Đánh cầu lông trong tiếng anh là gì năm 2024

The two people playing badminton seemed to be at it quite intensely.

They came up with situations like phoning a friend to arrange dinner and a trip to the cinema, coaching someone in badminton, and attending a tutorial.

The local church was teeming with different organisations - concert party, badminton club, ramblers, social club, drama group, and there were lots of other young people to meet.

She felt tired after playing badminton and engaging in other exercise, and complained of a pain in her shoulder.

It holds adult education classes, bird shows, amateur dramatics and badminton, and people go there to dance and to watch television.

The same applies equally to the lack of facilities for such sports as basketball and badminton.

The manufacturers tell us that the sales of badminton equipment showed a 40 per cent, increase in 1965 as against 10 years earlier.

In 1950, there were only six classes involved in coaching in badminton and by 1967 there were 609, a dramatic increase.

This certainly would help to reduce rents for other organisations, many of them voluntary, amateur sports clubs, badminton clubs, and so on.

Schools might not be open in the evenings for badminton and other recreational classes.

If there were no soccer, it is possible that the hooliganism would spread to badminton and ping pong.

There are also the national competitions: squash, five-a-side football, badminton and fishing.

The property contains, among other things, 15 tennis courts, 4 squash courts, a gymnasium and a badminton court.

Possibly they go along only to play badminton.

In support, there are sporting clubs, including badminton, karate and swimming.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Thông qua bài viết, Shop VNB hy vọng đã giải thích cũng như cung cấp các thông tin và kiến thức về chơi cầu lông tiếng anh là gì và các thuật ngữ liên quan thường dùng trong các trận đấu giúp bạn có thêm những kiến thức bổ ích, nâng cao trải nghiệm và hiểu sâu hơn về môn cầu lông. Ngoài ra, nếu các bạn muốn mua các sản phẩm vợt cầu lông, giày, phụ kiện,... Các bạn có thể tham khảo qua Shop VNB chuyên cung cấp sản phẩm chính hãng, chất lượng, mẫu mã đa dạng với nhiều phân khúc giá để các bạn thoải mái lựa chọn nhé.

Đánh cầu lông trong tiếng Anh viết kiểu gì?

Chơi cầu lông trong tiếng anh là Playing badminton dùng để chỉ hoạt động đánh cầu lông với mục đích giải trí, tập luyện thể dục thể thao nâng cao sức khỏe, còn khi để chỉ thi đấu cầu lông trong tiếng anh sẽ là Badminton competition.

Môn đánh cầu lông đọc tiếng Anh là gì?

“Badminton” là tên gọi của môn cầu lông trong tiếng Anh. Cầu lông là một môn thể thao đối kháng dùng vợt cầu lông để thi đấu, người chơi ghi điểm bằng cách đưa quả cầu qua lưới bằng vợt và chạm đất ở phần sân bên kia của đối thủ bên kia tấm lưới.

Vận động viên cầu lông được gọi là gì?

Nếu gọi theo cách vui vẻ, được sử dụng rộng rãi, phổ biến thì bạn có thể gọi là "lông thủ". Hoặc gọi theo cách thông thường là "Vợt thủ". Còn chuyên nghiệp sẽ được gọi là "Vận động viên cầu lông hoặc là tay vợt cầu lông". Xem thêm: Ai là người đánh cầu lông giỏi nhất thế giới trong năm 2024?

Qua cầu lông tiếng Anh gọi là gì?

Shuttlecock: trái cầu.