Đại học Nguyễn Trãi có sở 2

Cập nhật: 20/01/2022

A. GIỚI THIỆU

  • Tên trường: Đại học Nguyễn Trãi
  • Tên tiếng Anh: Nguyen Trai University [NTU]
  • Mã trường: NTU
  • Loại trường: Dân lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Cao đẳng - Sau đại học
  • Địa chỉ:
    • Cơ sở 1: 266 Đội Cấn, Ba Đình, Hà Nội
    • Cơ sở 2: 36A Phạm Văn Đồng, Bắc Từ Liêm, Hà Nội
    • Cơ sở 3: Số 28A Lê Trọng Tấn, Hà Đông, Hà Nội
  • SĐT: 0243.7481.830 - ‭098 192 26 41
  • Email:  - 
  • Website: //daihocnguyentrai.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihocnguyentrai.edu.vn

B. THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022 [Dự kiến]

I. Thông tin chung

1. Thời gian tuyển sinh

  • Thời gian xét tuyển trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

2. Hồ sơ xét tuyển

- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:

  • Đơn xét tuyển [theo mẫu của Trường Đại học Nguyễn Trãi];
  • Học bạ THPT [bản sao có công chứng];
  • Bằng tốt nghiệp bản sao [đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương] hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT [tạm thời đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022];
  • Các giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có].

- Xét tuyển theo kết quả kỳ thi THPT: Theo quy định của Bộ GD&ĐT.

3. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

4. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trong cả nước.

5. Phương thức tuyển sinh

5.1. Phương thức xét tuyển

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT.
  • Phương thức 3: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế theo Đề án Tuyển sinh riêng của Trường.
  • Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài.
  • Phương thức 5: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

5.2. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT:

  • Theo quy chế tuyển sinh của Bộ giáo dục và Đào tạo.

- Xét tuyển theo kết quả học tập bậc THPT:

  • Hạnh kiểm trung bình cả năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên.
  • Điểm xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo từ 18 điểm trở lên quy đổi về thang điểm 30.

- Xét tuyển kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế theo Đề án Tuyển sinh riêng của Trường:

+ Đối tượng 1: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế theo Đề án Tuyển sinh riêng của Trường:

  • Những thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2022 có kết quả điểm thi 02 bài/môn thi [Toán + Ngữ văn hoặc Toán + Vật lý ] từ 10 điểm trở lên và có chứng chỉ IELTS đạt tối thiểu từ 5.0 điểm hoặc TOEFL IBT đạt tối thiểu từ 55 hoặc kết quả thi SAT [Scholastic Assesment Test, Hoa Kỳ] đặt tối thiểu từ 1000/1600 hoặc ACT [American College Testing] đạt tối thiểu từ 20 điểm

+ Đối tượng 2: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm kết quả học tập bậc THPT:

  • Những thí sinh có tổng điểm trung bình cả năm lớp 12 của 02 môn xét [Toán + Ngữ văn hoặc Toán + Vật lý ] từ 12 điểm trở
    lên và có chứng chỉ IELTS đạt tối thiểu từ 5.0 điểm hoặc TOEFL IBT đạt tối thiểu từ 55 hoặc kết quả thi SAT [Scholastic Assesment Test, Hoa Kỳ] đặt tối thiểu từ 1000/1600 hoặc ACT [American College Testing] đạt tối thiểu từ 20
    điểm.

- Xét tuyển thí sinh tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài:

  • Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài [đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam] ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
  • Căn cứ kết quả học tập THPT của thí sinh, Hiệu trưởng nhà trường xem xét quyết định cho vào học. Ưu tiên thí sinh đã có thông báo tiếp nhận vào học của các trường đại học trên thế giới

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022:

  • Theo quy chế tuyển sinh của Bộ giáo dục và Đào tạo.

6. Học phí

  • Dự kiến học phí toàn khóa đối với khối ngành kinh tế, ngôn ngữ tương đương 88,2 triệu đồng.
  • Dự kiến học phí toàn khóa đối với khối ngành kỹ thuật, thiết kế, kiến trúc tương đương 127.2 triệu đồng.

II. Các ngành tuyển sinh

Ngành đào tạo

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Công nghệ thông tin

– Công nghệ phần mềm
– Thương mại điện tử

7480201 A00, D01, A01, C04

150

Ngôn ngữ Nhật 7220209

A01, D01, C00, D63

100

Quản trị kinh doanh

– Quản trị kinh doanh du lịch

7340101 A00, D01, A07, C04

150

Thiết kế đồ họa [Graphic Design]

– Thiết kế đồ họa quảng cáo truyền thông
– Video&Phim kỹ thuật số [Digital Film Making]
– Game 3D & Animation

7210403 C01, C04, C03, C15

110

Quốc tế học

– Chuyên ngành Hàn Quốc học
– Chuyên ngành Anh học
– Chuyên ngành Trung Quốc học

- Chuyên ngành Đức học

7310601 A01, D01, C00, C04

- 110

- 30

- 70

- 20

Quan hệ công chúng 7320108

C00, D01, C14, C19

40

Kế toán 7340301

A00, D01, A07, C04

60

Thiết kế nội thất 7580108

C01, C04, C03, C15

40

Kiến trúc 7580101

A00, C02, C04, A07

40

Tài chính - Ngân hàng 7340201

A00, D01, A07, C04

30

*Xem thêm: Các tổ hợp môn xét tuyển Đại học - Cao đẳng

D. ĐIỂM TRÚNG TUYỂN CÁC NĂM

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Xét theo KQ thi THPT QG

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Quản trị kinh doanh

16,50

19,75

18

19

Tài chính Ngân hàng

15,50

18,75

18

16,1

Kế toán

15,55

19,75

18

16,1

Quan hệ công chúng

15,50

19,75

18

16

Thiết kế đồ họa

17,10

20,3

18

22

Thiết kế nội thất

15,20

18

18

16,15

Kiến trúc

15,20

15

18

16

Kỹ thuật môi trường

18

18

Kỹ thuật công trình xây dựng

15

18

18

Ngôn ngữ Nhật

18,50

18

18

22

Quốc tế học

18,5

Công nghệ thông tin

16

19,5

18

22,25

D. MỘT SỐ HÌNH ẢNH

Trường Đại học Nguyễn Trãi
Thư viện trường Đại học Nguyễn Trãi

Khi có yêu cầu thay đổi, cập nhật nội dung trong bài viết này, Nhà trường vui lòng gửi mail tới:

Chủ Đề