Danh sách trúng tuyển Đại học Tây Nguyên 2022 đợt 2

Website trường đại học Tây Nguyên Website Bộ Giáo Dục và Đào tạo QUY CHẾ THI THPT QUỐC GIA 2015

Lượt truy cập: 704,304

Đang online : 6

Chiều ngày 15/11/2021, tại trường THPT Thực hành Cao Nguyên – Đại học Tây Nguyên đã diễn ra Hội thảo sinh hoạt học thuật trong khuôn khổ đề tại nghiên cứu khoa học: “Văn hóa Tây Nguyên trong sáng tác của Trung Trung Đỉnh”, chủ nhiệm đề tài là TS. Đoàn Tiến Dũng. Hội thảo tổ chức theo hình thức trực tuyến.

Tham dự Hội thảo, có các thầy cô Bộ môn Văn học, Bộ môn Ngôn ngữ - Khoa Sư phạm trường Đại học Tây Nguyên, các thầy cô Bộ môn Ngữ văn Trường THPT Thực hành Cao Nguyên, các thầy cô đại diện Phòng KH&QH Quốc tế - Trường Đại học Tây Nguyên và đại diện Ban giám hiệu Trường THPT Thực hành Cao Nguyên.

Với sự trao đổi, chia sẻ, đóng góp ý kiến của các thầy cô, các đại biểu tham dự Hội thảo cho đề tài khoa học, Hội thảo đã được tổ chức thành công tốt đẹp, có chất lượng, mang nhiều ý nghĩa, thu nhận được nhiều sự góp ý cả về lý luận và thực tiễn cho đề tài.

Một số hình ảnh của buổi Hội thảo:

[Quang cảnh buổi Hội thảo]

[PGS.TS. Buôn Krông Tuyết Nhung đóng góp  ý kiến tại Hội thảo]

[ThS. Nguyễn Tiến Chương - Phó Hiệu trưởng Trường THPT Thực hành Cao Nguyên phát biểu tại Hội thảo]

Tuyên truyền, phổ biến, nâng cao nhận thức và trách nhiệm về ATTT

Thực hiện Công văn số 1647/STTTT-TTBCXB ngày 27/9/2021 của Sở Thông tin và Truyền thông về việc tuyên truyền, phổ biến, nâng cao nhận thức và trách nhiệm về An toàn thông tin [ATTT];

Thực hiện Công văn số 1514/SGDĐT-VP ngày 04/10/2021 của Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk về việc tuyên truyền, phổ biến, nâng cao nhận thức và trách nhiệm về An toàn thông tin;

Trường THPT Thực hành Cao Nguyên triển khai việc tuyên truyền, phổ biến, nâng cao nhận thức và trách nhiệm về ATTT cho cán bộ, giáo viên, nhân viên và học sinh thông qua các tập phim do Cục An toàn thông tin đã phối hợp với các đơn vị liên quan sản xuất. Chi tiết các tập phim được đăng tải trên trang Youtube An toàn không gian mạng, cụ thể trong 4 tập sau:

Tập 1: //www.youtube.com/watch?v=YRucOqyZhuw

Tập 2: //www.youtube.com/watch?v=uPC0U_A0pog

Tập 3: //www.youtube.com/watch?v=9fLYZhRuLQs

Tập 4: //www.youtube.com/watch?v=rcSl_Zq7wCw

THÔNG BÁO KẾ HOẠCH TẬP TRUNG HỌC SINH ĐẦU NĂM 2021-2022 [Tập trung Online]


 

Trường ĐẠI HỌC LUẬT, Đại học Huế là cơ sở đào tạo đại học, sau đại học về lĩnh vực pháp luật, nghiên cứu khoa học, chuyển giao công nghệ về khoa học xã hội - nhân văn; tổ chức các dịch vụ pháp lý; cung cấp nguồn nhân lực, sản phẩm khoa học, dịch vụ pháp lý có chất lượng cao đáp ứng nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội của khu vực miền Trung, Tây Nguyên và cả nước.

