Đánh giá tình trạng dinh dưỡng bằng who anthro năm 2024
1 1. Gi ớ i thi ệ u ph ầ n m ề 1.1. Ngu ồ n g ố c ph ầ n m ề m: WHO Anthro Plus 2007 là ph ầ n m ề m dùng để đ ánh giá tình tr ạ ng dinh d ưỡ ng c ủ a tr ẻ em và thanh thi ế u niên t ừ 5 đế n 19 tu ổ
ơ s ở d ữ li ệ u trong ph ầ n m ề m đượ c xây d ự ng t ừ s ự ph ố i h ợ p các d ữ li ệ u sau: NCHS/WHO 1977 ( đố i t ượ ng t ừ 1 đế n 24 tu ổ i), WHO 2006 (tr ẻ t ừ 0 đế n 5 tu ổ i), m ẫ u c ắ t ngang (tr ẻ t ừ 18 đế n 74 tháng). 1.2. Các tiêu chu ẩ n đ ánh giá tình tr ạ ng dinh d ưỡ ng tr ẻ đượ c s ử d ụ ng trong ph ầ n m ề m: - Cân n ặ ng theo tu ổ i (s ử d ụ ng cho tr ẻ t ừ 5 đế n 10 tu ổ
Chi ề u cao theo tu ổ i (s ử d ụ ng cho tr ẻ t ừ 5 đế n 19 tu ổ i): dùng để đ ánh giá tình tr ạ ng th ấ p còi. Tr ẻ th ấ p còi khi Z-score < - 2SD. - BMI theo tu ổ i (s ử d ụ ng cho tr ẻ t ừ 5 đế n 19 tu ổ i): dùng để đ ánh giá tình tr ạ ng SDD th ể g ầ y ho ặ c th ừ a cân, béo phì. • SDD th ể g ầ y : Z-score < - 2SD • Bình th ườ ng : Z-score t ừ - 2SD đế n +1SD • Th ừ a cân : Z-score \> + 1SD • Béo phì : Z-score \> +2SD 2. Cài đặ t ph ầ n m ề 2.1. Chu ẩ n b ị : - File WHO_AnthroPlus_setup.exe - Máy tính không cài ch ươ ng trình đ óng b ă ng (ch ươ ng trình này không cho phép cài đặ t các ph ầ n m ề m khác vào máy tính). 2 2.2. Ti ế n hành: B ướ c 1 : Copy file setup vào ổ đĩ a D B ướ c 2: Nh ấ n chu ộ t 2 l ầ n vào file setup, hi ệ n ra 1 c ử a s ổ . B ướ c 3: Click vào ch ữ Next trên c ử a s ổ v ừ a hi ệ n ra. Ti ế p t ụ c click Next cho đế n khi hi ệ n ra ch ữ Install. B ướ c 4: Click vào ch ữ Install và ch ờ trong vài giây. Màn hình hi ệ n ra ch ữ Finish và click vào ch ữ Finish. Ph ầ n m ề m đượ c cài đặ t xong s ẽ hi ệ n ra bi ể u t ượ ng Who AnthroPlus trên desktop. 3. S ử d ụ ng ph ầ n m ề m trong đ ánh giá tình tr ạ ng dinh d ưỡ ng tr ẻ . Click vào bi ể u t ượ ng WHO AnthroPlus trên desktop xu ấ t hi ệ n c ử a s ổ : 3.1. Đ ánh giá tình tr ạ ng dinh d ưỡ ng c ủ a t ừ ng cá nhân tr ẻ : B ướ c 1 : Click chu ộ t vào nút Anthropometric calculator để hi ệ n ra c ử a s ổ nh ư hình bên d ướ
Đ ánh giá tình tr ạ ng dinh d ưỡ ng c ủ a cá nhân 2. Đ ánh giá tình tr ạ ng dinh d ưỡ ng c ủ a c ộ ng đồ ng (tr ườ ng, l ớ 3 B ướ c 2 : Nh ậ p thông tin vào các v ị trí sau: - Date of visit (ngày cân đ o): nh ấ n vào m ũ i tên bên ph ả i hi ệ n ra l ị ch (nh ư hình bên), ấ n vào ngày cân đ o th ự c t ế . Chú ý: Quan sát xem máy vi tính đ ang s ử d ụ ng cài đặ t ngày tr ướ c tháng sau hay tháng tr ướ c ngày sau (trong hình: tháng/ ngày/n ă m). - Sex (gi ớ i): Female (n ữ ), Male (nam). Ch ọ n gi ớ i c ủ a ng ườ i đượ c cân đ
Weight (cân n ặ ng): đơ n v ị kg. Nh ậ p s ố kg vào v ớ i 2 s ố l ẻ , r ồ i Enter. Chú ý: xem ph ầ n th ậ p phân s ử d ụ ng d ấ u ph ẩ y hay d ấ u ch ấ
Length/height (chi ề u dài n ằ m/chi ề u cao đứ ng): đơ n v ị cm. Nh ậ p s ố đ o chi ề u cao v ớ i 2 s ố l ẻ . - Odema (phù): n ế u tr ẻ có b ị phù thì ch ọ n Yes. Thông th ườ ng ph ầ n m ề m m ặ c đị nh là “No”. B ướ c 3 : Xem k ế t qu ả (d ự a vào m ụ c 1.2 để đ ánh giá tình tr ạ ng dinh d ưỡ ng tr ẻ ) Weight for age: cân n ặ ng theo tu ổ
ề u cao theo tu ổ |