Đại học mở lấy bao nhiêu điểm năm 2024

STT Chuyên ngành Tên ngành Mã ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú 1 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, D01, D07 16.5 Tốt nghiệp THPT 2 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102C A00, A01, D01, D07 16.5 Tốt nghiệp THPT; CLC 3 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201C A01, D01, D96, D07 22 Tốt nghiệp THPT 4 Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học 7420201C B00, A01, D07, D08 16.5 Tốt nghiệp THPT; CLC 5 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101C A01, D01, D96, D07 22.6 Tốt nghiệp THPT; CLC 6 Luật kinh tế Luật 7380107C A01, D01, D07, D14 23.1 Tốt nghiệp THPT; CLC 7 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201C A01, D01, D14, D78 23.6 Tốt nghiệp THPT; CLC 8 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07 23.7 Tốt nghiệp THPT 9 Kế toán Kế toán 7340301C A01, D01, D96, D07 21.25 Tốt nghiệp THPT; CLC 10 Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 D01, D78, D06, D83, DD2 25 Tốt nghiệp THPT 11 Quản trị nhân lực Quản trị nhân lực 7340404 A00, A01, D01, C03 24.3 Tốt nghiệp THPT 12 Công nghệ thông tin Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D01, D07 24.5 Tốt nghiệp THPT 13 Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học 7420201 A00, B00, D07, A02 19.3 Tốt nghiệp THPT 14 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101 A00, A01, D01, D07 24 Tốt nghiệp THPT 15 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00, A01, D01, D07 23.9 Tốt nghiệp THPT 16 Quản lý xây dựng Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07 17.5 Tốt nghiệp THPT 17 Kinh doanh quốc tế Kinh doanh quốc tế 7340120 A00, A01, D01, D07 24.9 Tốt nghiệp THPT 18 Công tác xã hội Công tác xã hội 7760101 A01, D01, C00, D78, D06, D83, DD2 21.5 Tốt nghiệp THPT 19 Đông Nam Á học Đông Nam Á học 7310620 A01, D01, C00, D78, D06, D83, DD2 22.6 Tốt nghiệp THPT 20 Ngôn ngữ Nhật Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D78, D06, D83, DD2 23.3 Tốt nghiệp THPT 21 Luật kinh tế Luật 7380107 A00, A01, D01, C00, D03, D06, D05 23.9 Tốt nghiệp THPT 22 Xã hội học Xã hội học 7310301 A01, D01, C00, D78, D06, D83, DD2 24.1 Tốt nghiệp THPT 23 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201 A01, D01, D14, D78 25 Tốt nghiệp THPT 24 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01, D07 24 Tốt nghiệp THPT 25 Kế toán Kế toán 7340301 A00, A01, D01, D07 23.8 Tốt nghiệp THPT 26 Kinh tế Kinh tế 7310101 A00, A01, D01, D07 24 Tốt nghiệp THPT 27 Marketing Marketing 7340115 A00, A01, D01, D07 25.25 Tốt nghiệp THPT 28 Luật Luật 7380101 A00, A01, D01, C00, D03, D06, D05 23.4 Tốt nghiệp THPT 29 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 7480101C A00, A01, D01, D07 22.7 Tốt nghiệp THPT; CLC 30 Kinh tế Kinh tế 7310101C A00, A01, D01, D07 23 Tốt nghiệp THPT; CLC 31 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102 A00, A01, D01, D07, XDHB 20 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20 32 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 7510102C A00, A01, D01, D07, XDHB 20 Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20 33 Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Ngân hàng 7340201C A01, D01, D96, D07, XDHB 25.1 Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.1 34 Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học 7420201 B00, A01, D07, D08, XDHB 23.4 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.4 35 Quản trị kinh doanh Quản trị kinh doanh 7340101C A01, D01, D96, D07, XDHB 24.25 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25 36 Luật kinh tế Luật 7380107C A01, D01, D07, D14, XDHB 25.75 Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.75 37 Ngôn ngữ Anh Ngôn ngữ Anh 7220201C A01, D01, D14, D78, XDHB 26.25 Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 26.25 38 Hệ thống thông tin quản lý Hệ thống thông tin quản lý 7340405 A00, A01, D01, D07, XDHB 27.7 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 27.7 39 Kế toán Kế toán 7340301C A01, D01, D96, D07, XDHB 24.25 Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.25 40 Công nghệ sinh học Công nghệ sinh học 7420201C B00, B08, A01, D07, XDHB 18 Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 18 41 Quản lý xây dựng Quản lý xây dựng 7580302 A00, A01, D01, D07, XDHB 20 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 20 42 Công tác xã hội Công tác xã hội 7760101 A01, D01, C00, D78, XDHB 23.25 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.25 43 Đông Nam Á học Đông Nam Á học 7310620 A01, D01, C00, D78, XDHB 23.5 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.5 44 Ngôn ngữ Nhật Ngôn ngữ Nhật 7220209 D01, D78, XDHB 26.4 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 26.4 45 Xã hội học Xã hội học 7310301 A01, D01, C00, D78, XDHB 25.3 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.3 46 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 7480101 A00, A01, D01, D07, XDHB 28 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 28 47 Khoa học máy tính Khoa học máy tính 7480101C A00, A01, D01, D07, XDHB 25.3 Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 25.3 48 Kinh tế Kinh tế 7310101C A00, A01, D01, D07, XDHB 24.5 Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 24.5 49 Ngôn ngữ Nhật Ngôn ngữ Nhật 7220209C D01, D78, XDHB 24.75 Chất lượng cao; Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN + Học bạ: 24.75 50 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01, D01, D07 24.6 Tốt nghiệp THPT 51 Du lịch Du lịch 7810101 A00, A01, D01, C03 23.4 Tốt nghiệp THPT 52 Công nghệ thực phẩm Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, D01, D07 20.9 Tốt nghiệp THPT 53 Công nghệ thực phẩm Công nghệ thực phẩm 7540101 A00, B00, A01, D07, XDHB 25.7 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 25.7 54 Ngôn ngữ Trung Quốc Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204C D01, D78, D06, D83, DD2 24.1 Tốt nghiệp THPT; CLC 55 Ngôn ngữ Nhật Ngôn ngữ Nhật 7220209C D01, D78, D06, D83, DD2 21.9 Tốt nghiệp THPT; CLC 56 Ngôn ngữ Hàn Quốc Ngôn ngữ Hàn Quốc 7220210 D01, D78, D06, D83, DD2 24.2 Tốt nghiệp THPT 57 Kiểm toán Kiểm toán 7340302 A01, D01, D96, D07 24.1 Tốt nghiệp THPT 58 Quản lý công 7340403 A00, A01, D01, D07, XDHB 23.75 Nhận hết HSG + Học bạ có CCNN+ Học bạ: 23.75 59 Quản lý công 7340403 A00, A01, D01, D07 19.5 Tốt nghiệp THPT 60 Khoa học dữ liệu 7460108 A00, A01, D01, D07 23.9 Tốt nghiệp THPT