Xem Thêm

Trường Đại học Tây Nguyên chính thức công bố phương án tuyển sinh đại học chính quy năm 2022. Mời các bạn tham khảo thông tin chi tiết trong nội dung bài viết này.

GIỚI THIỆU CHUNG

  • Tên trường: Đại học Tây Nguyên
  • Tên tiếng Anh: Tay Nguyen Univerity [TTN]
  • Mã trường: TTN
  • Trực thuộc: Bộ Giáo dục và Đào tạo
  • Loại trường: Công lập
  • Loại hình đào tạo: Đại học – Sau đại học – Vừa học vừa làm – Liên kết đào tạo – Ngắn hạn
  • Lĩnh vực: Đa ngành
  • Địa chỉ: 567 Lê Duẩn, Thành phố Buôn Ma Thuột, Đắk Lắk
  • Điện thoại: [0262]3825185
  • Email:
  • Website: //www.ttn.edu.vn/
  • Fanpage: //www.facebook.com/TayNguyenuni

THÔNG TIN TUYỂN SINH NĂM 2022

1/ Các ngành tuyển sinh

Các ngành tuyển sinh của trường Đại học Tây Nguyên năm 2022 như sau:

  • Ngành Y khoa
  • Mã ngành: 7720101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 190
    • Học bạ: 0
    • ĐGNL: 30
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Ngành Điều dưỡng
  • Mã ngành: 7720301
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 40
    • Học bạ: 5
    • ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: B00
  • Ngành Giáo dục tiểu học
  • Mã ngành: 7140202
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 35
    • Học bạ: 10
    • ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, C03
  • Ngành Giáo dục tiểu học [dạy bằng tiếng Jrai]
  • Mã ngành: 7140202JR
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Học bạ: 5
    • ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, C00, D01
  • Ngành Sư phạm Ngữ văn
  • Mã ngành: 7140217
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 40
    • Học bạ: 20
    • ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20
  • Ngành Sư phạm tiếng Anh
  • Mã ngành: 7140231
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 70
    • Học bạ: 25
    • ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66
  • Ngành Giáo dục Chính trị
  • Mã ngành: 7140205
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 110
    • Học bạ: 90
    • ĐGNL: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D66
  • Ngành Sư phạm Toán học
  • Mã ngành: 7140209
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 110
    • Học bạ: 50
    • ĐGNL: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Ngành Sư phạm Vật lý
  • Mã ngành: 7140211
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 120
    • Học bạ: 60
    • ĐGNL: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, C01
  • Ngành Sư phạm Hóa học
  • Mã ngành: 7140212
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 100
    • Học bạ: 50
    • ĐGNL: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, B00, D07
  • Ngành Sư phạm Sinh học
  • Mã ngành: 7140213
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 100
    • Học bạ: 50
    • ĐGNL: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B03, B08
  • Ngành Sư phạm Khoa học tự nhiên
  • Mã ngành: 7140247
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 45
    • Học bạ: 15
    • Thi ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, D90
  • Ngành Ngôn ngữ Anh
  • Mã ngành: 7220201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 100
    • Học bạ: 40
    • ĐGNL: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: D01, D14, D15, D66
  • Ngành Triết học
  • Mã ngành: 7229001
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Học bạ: 15
    • ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, D01, D66
  • Ngành Văn học
  • Mã ngành: 7229030
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 25
    • Học bạ: 20
    • ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: C00, C19, C20
  • Ngành Kinh tế
  • Mã ngành: 7310101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 50
    • Học bạ: 40
    • ĐGNL: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kinh tế phát triển
  • Mã ngành: 7310105
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 40
    • Học bạ: 25
    • ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Quản trị kinh doanh [CLC]
  • Mã ngành: 7340101_1
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 40
    • Học bạ: 25
    • ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Kế toán
  • Mã ngành: 7340301
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 70
    • Học bạ: 60
    • ĐGNL: 10
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, D01, D07
  • Ngành Sinh học
  • Mã ngành: 7140213
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Học bạ: 25
    • ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B03, B08
  • Ngành Công nghệ sinh học
  • Mã ngành: 7420201
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 30
    • Học bạ: 25
    • ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
  • Ngành Công nghệ thực phẩm
  • Mã ngành: 7540101
  • Chỉ tiêu:
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 30
      • Học bạ: 20
      • ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
  • Ngành Công nghệ sau thu hoạch
  • Mã ngành: 7540104
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 25
    • Học bạ: 20
    • Thi ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
  • Ngành Khoa học cây trồng
  • Mã ngành: 7620110
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Học bạ: 15
    • ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
  • Ngành Nông nghiệp công nghệ cao
  • Mã ngành: 7620110_1
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 20
    • Học bạ: 15
    • Thi ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
  • Ngành Bảo vệ thực vật
  • Mã ngành: 7620112
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 35
    • Học bạ: 25
    • ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
  • Ngành Lâm sinh
  • Mã ngành: 7620205
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 25
    • Học bạ: 20
    • ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
  • Ngành Quản lý tài nguyên rừng
  • Mã ngành: 7620211
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 25
    • Học bạ: 20
    • Thi ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A02, B00, B08
  • Ngành Quản lý đất đai
  • Mã ngành: 7850103
    • Chỉ tiêu:
      • Thi THPT: 40
      • Học bạ: 40
      • ĐGNL: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A00, A01, A02, B00
  • Ngành Chăn nuôi
  • Mã ngành: 7620105
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 25
    • Học bạ: 30
    • ĐGNL: 5
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D13
  • Ngành Thú y
  • Mã ngành: 7640101
  • Chỉ tiêu:
    • Thi THPT: 80
    • Học bạ: 100
    • ĐGNL: 20
  • Tổ hợp xét tuyển: A02, B00, B08, D13

