; 20.5
11 7580201 IUH – Kỹ thuật xây dựng A00; A01; ;C01; D90; 23
12 7580205 IUH – Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00; A01; ;C01; ;D90 20
13 7540204 IUH – Công nghệ dệt, may A00; A01;; D01; ;D90 20.5
14 7210404 IUH – Thiết kế thời trang A00; ;A01;; D01; D90 23
15 7480201 IUH – Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm có 05 ngành và 01 chuyên ngành: Công nghệ thông tin; Ngành Kỹ thuật phần mềm; Ngành Khoa học máy tính; Ngành Hệ thống thông tin; Ngành Khoa học dữ liệu. Chuyên ngành: Chuyên ngành Quản lý đô thị thông minh và bền vững ;A00; A01; ;D01; D90 26
16 7510401 IUH – Công nghệ kỹ thuật hóa học ;A00; B00;; D07; D90 20
17 7510404 IUH – Kỹ thuật hóa phân tích A00;; B00; ;D07; D90 21
18 7540101 IUH – Công nghệ thực phẩm A00; ;B00;; D07; D90 24
19 7720497 IUH – Dinh dưỡng và Khoa học thực phẩm A00; ;B00; ;D07; D90 20
20 7540106 IUH – Đảm bảo chất lượng và An toàn thực phẩm A00;; B00; ;D07; D90 20
21 7420201 IUH – Công nghệ sinh học A00; B00; ;D07;; D90 21
22 7850103 IUH – Nhóm ngành Quản lý đất đai và Kinh tế tài nguyên gồm có 02 ngành: Quản lý đất đai; Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A01; C01; D01;; D96; 20
23 7850101 IUH – Nhóm ngành Quản lý tài nguyên môi trường gồm có 02 ngành: Quản lý tài nguyên và môi trường; Công nghệ kỹ thuật môi trường. B00; C02; ;D90; D96; 20
24 7340301 IUH – Kế toán A00; A01;; D01;; D90 25
25 7340302 IUH – Kiểm toán A00; A01;; D01; ;D90 23
26 7340201 IUH – Tài chính ngân hàng gồm có 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00;; A01; D01; ;D90 25.5
27 7340101 IUH – Quản trị kinh doanh gồm có 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. ;A01; C01; ;D01; D96 26
28 7340115 IUH – Marketing A01; C01; ;D01; D96; 26
29 7810103 IUH – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành gồm có 3 chuyên ngành: Chuyên ngành Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành; Chuyên ngành Quản trị khách sạn; Chuyên ngành Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống A01; C01; D01;; D96; 24
30 7340120 IUH – Kinh doanh quốc tế ;A01; C01; D01; ;D96 27
31 7340122 IUH – Thương mại điện tử A01; C01; ;D01; ;D90 24
32 7220201 IUH – Ngôn ngữ Anh D01; ;D14; D15;; D96 24.5
33 7380107 IUH – Luật kinh tế A00; C00; D01;; D96; 26
34 7380108 IUH – Luật quốc tế A00; C00; D01;; D96; 24
35 7510301C IUH – Công nghệ kỹ thuật Điện, Điện tử gồm có 02 chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử; Năng lượng tái tạo A00; A01;; C01; ;D90 21.5 IUH – Chương trình CLC[chất lượng cao]
36 7510303C IUH – Nhóm ngành Tự động hóa gồm có 02 ngành: Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa; Robot và hệ thống điều khiển thông minh A00; A01;;; C01; D90 22 IUH – Chương trình CLC[chất lượng cao]
37 7510302C IUH – Công nghệ kỹ thuật điện tử – Viễn thông  C01; A00;; A01; D90 21 IUH – Chương trình CLC[chất lượng cao]
38 7480108C IUH – Công nghệ kỹ thuật máy tính C01; A00; ;A01; D90 21 IUH – Chương trình CLC[chất lượng cao]
39 7510201C IUH – Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; C01;; A01; D90 22.5 IUH – Chương trình CLC[chất lượng cao]
40 7510203C IUH – Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; C01;; A01; D90 22 IUH – Chương trình CLC[chất lượng cao]
41 7510202C IUH – Công nghệ chế tạo máy A00; C01; ;;A01; D90 22 IUH – Chương trình CLC[chất lượng cao]
42 7480201C IUH – Nhóm ngành Công nghệ thông tin gồm có 04 ngành: Ngành Công nghệ thông tin; Ngành Kỹ thuật phần mềm; Ngành Khoa học máy tính; Ngành Hệ thống thông tin A00; D01;; C01; D90 23 IUH – Chương trình CLC[chất lượng cao]
43 7510401C IUH – Công nghệ kỹ thuật hóa học A00; D07;; B00; D90 21 IUH – Chương trình CLC[chất lượng cao]
44 7540101C IUH – Công nghệ thực phẩm A00; D07; ;B00; D90 22 IUH – Chương trình CLC[chất lượng cao]
45 7420201C IUH – Công nghệ sinh học A00; D07; ;B00; D90 21 IUH – Chương trình CLC[chất lượng cao]
46 7340301C IUH – Kế toán A00; D01; ;A01; D90 21 IUH – Chương trình CLC[chất lượng cao]
47 7340302C IUH – Kiểm toán A00; D01;; A01; D90 21 IUH – Chương trình CLC[chất lượng cao]
48 7340201C IUH – Tài chính ngân hàng gồm có 02 chuyên ngành: Tài chính ngân hàng; Tài chính doanh nghiệp A00; D01; ;A01; D90 22 IUH – Chương trình CLC[chất lượng cao]
49 7340101C IUH – Quản trị kinh doanh gồm có 03 chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nguồn nhân lực; Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng. A01; D01; ;C01; D96 22 IUH – Chương trình CLC[chất lượng cao]
50 7340115C IUH – Marketing A01; D01; ;C01; D96 22 IUH – Chương trình CLC[chất lượng cao]
51 7340120C IUH – Kinh doanh quốc tế A01; D01; ;C01; D96 22 IUH – Chương trình CLC[chất lượng cao]
52 7380107C IUH – Luật kinh tế A00; D01; ;C00; D96 22 IUH – Chương trình CLC[chất lượng cao]
53 7380108C IUH – Luật quốc tế A00; D01; ;C00; D96 21 IUH – Chương trình CLC [chất lượng cao]
54 7340101K IUH – Quản trị kinh doanh A01; D01;; C01; D96 20 IUH – Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 cùng với Đại học Angelo State University [ASU] của Hoa Kỳ
55 7340115K IUH – Marketing A01; D01; ;C01; D96 20 IUH – Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 cùng với Đại học Angelo State University [ASU] của Hoa Kỳ
56 7340301K IUH – Kế toán A00; D01; ;A01; D90 21 IUH – Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 cùng với Đại học Angelo State University [ASU] của Hoa Kỳ
57 7340201K IUH – Tài chính ngân hàng A00; D01; ;A01; D90 20 IUH – Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 cùng với Đại học Angelo State University [ASU] của Hoa Kỳ
58 7850101K IUH – Quản lý tài nguyên và môi trường B00; D90; ;C02;D96 21.5 IUH – Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 cùng với Đại học Angelo State University [ASU] của Hoa Kỳ
59 72202016 IUH – Ngôn ngữ Anh D01; D15; ;D14;D96 20 IUH – Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 cùng với Đại học Angelo State University [ASU] của Hoa Kỳ
60 7480101K IUH – Khoa học máy tính A00; D01; ;A01; D90 20.5 IUH – Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 cùng với Đại học Angelo State University [ASU] của Hoa Kỳ
61 7340120K IUH – Kinh doanh quốc tế A01; D01;; C01; D96 20 IUH – Đây là Chương trình liên kết quốc tế 2 + 2 cùng với Đại học Angelo State University [ASU] của Hoa Kỳ
62 7510301 IUH – Công nghệ kỹ thuật điện; điện tử A00; C01;; A01; D90 18 IUH – Phân hiệu tại Quảng Ngãi
63 7510201 IUH – Ngành Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; C01; ;A01; D90 18 IUH – Phân hiệu tại Quảng Ngãi
64 7510205 IUH – Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; C01; ;A01; D90 18 IUH – Phân hiệu tại Quảng Ngãi
65 7480201 IUH – Công nghệ thông tin A00; D01; ;C01; D90 18 IUH – Phân hiệu tại Quảng Ngãi
66 7340301 IUH – Kế toán A00; C01; ;A01; D90 18 IUH – Phân hiệu tại Quảng Ngãi
67 7340101 IUH – Quản trị kinh doanh A01; C01; ;D01; D96 18 IUH – Phân hiệu tại Quảng Ngãi

Trong năm 2021 Trường ĐH Công nghiệp TP.HCM xác định điểm chuẩn xét tuyển bằng điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia 2 ngành cao nhất ở mức 26 điểm là marketing và ngành luật kinh tế. Các ngành đào tạo tại Phân hiệu Quảng Ngãi của trường có điểm chuẩn là 16 điểm. Có thể nói đây là mức điểm khá hợp lý đối các bạn thí sinh muốn tham gia trường.

THAM KHẢO THÊM

CHI TIẾT: Công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2021 Đại học Công nghệ Sài gòn

CHI TIẾT: Điểm chuẩn thi đánh giá năng lực 2021 Đại học Đồng Tháp

CHI TIẾT: Tra Điểm chuẩn kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Sư phạm Đà Nẵng

Bạn đang xem bài viết “Tra điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Công nghiệp TPHCM”

Liên hệ đặt quảng cáo trên website: 0387841000

Video liên quan

Chủ Đề