Dddienj cực là gì thế điện cực là gì năm 2024

Các giá trị trong bảng thế điện cực chuẩn bên dưới được tính theo đơn vị volt so với giá trị của điện cực chuẩn hydro. Các nguồn tham khảo bao gồm chú thích: Các giá trị đo trong điều kiện:

  • Nhiệt độ chuẩn là 298,15 K (25 °C);
  • Nồng độ chuẩn là 1 mol/L áp dụng cho tất cả các dung dịch lỏng hoặc là hỗn hống với thủy ngân.
  • Áp suất riêng phần là 101,325 kPa (tuyệt đối) (1 atm & 1,01325 bar) với các chất khí. Áp suất này được sử dụng vì tính phổ biến của nó trong nhiều tài liệu từ xưa đến nay hơn là áp suất chuẩn 100 kPa.
  • Thống nhất độ hoạt động với các chất rắn, lỏng tinh khiết hoặc dung môi nước tinh khiết.

Bảng được trình bày theo thứ tự A-Z khi bạn nhấp vào biểu tượng trên thanh ngang. Để sắp xếp theo cách khác thì hãy nhấn các biểu tượng kế bên. Cách sắp xếp tự động này không được hỗ trợ trên trình duyệt web Safari (tính đến phiên bản 3.1.2); tải lại trang nàyđể phục hồi nguyên bản.

Ký hiệu: (r) – rắn; (l) – lỏng; (k) – khí; (dd) – dung dịch (mặc định hiểu cho tất cả các pin); (Hg) – hỗn hống.

Giá trị[sửa | sửa mã nguồn]

Chú thích: (s) – rắn; (l) – lỏng; (g) – khí; (aq) – dung dịch; (Hg) – hỗn hống; bold – phương trình phân ly nước.