2/ Tổ hợp môn xét tuyển

Bảng các tổ hợp môn xét tuyển vào các ngành trường Đại học Tây Nguyên năm 2022 như sau:

Khối A00 [Toán, Lý, Hóa]
Khối A01 [Toán, Lý, Anh]
Khối A02 [Toán, Lý, Sinh]
Khối B00 [Toán, Hóa, Sinh]
Khối B03 [Toán, Văn, Sinh]
Khối B08 [Toán, Sinh, Anh]
Khối C00 [Văn, Sử, Địa]
Khối C01 [Văn, Toán, Vật lí]
Khối C03 [Văn, Toán, Sử]
Khối C19 [Văn, Sử, Giáo dục công dân]
Khối C20 [Văn, Địa, Giáo dục công dân]
Khối D01 [Toán, Anh, Văn]
Khối D07 [Toán, Anh, Hóa]
Khối D13 [Văn, Sinh, Anh]
Khối D14 [Văn, Sử, Anh]
Khối D15 [Văn, Địa, Anh]
Khối D66 [Văn, GDCD, Anh]
Khối D90 [Toán, KHTN, Tiếng Anh]
Khối T00 [Toán, Sinh, Năng khiếu TDTT]
Khối T02 [Toán, Văn, Năng khiếu TDTT]

3/ Phương thức xét tuyển

Trường Đại học Tây Nguyên tuyển sinh hệ đại học chính quy năm 2022 theo các phương thức sau:

  • Phương thức 1: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022
  • Phương thức 2: Xét học bạ THPT
  • Phương thức 3: Xét kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQGHCM

    Phương thức 1. Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

Điểm sàn các ngành Sư phạm theo quy định của Bộ GD&ĐT, điểm sàn các ngành còn lại theo quy định của Đại học Tây Nguyên và được công bố sau khi có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022.

    Phương thức 2. Xét học bạ THPT

Điều kiện xét tuyển:

  • Các ngành đào tạo giáo viên: Học lực lớp 12 giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 8.0
  • Ngành Điều dưỡng, Kỹ thuật xét nghiệm y học: Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5
  • Ngành Giáo dục thể chất: Yêu cầu đạt 1 trong 3 điều kiện sau:

+] Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT >= 6.5

+] Là vận động viên cấp 1, kiện tướng, vận động viên đã từng đoạt huy chương tại Hội khỏe Phù Đổng, các giải trẻ quốc gia và quốc tế hoặc giải vô địch quốc gia và quốc tế.

+] Điểm thi môn năng khiếu >= 9.0

  • Các ngành còn lại: Học lực TB và có điểm xét tuyển >= 18.0 [thang điểm 30]. Ngành Ngôn ngữ Anh điều kiện xét tuyển là điểm TB môn Anh >= 6.0

Cách tính điểm xét tốt nghiệp

Các hình thức xét học bạ

  • Hình thức 1: Xét điểm TB học kỳ của các môn học cả năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển [tính 2 học kì]

Ví dụ xét học bạ khối A00 theo hình thức 1, ta tính như sau:

+] Điểm Toán = [Tổng điểm tổng kết 2 học kì môn Toán lớp 12]/2

+] Điểm Vật lý = [Tổng điểm tổng kết 2 học kì môn Vật lý lớp 12]/2

+] Điểm Hóa = [Tổng điểm tổng kết 2 học kì môn Hóa lớp 12]/2

=> Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Vật lý + Điểm Hóa + Điểm ưu tiên [nếu có]

  • Hình thức 2: Xét điểm TB học kỳ của các môn học năm lớp 11 và HK1 lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển [tính 3 học kì]

Ví dụ xét học bạ khối A00 theo hình thức 2, ta tính như sau:

+] Điểm Toán = [Điểm tổng kết môn Toán HK1 lớp 11 + Điểm tổng kết môn Toán HK2 lớp 11 +Điểm tổng kết môn Toán HK1 lớp 12]/3

+] Điểm Vật lý = [Điểm tổng kết môn Vật lý HK1 lớp 11 + Điểm tổng kết môn Vật lý HK2 lớp 11 +Điểm tổng kết môn Vật lý HK1 lớp 12]/3

+] Điểm Hóa = [Điểm tổng kết môn Hóa HK1 lớp 11 + Điểm tổng kết môn Hóa HK2 lớp 11 +Điểm tổng kết môn Hóa HK1 lớp 12]/3

=> Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Vật lý + Điểm Hóa + Điểm ưu tiên [nếu có]

  • Hình thức 3: Xét điểm TB học kỳ của các môn cả năm lớp 10, lớp 11 và HK1 lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển [tính 5 học kỳ]

Ví dụ xét học bạ khối A00 theo hình thức 3, ta tính như sau:

+] Điểm Toán = [Tổng điểm môn Toán 5 học kỳ]/5

+] Điểm Vật lý = [Tổng điểm môn Vật lý 5 học kỳ]/5

+] Điểm Hóa = [Tổng điểm môn Hóa 5 học kỳ]/5

=> Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Vật lý + Điểm Hóa + Điểm ưu tiên [nếu có]

  • Hình thức 4: Xét điểm TB học kỳ các môn năm lớp 10, lớp 11 và năm lớp 12 theo tổ hợp xét tuyển [tính 6 học kỳ]

Ví dụ xét học bạ khối A00 theo hình thức 4, ta tính như sau:

+] Điểm Toán = [Tổng điểm môn Toán 6 học kỳ]/6

+] Điểm Vật lý = [Tổng điểm môn Vật lý 6 học kỳ]/6

+] Điểm Hóa = [Tổng điểm môn Hóa 6 học kỳ]/6

=> Điểm xét tuyển = Điểm Toán + Điểm Vật lý + Điểm Hóa + Điểm ưu tiên [nếu có]

Hồ sơ đăng ký xét tuyển học bạ bao gồm:

  • Phiếu đăng ký xét tuyển theo mẫu [tải xuống]
  • Bản sao CMND/CCCD
  • Bản sao học bạ THPT
  • Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời hoặc bản sao bằng tốt nghiệp
  • Bản sao Giấy tờ ưu tiên [nếu có]

Thời gian đăng ký xét học bạ [dự kiến]

  • Đợt 1: Từ ngày 23/5 – 15/7/2022
  • Đợt 2: Từ ngày 18/7 – 1/8/2022
  • Đợt 3: Từ ngày 8/8 – 24/8/2022
  • Đợt 4: Từ ngày 29/8 – 14/9/2022.

