Đánh giá đại học công nghiệp thái nguyên tuyển sinh 2022

Last Updated on 28/11/2022 by Giang Chu

Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp – ĐH Thái Nguyên đã công bố thông tin về các ngành và chỉ tiêu tuyển sinh năm 2022.

  • GIỚI THIỆU CHUNG
  • THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022
  • 1. Các ngành tuyển sinh
  • 2. Tổ hợp môn xét tuyển
  • 3. Phương thức xét tuyển
  • 4. Đăng ký xét tuyển
  • HỌC PHÍ
  • ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University of Technology [TNUT]
  • Mã trường: DTK
  • Trực thuộc: Đại học Thái Nguyên
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đào tạo liên kết – Sau đại học – Đại học
  • Lĩnh vực: Kỹ thuật
  • Địa chỉ: Số 666 Đường 3-2, Phường Tích Lương, TP Thái Nguyên – Tỉnh Thái Nguyên
  • Điện thoại: 0912847588
  • Email:
  • Website: //ts.tnut.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/tnut.tuyensinh/

1. Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên năm 2022 như sau:

  • Ngành Kỹ thuật cơ khí [Chuyên ngành Cơ khí chế tạo máy]
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7520103
  • Chỉ tiêu: 260
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật Cơ khí động lực
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7520116
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7510205
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Công nghệ ô tô
    • Chuyên ngành Cơ điện tử Ô tô
    • Chuyên ngành Công nghệ ô tô điện và ô tô lai
    • Chuyên ngành Công nghệ nhiệt lạnh
  • Chỉ tiêu: 300
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật Cơ điện tử [Chuyên ngành Cơ điện tử]
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7520114
  • Chỉ tiêu: 250
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật Điện tử, viễn thông
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7520207
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Hệ thống điện tử thông minh và Iot
    • Chuyên ngành Kỹ thuật điện tử
    • Chuyên ngành Điện tử viễn thông
    • Chuyên ngành Quản trị mạng và truyền thông
    • Chuyên ngành Truyền thông và mạng máy tính
  • Chỉ tiêu: 150
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật máy tính
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7480106
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Công nghệ dữ liệu và trí tuệ nhân tạo
    • Chuyên ngành Công nghệ phần mềm
    • Chuyên ngành Hệ thống nhúng và IoT
    • Chuyên ngành Tin học công nghiệp
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7520216
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Tự động hóa công nghiệp
    • Chuyên ngành Kỹ thuật điều khiển
  • Chỉ tiêu: 450
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
  • Ngành Kỹ thuật điện
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7520201
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Hệ thống điện
    • Chuyên ngành Thiết bị điện – điện tử
    • Chuyên ngành Kỹ thuật điện và công nghệ thông tin
    • Chuyên ngành Điện công nghiệp và dân dụng
  • Chỉ tiêu: 240
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng [Chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp]
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7580201
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kinh tế công nghiệp
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7510604
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp công nghiệp
    • Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp công nghiệp
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản lý công nghiệp
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7510601
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ chế tạo máy
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7510202
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử [Chuyên ngành Công nghệ điện, điện tử công nghiệp]
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7510301
  • Chỉ tiêu: 180
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7510303
  • Chỉ tiêu: 60
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Công nghệ Kỹ thuật cơ khí [Chuyên ngành Công nghệ sản xuất tự động]
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7510201
  • Chỉ tiêu: 100
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kiến trúc
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7580101
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: V00, V01, V02
  • Ngành Kỹ thuật vật liệu
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7520309
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật môi trường
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7520320
  • Các chuyên ngành:
    • Chuyên ngành Quản lý môi trường công nghiệp và đô thị
    • Chuyên ngành Kỹ thuật môi trường
  • Chỉ tiêu: 45
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D01, D07
  • Ngành Ngôn ngữ Anh [Chuyên ngành Tiếng Anh khoa học kỹ thuật và công nghệ]
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7220201
  • Chỉ tiêu: 35
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
CHƯƠNG TRÌNH TIÊN TIẾN [Đào tạo bằng tiếng Anh]
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí [Chương trình tiên tiến]
  • Đào tạo bằng tiếng Anh trong 5 năm
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7905218_CTTT
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật điện [Chương trình tiên tiến]
  • Đào tạo bằng tiếng Anh trong 5 năm
  • Mã đăng ký xét tuyển: 7905228_CTTT
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO TRỌNG ĐIỂM ĐỊNH HƯỚNG CHẤT LƯỢNG CAO
  • Ngành Kỹ thuật Cơ – Điện tử
  • Mã ngành: 7520114_CLC
  • Chỉ tiêu: 40
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kỹ thuật Điều khiển và tự động hoá [Chuyên ngành: Tự động hóa xí nghiệp công nghiệp]
  • Mã ngành: 7520216_CLC
  • Chỉ tiêu: 80
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01
CHƯƠNG TRÌNH ĐỊNH HƯỚNG VIỆC LÀM NHẬT BẢN
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí
  • Mã ngành: 7520103_NB
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07
  • Ngành Kỹ thuật cơ khí động lực
  • Mã ngành: 7500116_NB
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07
  • Ngành Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông
  • Mã ngành: 7520207_NB
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07
  • Ngành Kỹ thuật máy tính
  • Mã ngành: 7480106_NB
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07
  • Ngành Kỹ thuật Cơ – Điện tử
  • Mã ngành: 7520114_NB
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07
  • Ngành Kỹ thuật Điều khiển & Tự động hóa
  • Mã ngành: 7520216_NB
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07
  • Ngành Kỹ thuật điện
  • Mã ngành: 7520201_NB
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07
  • Ngành Kỹ thuật xây dựng
  • Mã ngành: 7580201_NB
  • Chỉ tiêu: 25
  • Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07
  • Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô
  • Mã ngành: 7510205_NB
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07
  • Ngành Công nghệ chế tạo máy
  • Mã ngành: 7510202_NB
  • Chỉ tiêu: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07
  • Ngành Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử
  • Mã ngành: 7510301_NB
  • Chỉ tiêu: 50
  • Tổ hợp xét tuyển: A00; A01; D01; D07
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO LIÊN KẾT 2+2 [Đại học Quốc gia KuyongPook, Hàn Quốc]
  • Ngành Kỹ thuật điện tử
  • Chỉ tiêu: 20