Nguyên tố Bán phản ứng E° / V Electron Tham khảo Chất oxy hóa ⇌ Chất khử SrSr+ + e− ⇌ Sr(s) -4.101 1 CaCa+ + e− ⇌ Ca(s) -3.8 1 ThTh4+ + e− ⇌Th3+ -3.6 1 PrPr3+ + e− ⇌Pr2+ -3.1 1 N 3N 2(g) + 2 H+ + 2 e− ⇌ 2HN 3(aq) -3.09 2 LiLi+ + e− ⇌ Li(s) -3.0401 1 NN 2(g) + 4 H2O + 2 e− ⇌ 2NH 2OH(aq) + 2 OH− -3.04 2 CsCs+ + e− ⇌ Cs(s) -3.026 1 CaCa(OH) 2 + 2 e− ⇌ Ca(s) + 2 OH− -3.02 2 ErEr3+ + e− ⇌Er2+ -3 1 BaBa(OH) 2 + 2 e− ⇌ Ba(s) + 2 OH− -2.99 2 RbRb+ + e− ⇌ Rb(s) -2.98 1 KK+ + e− ⇌ K(s) -2.931 1 BaBa2+ + 2 e− ⇌ Ba(s) -2.912 2 LaLa(OH) 3(s) + 3 e− ⇌ La(s) + 3 OH− -2.9 3 FrFr+ + e− ⇌ Fr(s) -2.9 1 SrSr2+ + 2 e− ⇌ Sr(s) -2.899 2 SrSr(OH) 2 + 2 e− ⇌ Sr(s) + 2 OH− -2.88 2 CaCa2+ + 2 e− ⇌ Ca(s) -2.868 2 LiLi+ + C 6(s) + e− ⇌(s) -2.84 1 EuEu2+ + 2 e− ⇌ Eu(s) -2.812 2 RaRa2+ + 2 e− ⇌ Ra(s) -2.8 2 HoHo3+ + e− ⇌ Ho2+ -2.8 1 BkBk3+ + e− ⇌Bk2+ -2.8 1 YbYb2+ + 2 e− ⇌ Yb(s) -2.76 2 NaNa+ + e− ⇌ Na(s) -2.71 1 MgMg+ + e− ⇌ Mg(s) -2.7 1 NdNd3+ + e− ⇌Nd2+ -2.7 1 MgMg(OH) 2 + 2 e− ⇌ Mg(s) + 2 OH− -2.69 2 SmSm2+ + 2 e− ⇌ Sm(s) -2.68 2 BeBe 2O2− 3 + 3 H2O + 4 e− ⇌ 2Be(s) + 6 OH− -2.63 4 PmPm3+ + e− ⇌Pm2+ -2.6 1 DyDy3+ + e− ⇌Dy2+ -2.6 1 NoNo2+ + 2 e− ⇌ No -2.5 2 HfHfO(OH) 2 + H2O + 4 e− ⇌ Hf(s) + 4 OH− -2.5 4 ThTh(OH) 4 + 4 e− ⇌ Th(s) + 4 OH− -2.48 4 MdMd2+ + 2 e− ⇌ Md -2.4 2 TmTm2+ + 2 e− ⇌ Tm(s) -2.4 2 LaLa3+ + 3 e− ⇌ La(s) -2.379 3 YY3+ + 3 e− ⇌ Y(s) -2.372 3 MgMg2+ + 2 e− ⇌ Mg(s) -2.372 2 ZrZrO(OH) 2(s) + H2O + 4 e− ⇌ Zr(s) + 4 OH− -2.36 4 PrPr3+ + 3 e− ⇌ Pr(s) -2.353 3 CeCe3+ + 3 e− ⇌ Ce(s) -2.336 3 ErEr3+ + 3 e− ⇌ Er(s) -2.331 3 HoHo3+ + 3 e− ⇌ Ho(s) -2.33 3 AlH 2AlO− 3 + H2O + 3 e− ⇌ Al(s) + 4 OH− -2.33 3 NdNd3+ + 3 e− ⇌ Nd(s) -2.323 3 TmTm3+ + 3 e− ⇌ Tm(s) -2.319 3 AlAl(OH) 3(s) + 3 e− ⇌ Al(s) + 3 OH− -2.31 3 SmSm3+ + 3 e− ⇌ Sm(s) -2.304 3 Fm Fm2+ + 2 e− ⇌ Fm -2.3 2 AmAm3+ + e− ⇌Am2+ -2.3 1 DyDy3+ + 3 e− ⇌ Dy(s) -2.295 3 LuLu3+ + 3 e− ⇌ Lu(s) -2.28 3 TbTb3+ + 3 e− ⇌ Tb(s) -2.28 3 GdGd3+ + 3 e− ⇌ Gd(s) -2.279 3 HH 2(g) + 2 e− ⇌ 2H− -2.23 2 EsEs2+ + 2 e− ⇌ Es(s) -2.23 2 PmPm2+ + 2 e− ⇌ Pm(s) -2.2 2 TmTm3+ + e− ⇌ Tm2+ -2.2 1 DyDy2+ + 2 e− ⇌ Dy(s) -2.2 2 AcAc3+ + 3 e− ⇌ Ac(s) -2.2 3 YbYb3+ + 3 e− ⇌ Yb(s) -2.19 3 CfCf2+ + 2 e− ⇌ Cf(s) -2.12 2 NdNd2+ + 2 e− ⇌ Nd(s) -2.1 2 HoHo2+ + 2 e− ⇌ Ho(s) -2.1 2 ScSc3+ + 3 e− ⇌ Sc(s) -2.077 3 AlAlF3− 6 + 3 e− ⇌ Al(s) + 6F− -2.069 3 AmAm3+ + 3 e− ⇌ Am(s) -2.048 3 CmCm3+ + 3 e− ⇌ Cm(s) -2.04 3 PuPu3+ + 3 e− ⇌ Pu(s) -2.031 3 PrPr2+ + 2 e− ⇌ Pr(s) -2 2 ErEr2+ + 2 e− ⇌ Er(s) -2 2 EuEu3+ + 3 e− ⇌ Eu(s) -1.991 3 LrLr3+ + 3 e− ⇌ Lr -1.96 3 CfCf3+ + 3 e− ⇌ Cf(s) -1.94 3 EsEs3+ + 3 e− ⇌ Es(s) -1.91 3 PaPa4+ + e− ⇌Pa3+ -1.9 1 AmAm2+ + 2 e− ⇌ Am(s) -1.9 2 ThTh4+ + 4 e− ⇌ Th(s) -1.899 4 FmFm3+ + 3 e− ⇌ Fm -1.89 3 NpNp3+ + 3 e− ⇌ Np(s) -1.856 3 BeBe2+ + 2 e− ⇌ Be(s) -1.847 2 PH 2PO− 2 + e− ⇌ P(s) + 2 OH− -1.82 1 UU3+ + 3 e− ⇌ U(s) -1.798 3 SrSr2+ + 2 e− ⇌ Sr(Hg) -1.793 2 BH 2BO− 3 + H2O + 3 e− ⇌ B(s) + 4 OH− -1.79 3 ThThO 2 + 4 H+ + 4 e− ⇌ Th(s) + 2 H2O -1.789 4 HfHfO2+ + 2 H+ + 4 e− ⇌ Hf(s) + H2O -1.724 4 PHPO2− 3 + 2 H2O + 3 e− ⇌ P(s) + 5 OH− -1.71 3 SiSiO2− 3 + 3 H2O + 4 e− ⇌ Si(s) + 6 OH− -1.697 4 AlAl3+ + 3 e− ⇌ Al(s) -1.662 3 TiTi2+ + 2 e− ⇌ Ti(s) -1.63 2 ZrZrO 2(s) + 4 H+ + 4 e− ⇌ Zr(s) + 2 H2O -1.553 4 ZrZr4+ + 4 e− ⇌ Zr(s) -1.45 4 TiTi3+ + 3 e− ⇌ Ti(s) -1.37 3 Ti TiO(s) + 2 H+ + 2 e− ⇌ Ti(s) + H2O -1.31 2 TiTi 2O 3(s) + 2 H+ + 2 e− ⇌ 2TiO(s) + H2O -1.23 2 ZnZn(OH)2− 4 + 2 e− ⇌ Zn(s) + 4 OH− -1.199 2 MnMn2+ + 2 e− ⇌ Mn(s) -1.185 2 FeFe(CN)4− 6 + 6 H+ + 2 e− ⇌ Fe(s) + 6HCN(aq) -1.16 2 Te Te(s) + 2 e− ⇌Te2− -1.143 2 VV2+ + 2 e− ⇌ V(s) -1.13 2 NbNb3+ + 3 e− ⇌ Nb(s) -1.099 3 Sn Sn(s) + 4 H+ + 4 e− ⇌SnH 4(g) -1.07 4 TiTiO2+ + 2 H+ + 4 e− ⇌ Ti(s) + H2O -0.93 4 SiSiO 2(s) + 4 H+ + 4 e− ⇌ Si(s) + 2 H2O -0.91 4 BB(OH) 3(aq) + 3 H+ + 3 e− ⇌ B(s) + 3 H2O -0.89 3 FeFe(OH) 