Trường Đại học Tài Nguyên và Môi trường TPHCM tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2022. Chi tiết mời các bạn theo dõi trong bài viết dưới đây.
GIỚI THIỆU CHUNG
- Tên trường: Đại học Tài nguyên và Môi trường TP. Hồ Chí Minh
- Tên tiếng Anh: Ho Chi Minh University of Natural Resources and Environment [HCMHUNRE]
- Mã trường: DTM
- Trực thuộc: Bộ Tài nguyên và Môi trường
- Loại trường: Công lập
- Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học
- Lĩnh vực: Đa ngành
- Địa chỉ: 236B Lê Văn Sỹ, Phường 1, Quận Tân Bình, TP.HCM
- Điện thoại: 08 3844 3006
- Email:
- Website: //hcmunre.edu.vn/
- Fanpage: //www.facebook.com/hcmunre/
THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
[Dựa theo Thông tin tuyển sinh chính thức của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM cập nhật ngày 2/3/2022]
1, Các ngành tuyển sinh
Các ngành tuyển sinh trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TPHCM năm 2022 như sau:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2, Tổ hợp môn xét tuyển
Các khối thi trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2022 bao gồm:
- Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
- Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
- Khối A02 [Toán, Lý, Sinh]
- Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
- Khối D01 [Toán, Văn, Anh]
3, Phương thức xét tuyển
HCMUNRE xét tuyển đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức xét tuyển sau đây:
- Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
- Phương thức 2: Xét học bạ THPT
- Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức
Phương thức 1. Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
Điều kiện xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Tham gia kì thi tốt nghiệp THPT năm 2022 và có đăng ký sử dụng kết quả để xét tuyển đại học
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Tài nguyên và môi trường TPHCM.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển:
- Đợt 1: Theo quy định của Bộ GD&ĐT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên đạt mức điểm sàn theo quy định của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM năm 2022.
Phương thức 2. Xét học bạ THPT
Điều kiện xét học bạ:
- Tốt nghiệp THPT từ năm 2017 – 2021.
- Hạnh kiểm các năm lớp 10, 11 và HK1 lớp 12 [xét 5 học kì] đạt Khá trở lên.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Tổng điểm TB 5 học kỳ [HK1 lớp 10 tới HK1 lớp 12] của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển >= 18.0 điểm.
Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022
Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển
- Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
- Tham gia kì thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022.
Thời gian nhận hồ sơ xét tuyển: Sau khi có kết quả thi ĐGNL năm 2022 của Đại học Quốc gia HCM.
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Công bố sau khi có kết quả thi đánh giá năng lực.
4, Đăng ký xét tuyển
Hình thức đăng ký xét tuyển
- Phương thức 1: Đăng ký theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2 và 3:
+] Bước 1 Đăng ký xét tuyển trực tuyến tại //ts.hcmunre.edu.vn
+] Bước 2: In bảng đăng ký ở bước 1, hoàn tất hồ sơ theo yêu cầu
+] Bước 3: Nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi qua đường bưu điện
Hồ sơ đăng ký xét tuyển [Theo PT2 và 3]
- Túi hồ sơ theo mẫu của trường Đại học Tài nguyên và Môi trường TP HCM
- Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu
- Bản chứng nhận kết quả để xét tuyển:
+] Phương thức 2: Bản sao công chứng học bạ THPT
+] Phương thức 3: Bản sao giấy chứng nhận kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 của ĐHQGHCM
- Bản sao công chứng các giấy tờ chứng nhận ưu tiên [nếu có]
- Bì thư dán tem ghi địa chỉ người nhận thư
ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021
Xem chi tiết hơn trong bài viết: Điểm chuẩn Đại học Tài nguyên và môi trường
Tên ngành | Điểm chuẩn | ||
2019 | 2020 | 2021 | |
Quản trị kinh doanh | 18.75 | 16 | 24.0 |
Địa chất học | 14 | 14 | 15.0 |
Khí tượng và khí hậu học | 14 | 14 | 15.0 |
Thuỷ văn học | 14 | 14 | 15.0 |
Biến đổi khí hậu và Phát triển bền vững | 14 | 14 | 15.0 |
Hệ thống thông tin | 14 | 15 | 15.0 |
Công nghệ thông tin | 17.25 | 15 | 24.0 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | 14 | 14 | 15.0 |
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ | 14 | 14 | 15.0 |
Kỹ thuật tài nguyên nước | 14 | 14 | 15.0 |
Kỹ thuật cấp thoát nước | 14 | 14 | 15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường | 15 | 15 | 15.0 |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 14 | 14 | 15.0 |
Quản lý đất đai | 16.25 | 15 | 22.0 |
Quản lý tổng hợp tài nguyên nước | 14 | 14 | 15.0 |
Quản lý tài nguyên khoáng sản | 14 | 14 | 15.0 |
Quản lý tài nguyên và môi trường biển đảo | 14 | 14 | 15.0 |