2. Tổ hợp môn xét tuyển

Các tổ hợp môn xét tuyển sử dụng đăng ký xét tuyển vào trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên bao gồm:

  • Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
  • Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
  • Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
  • Khối D01 [Toán, Anh, Văn]
  • Khối D07 [Toán, Hóa, Anh]

3. Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên tuyển sinh năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực
  • Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

    Phương thức 1. Xét điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào theo quy định của trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp Thái Nguyên.

    Phương thức 2. Xét học bạ THPT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Tổng điểm TB cộng các học kỳ của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển + Điểm ưu tiên >= 18.0
  • Ngành Kiến trúc: Thí sinh có tổng điểm TB cộng các học kỳ của 3 môn và môn thi Vẽ mỹ thuật [hệ số 2] trong tổ hợp đăng ký xét tuyển + Điểm ưu tiên >= 18.0

Cách tính điểm xét tuyển

Thí sinh đăng ký xét học bạ được chọn đăng ký theo 1 trong 2 phương án sau:

  • Phương án 1: Xét điểm TB cộng các học kỳ của môn xét tuyển = [Điểm TB học kì 1 lớp 11 + Điểm TB HK2 lớp 11 + Điểm TB học kì 1 lớp 12]/3
  • Phương án 2: Xét điểm TB cộng các học kì của môn xét tuyển = [Điểm TB HK1 lớp 12 + Điểm TB HK2 lớp 12 x 2]/3

Ngoài điểm ưu tiên theo khu vực và đối tượng, thí sinh sẽ được cộng thêm điểm khuyến khích nếu có chứng chỉ quốc tế từ tương đương IELTS 4.0 trở lên theo quy định [tối thiểu +1.0 điểm]

Cách tính điểm xét tuyển như sau:

  • Với các ngành không có môn năng khiếu: ĐXT = Điểm TB cộng HK môn 1 + Điểm TB cộng HK môn 2 + Điểm TB cộng HK môn 3 + Điểm ưu tiên [nếu có] + Điểm khuyến khích [nếu có]
  • Với các ngành có môn năng khiếu: ĐXT = Điểm TB cộng HK môn 1 + Điểm TB cộng HK môn 2 + Điểm môn năng khiếu x2] x3/4  + Điểm ưu tiên [nếu có] + Điểm khuyến khích [nếu có]

    Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào

  • Đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương
  • Có kết quả thi đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 >= 75/150 điểm
  • Chỉ áp dụng với một số ngành sau:

+] Kỹ thuật cơ khí [Chuyên ngành cơ khí chế tạo máy]

+] Công nghệ kỹ thuật ô tô

+] Kỹ thuật Cơ – Điện tử

+] Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa

    Phương thức 4. Xét tuyển thẳng

Thực hiện theo quy định chung của Bộ GD&ĐT.

4. Đăng ký xét tuyển

a] Thời gian đăng ký xét tuyển

*Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT: Theo quy định chung của Bộ GD&ĐT

*Xét học bạ và xét điểm thi ĐGNL:

  • Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 25/4 – 15/7/2022 [Thí sinh vẫn phải đăng ký xét tuyển đợt 1 trên phần mềm đăng ký xét tuyển của Bộ GD&ĐT]

Các đợt xét tuyển bổ sung nếu còn chỉ tiêu:

  • Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 10/8 – 5/9/2022
  • Đợt 3: Nhận hồ sơ từ ngày 10/9 – 28/9/2022

c] Hồ sơ đăng ký xét tuyển

*Hồ sơ đăng ký xét học bạ:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu [tải xuống]
  • Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời [nếu chưa có sẽ nộp bổ sung sau]
  • Bản sao công chứng học bạ THPT

*Hồ sơ đăng ký xét điểm thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu [tải xuống]
  • Bản sao học bạ THPT
  • Bản sao bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời [có thể nộp bổ sung sau]
  • Bản sao kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN

c] Hình thức đăng ký xét tuyển

*Xét kết quả thi THPT: Nộp hồ sơ theo quy định của Bộ GD&ĐT

*Xét học bạ, kết quả thi ĐGNL lựa chọn 1 trong 3 hình thức sau:

Hình thức 1: Đăng ký trực tuyến

  • Bước 1: Thí sinh download phiếu đăng ký xét tuyển theo link trên và điền đầy đủ thông tin
  • Bước 2: Tiến hành scan hoặc chụp ảnh Học bạ THPT, Bằng tốt nghiệp/Chứng nhận tốt nghiệp tạm thời [nếu chưa có sẽ nộp bổ sung sau], Phiếu đăng ký xét tuyển có chữ ký của thí sinh, Chứng chỉ ngoại ngữ [nếu có] + Kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHN [nếu xét theo phương thức này]
  • Gửi các file hoặc ảnh trên đến địa chỉ email hoặc 1 trong các số Zalo sau: 0979.462.832 / 0912.847.588 / 0915.207.699 / 0917.505.582 / 0915.208.709 / 0987.100.988 / 0985.716.000 / 0989.063.135

Hình thức 2: Gửi hồ sơ đăng ký xét tuyển chuyển phát nhanh về trường

Hình thức 3: Nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường

d] Địa chỉ nộp hồ sơ

Trung tâm tuyển sinh – Trường Đại học Kỹ thuật Công nghiệp: Số 666, Đường 3/2, Phường Tích Lương, Thành phố Thái Nguyên, Tính Thái Nguyên.

HỌC PHÍ

Học phí dự kiến Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên năm 2021 như sau:

  • Chương trình đào tạo kỹ sư kỹ thuật, kỹ sư công nghệ: 1.170.000 đồng/tháng
  • Chương trình đào tạo bậc cử nhân: 980.000đ/tháng
  • Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh: 1.980.000đ/tháng

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn Đại học Kỹ thuật công nghiệp Thái Nguyên

Ngành học Điểm chuẩn
2020 2021 2022
Ngôn ngữ Anh 15 15 16
Kỹ thuật máy tính 15 16 16
Công nghệ chế tạo máy 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật ô tô 18 19 20
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 15 16 16
Quản lý công nghiệp 15 15 16
Kinh tế công nghiệp 15 15 15
Kỹ thuật cơ khí 15 16 16
Kỹ thuật cơ điện tử 17 17 17
Kỹ thuật cơ khí động lực 15 16 16
Kỹ thuật điện 15 16 16
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 15 16 16
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 18 19 20
Kỹ thuật xây dựng 15 15 15
Kỹ thuật Cơ khí [chương trình tiên tiến] 18 18 18
Kỹ thuật Điện [Chương trình tiên tiến] 18 18 18
Kỹ thuật vật liệu 15 15 15
Kỹ thuật môi trường 15 15 15
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 20
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 18
Kiến trúc 15

Tham khảo thêm thông tin tuyển sinh của các trường và khoa khác thuộc Đại học Thái Nguyên bao gồm:

Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thái Nguyên

Đại học Kinh tế và Quản trị Kinh doanh Thái Nguyên

Đại học Nông lâm Thái Nguyên

Đại học Sư phạm Thái Nguyên

Đại học Y dược Thái Nguyên

Đại học Khoa học Thái Nguyên

Khoa Ngoại ngữ – ĐH Thái Nguyên

Khoa Quốc tế – Đại học Thái Nguyên

Chủ Đề