2(s) + 2 e− ⇌ Fe(s) + 2 OH− -0.89 2 FeFe 2O 3(s) + 3 H2O + 2 e− ⇌ 2Fe(OH) 2(s) + 2 OH− -0.86 2 H 2 H2O + 2 e− ⇌H 2(g) + 2 OH− -0.8277 2 Bi Bi(s) + 3 H+ + 3 e− ⇌BiH 3-0.8 3 ZnZn2+ + 2 e− ⇌ Zn(Hg) -0.7628 2 ZnZn2+ + 2 e− ⇌ Zn(s) -0.7618 2 TaTa 2O 5(s) + 10 H+ + 10 e− ⇌ 2Ta(s) + 5 H2O -0.75 10 CrCr3+ + 3 e− ⇌ Cr(s) -0.74 3 NiNi(OH) 2(s) + 2 e− ⇌ Ni(s) + 2 OH− -0.72 2 AgAg 2S(s) + 2 e− ⇌ 2Ag(s) + S2− (aq) -0.69 2 Au[Au(CN) 2]− + e− ⇌ Au(s) + 2CN− -0.6 1 TaTa3+ + 3 e− ⇌ Ta(s) -0.6 3 Pb PbO(s) + H2O + 2 e− ⇌ Pb(s) + 2 OH− -0.58 2 Ti 2TiO 2(s) + 2 H+ + 2 e− ⇌Ti 2O 3(s) + H2O -0.56 2 GaGa3+ + 3 e− ⇌ Ga(s) -0.53 3 UU4+ + e− ⇌U3+ -0.52 1 PH 3PO 2(aq) + H+ + e− ⇌ P(white) + 2 H2O -0.508 1 PH 3PO 3(aq) + 2 H+ + 2 e− ⇌H 3PO 2(aq) + H2O -0.499 2 NiNiO 2(s) + 2Bản mẫu:H2O-nl + 2 e− ⇌Ni(OH) 2(s) + 2 OH− -0.49 2 PH 3PO 3(aq) + 3 H+ + 3 e− ⇌ P(red) + 3 H2O -0.454 3 CuCu(CN)− 2 + e− ⇌ Cu(s) + 2CN− -0.44 1 FeFe2+ + 2 e− ⇌ Fe(s) -0.44 2 C 2CO 2(g) + 2 H+ + 2 e− ⇌ HOOCCOOH(aq) -0.43 2 CrCr3+ + e− ⇌Cr2+ -0.42 1 CdCd2+ + 2 e− ⇌ Cd(s) -0.4 2 GeGeO 2(s) + 2 H+ + 2 e− ⇌ GeO(s) + H2O -0.37 2 CuCu 2O(s) + H2O + 2 e− ⇌ 2Cu(s) + 2 OH− -0.36 2 PbPbSO 4(s) + 2 e− ⇌ Pb(s) + SO2− 4-0.3588 2 PbPbSO 4(s) + 2 e− ⇌ Pb(Hg) + SO2− 4-0.3505 2 EuEu3+ + e− ⇌Eu2+ -0.35 1 InIn3+ + 3 e− ⇌ In(s) -0.34 3 TlTl+ + e− ⇌ Tl(s) -0.34 1 Ge Ge(s) + 4 H+ + 4 e− ⇌GeH 4(g) -0.29 4 CoCo2+ + 2 e− ⇌ Co(s) -0.28 2 PH 3PO 4(aq) + 2 H+ + 2 e− ⇌H 3PO 3(aq) + H2O -0.276 2 VV3+ + e− ⇌V2+ -0.26 1 NiNi2+ + 2 e− ⇌ Ni(s) -0.25 2 As As(s) + 3 H+ + 3 e− ⇌AsH 3(g) -0.23 3 Ag AgI(s) + e− ⇌ Ag(s) + I− -0.15224 1 MoMoO 2(s) + 4 H+ + 4 e− ⇌ Mo(s) + 2 H2O -0.15 4 Si Si(s) + 4 H+ + 4 e− ⇌SiH 4(g) -0.14 4 SnSn2+ + 2 e− ⇌ Sn(s) -0.13 2 OO 2(g) + H+ + e− ⇌HO• 2(aq) -0.13 1 PbPb2+ + 2 e− ⇌ Pb(s) -0.126 2 WWO 2(s) + 4 H+ + 4 e− ⇌ W(s) + 2 H2O -0.12 4 P P(red) + 3 H+ + 3 e− ⇌PH 3(g) -0.111 3 CCO 2(g) + 2 H+ + 2 e− ