Đại học nhân văn hà nội điểm chuẩn năm 2022

Cụ thể, Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn sẽ xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ GD-ĐT [dự kiến 10% tổng chỉ tiêu], xét tuyển thẳng theo quy định đặc thù của ĐH Quốc gia Hà Nội [dự kiến 10% tổng chỉ tiêu], xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội [dự kiến 20% tổng chỉ tiêu], xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế [dự kiến 10% tổng chỉ tiêu] và xét dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT [dự kiến dành 50% chỉ tiêu].  

Với phương thức xét tuyển thẳng theo quy định đặc thù của ĐH Quốc gia Hà Nội, đối tượng xét tuyển là học sinh hệ chuyên, không chuyên của ĐH Quốc gia Hà Nội và học sinh hệ chuyên của các trường THPT chuyên trên toàn quốc, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng điều kiện do trường quy định.

Ngoài ra, trường cũng tuyển học sinh các trường THPT trên toàn quốc có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí như: tham gia cuộc thi tháng chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” hay đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương.

Với phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia Hà Nội, thí sinh cần phải đáp ứng điều kiện do trường quy định.

Với phương thức xét tuyển dựa trên chứng chỉ quốc tế, thí sinh cần có chứng chỉ tiếng Anh và tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển có ngoại ngữ đáp ứng quy định. Ngoài ra, trường cũng tuyển thí sinh có chứng chỉ A-Level, SAT, ACT,…

Với phương thức xét dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT, thí sinh phải đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo từng tổ hợp xét tuyển. Điểm xét tuyển là tổng điểm các bài thi theo thang điểm 10, có cộng điểm ưu tiên đối tượng và khu vực.

Các ngành tuyển sinh của trường năm 2022 cụ thể như sau:

Thúy Nga

Năm 2021, ngành Hàn Quốc học [tuyển sinh khối C00] là ngành có mức điểm chuẩn cao nhất tại Trường ĐH Khoa học Xã hội và Nhân văn với 30 điểm. Năm ngoái, ngành này cũng lấy mức điểm 30.

Năm 2022, Học viện Báo chí & Tuyên truyền dự kiến tuyển 2.400 chỉ tiêu, trong đó 70% chỉ tiêu xét tuyển từ kết quả thi tốt nghiệp THPT.

Trong năm 2021, học sinh phải sở hữu IELTS từ 7.5 trở lên mới có cơ hội trúng tuyển vào một số ngành học của Học viện Báo chí & Tuyên truyền hay nhóm ngành Nghiệp vụ An ninh, Nghiệp vụ Cảnh sát của các trường thuộc khối công an.

Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn – ĐHQG Hà Nội đã công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học chính quy năm 2021.

Tham khảo: Thông tin tuyển sinh trường Đại học xã hội và nhân văn – ĐHQGHN năm 2022

Điểm chuẩn xét kết quả thi THPT năm 2021

Điểm chuẩn trường Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN xét theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2021 như sau:

Tên ngành Khối XT Điểm chuẩn
Báo chí A01 25.8
C00 28.8
D01 26.6
D04, D06 26.2
D78 27.1
D83 24.6
Báo chí – CLC A01 25.3
C00 27.4
D01 25.9
D78 25.9
Chính trị học A01 24.3
C00 27.2
D01 24.7
D04, D06 24.5
D78 24.7
D83 19.7
Công tác xã hội A01 24.5
C00 27.2
D01 25.4
D04, D06 24.2
D78 25.4
D83 21.0
Đông Nam Á học A01 24.5
D01 25.0
D78 25.9
Đông phương học C00 29.8
D01 26.9
D04, D06 26.5
D78 27.5
D83 26.3
Hàn Quốc học A01 26.8
C00 30.0
D01 27.4
D04, D06 26.6
D78 27.9
D83 25.6
Hán Nôm C00 26.6
D01 25.8
D04, D06 24.8
D78 25.3
D83 23.8
Khoa học quản lý A01 25.8
C00 28.6
D01 26.0
D04, D06 25.5
D78 26.4
D83 24.0
Khoa học quản lý – CLC A01 24.0
C00 26.8
D01 24.9
D78 24.9
Lịch sử C00 26.2
D01 24.0
D04, D06 20.0
D78 24.8
D83 20.0
Lưu trữ học A01 22.7
C00 26.1
D01 24.6
D04, D06 24.4
D78 25.0
D83 22.6
Ngôn ngữ học C00 26.8
D01 25.7
D04, D06 25.0
D78 26.0
D83 23.5
Nhân học A01 23.5
C00 25.6
D01 25.0
D04, D06 23.2
D78 24.6
D83 21.2
Nhật Bản học D01 26.5
D04, D06 25.4
D78 26.9
Quan hệ công chúng C00 29.3
D01 27.1
D04, D06 27.0
D78 27.5
D83 25.8
Quản lý thông tin A01 25.3
C00 28.0
D01 26.0
D04, D06 24.5
D78 26.2
D83 23.7
Quản lý thông tin – CLC A01 23.5
C00 26.2
D01 24.6
D78 24.6
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 26.0
D01 26.5
D78 27.0
Quản trị khách sạn A01 26.0
D01 26.1
D78 26.6
Quản trị văn phòng A01 25.6
C00 28.8
D01 26.0
D04, D06 26.0
D78 26.5
D83 23.8
Quốc tế học A01 25.7
C00 28.8
D01 26.2
D04, D06 25.5
D78 26.9
D83 21.7
Quốc tế học – CLC A01 25.0
C00 26.9
D01 25.5
D78 25.7
Tâm lý học A01 26.5
C00 28.0
D01 27.0
D04, D06 25.7
D78 27.0
D83 24.7
Thông tin – Thư viện A01 23.6
C00 25.2
D01 24.1
D04, D06 23.5
D78 24.5
D83 22.4
Tôn giáo học A01 18.1
C00 23.7
D01 23.7
D04, D06 19.0
D78 22.6
D83 20.0
Triết học A01 23.2
C00 24.9
D01 24.2
D04, D06 21.5
D78 23.6
D83 20.0
Văn hóa học C00 26.5
D01 25.3
D04, D06 22.9
D78 25.1
D83 24.5
Văn học C00 26.8
D01 25.3
D04, D06 24.5
D78 25.5
D83 18.2
Việt Nam học C00 26.3
D01 24.4
D04, D06 22.8
D78 25.6
D83 22.4
Xã hội học A01 24.7
C00 27.1
D01 25.5
D04, D06 23.9
D78 25.5
D83 23.1