Viện Đại học Mở lấy bao nhiêu điểm?

Điểm chuẩn trường đại học Mở Hà Nội 2022 Mức điểm chuẩn Trường Đại học Mở Hà Nội năm 2022 theo phương thức xét kết quả của kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia dao động trong khoảng từ 16,5 đến 26,75 điểm kèm theo các tiêu chí phụ (nếu có).

Ngôn ngữ anh đại học mở lấy bao nhiêu điểm?

(Chinhphu.vn) - Ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Trung Quốc của Trường Đại học Mở TPHCM có điểm chuẩn cao nhất, cùng ở mức 25 điểm.

1 tín chỉ đại học mở bao nhiêu tiền?

Học phí Đại học Mở TP. Có sự tăng lên 10 - 20% qua các năm trong mỗi ngành. Ngoài ra, học phí cho các tín chỉ đăng ký học cũng có biến động từ 250.000đ/tín - 520.000đ/tín. Đối với ngành Công nghệ sinh học, mức học phí trung bình là 16,8 triệu đồng một năm, với học phí tín chỉ là 520.000đ/tín.

Đại học mở ngành Marketing lấy bao nhiêu điểm?

Marketing là ngành có điểm chuẩn cao nhất với mức 25,25. Hai ngành Ngôn ngữ Anh và Ngôn ngữ Trung Quốc cùng ở mức 25 điểm. Năm 2023, trường Đại học Mở TP. HCM tuyển 5.000 chỉ tiêu, nhiều hơn năm trước 100 chỉ tiêu.