    Phương thức 3. Xét kết quả thi đánh giá năng lực năm 2022 do ĐHQGHCM tổ chức

Điều kiện xét tuyển:

  • Ngành Y khoa và các ngành đào tạo giáo viên [trừ ngành Giáo dục thể chất]: Học lực lớp 12 loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp >= 6.5
  • Các ngành còn lại: Học lực lớp 12 loại TB trở lên

Hình thức thi: Tham khảo thêm về kỳ thi đánh giá năng lực do ĐHQGHCM tổ chức năm 2022 tại đây.

Thời gian đăng ký dự thi: 

+] Đăng ký từ ngày 18/1 – 28/2/2022

+] Ngày thi: 27/3/2022

+] Địa điểm thi: Đắk Lắk [tại Đại học Tây Nguyên]

+] Thông báo kết quả thi: 5/4/2022

  • Đợt 2: Không tổ chức thi ở Tây Nguyên

    Phương thức 4: Xét tuyển thẳng

Theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ GD&ĐT. Xem chi tiết các đối tượng xét tuyển thẳng theo quy định của Bộ GD&ĐT.

Tổ hợp xét tuyển của mỗi ngành đối với phương thức 1 và phương thức 2 là như nhau, điểm trúng tuyển của các tổ hợp xét tuyển trong cùng một ngành, một phương thức là bằng nhau [không chênh lệch].

4/ Thi năng khiếu

Thí sinh đăng ký thi năng khiếu ngành Giáo dục mầm non, Giáo dục thể chất.

Thời gian thi năng khiếu:

  • Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 1/5 – 24/6/2022. Thi ngày 8/7/2022.
  • Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 11/7 – 22/7/2022. Thi ngày 29/7/2022.

ĐIỂM CHUẨN/ĐIỂM TRÚNG TUYỂN 2021

Xem chi tiết hơn tại: Điểm chuẩn trường Đại học Tây Nguyên

Ngành học Điểm chuẩn
2019 2020 2021
Giáo dục Mầm non 18 18.5 22.35
Giáo dục Tiểu học 18 21.5 25.85
Giáo dục Tiểu học – Tiếng Jrai 18 18.5 19.0
Giáo dục Chính trị 18.5 18.5 23.0
Giáo dục Thể chất 18 17.5 18.0
Sư phạm Toán học 18 18.5 22.8
Sư phạm Vật lý 18 18.5 19.0
Sư phạm Hóa học 18 18.5 20.25
Sư phạm Sinh học 18 18.5 19.0
Sư phạm Ngữ văn 18.5 18.5 22.0
Sư phạm Tiếng Anh 18 18.5 25.0
Y khoa 23 26.15 26.0
Điều dưỡng 19 19 21.5
Kỹ thuật xét nghiệm y học 20 21.5 21.5
Ngôn ngữ Anh 18 16 21.25
Triết học 14 15 15.0
Văn học 14 15 15.0
Kinh tế 14 15 19.0
Kinh tế phát triển 15 15.0
Quản trị kinh doanh 17.5 16 21.0
Kinh doanh thương mại 14 15 15.0
Tài chính – Ngân hàng 14 15 19.5
Kế toán 15.5 15.5 17.5
Sinh học 14 15.0
Công nghệ sinh học 14 15 15.0
Công nghệ thông tin 14 15 15.0
Công nghệ kỹ thuật môi trường 14 15 15.0
Công nghệ thực phẩm 14 15 15.0
Công nghệ sau thu hoạch 14
Chăn nuôi 14 15 15.0
Thú y 14 15 15.0
Khoa học cây trồng 14 15 15.0
Kinh tế nông nghiệp 15 15.0
Bảo vệ thực vật 14 15 15.0
Kinh tế nông nghiệp 15
Lâm sinh 14 15 15.0
Quản lý tài nguyên rừng 14
Quản lý đất đai 14 15 15.0

Video liên quan

Chủ Đề