Xem hướng dẫn xác nhận nhập học trực tuyến năm 2021 tại đây.

Tham khảo điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN năm 2020:

Ngành Khối XT Điểm chuẩn 2020
Báo chí A01 23.5
C00 28.5
D01 25
D04 24
D78 24.75
D83 23.75
Báo chí [CLC] A01 20
C00 26.5
D01 23.5
D78 23.25
Chính trị học A01 18.5
C00 25.5
D01 23
D04 18.75
D78 20.5
D83 18
Công tác xã hội A01 18
C00 26
D01 23.75
D04 18
D78 22.5
D83 18
Đông Nam Á học A01 20.5
D01 23.5
D04 22
D78 22
D83 18
Đông phương học C00 29.75
D01 25.75
D04 25.25
D78 25.75
D83 25.25
Hán Nôm C00 26.75
D01 23.75
D04 23.25
D78 23.5
D83 23.5
Hàn Quốc học A01 24.5
C00 30
D01 26.25
D04 21.25
D78 26
D83 21.75
Khoa học quản lý A01 23
C00 28.5
D01 24.25
D04 23.25
D78 24.25
D83 21.75
Khoa học quản lý [CLC] A01 20.25
C00 25.25
D01 22.5
D78 21
Lịch sử C00 25.25
D01 21.5
D04 18
D78 20
D83 18
Lưu trữ học A01 17.75
C00 25.25
D01 23
D04 18
D78 21.75
D83 18
Ngôn ngữ học C00 25.75
D01 24
D04 20.25
D78 23
D83 18
Nhân học A01 16.25
C00 24.5
D01 23
D04 19
D78 21.25
D83 18
Nhật Bản học A01 20
D01 25.75
D06 24.75
D78 25.75
Quan hệ công chúng C00 29
D01 26
D04 24.75
D78 25.5
D83 24
Quản lý thông tin A01 20
C00 27.5
D01 24.25
D04 21.25
D78 23.25
D83 18
Quản lý thông tin [CLC] A01 18
C00 24.25
D01 21.25
D78 19.25
Quản trị DV du lịch & lữ hành A01 24.5
D01 25.75
D78 25.25
Quản trị khách sạn A01 24.25
D01 25.25
D78 25.25
Quản trị văn phòng A01 22.5
C00 28.5
D01 24.5
D04 23.75
D78 24.5
D83 20
Quốc tế học A01 23
C00 28.75
D01 24.75
D04 22.5
D78 24.5
D83 23.25
Quốc tế học [CLC] A01 20
C00 25.75
D01 21.75
D78 21.75
Tâm lý học A01 24.75
C00 28
D01 25.5
D04 21.5
D78 24.25
D83 19.5
Thông tin – Thư viện A01 16
C00 23.25
D01 21.75
D04 18
D78 19.5
D83 18
Tôn giáo học A01 17
C00 21
D01 19
D04 18
D78 18
D83 18
Triết học A01 19
C00 22.25
D01 21.5
D04 18
D78 18.25
D83 18
Văn hóa học C00 24
D01 20
D04 18
D78 18.5
D83 18
Văn học C00 25.25
D01 23.5
D04 18
D78 22
D83 18
Việt Nam học C00 27.25
D01 23.25
D04 18
D78 22.25
D83 20
Xã hội học A01 17.5
C00 25.75
D01 23.75
D04 20
D78 22.75
D83 18

Video liên quan

Chủ Đề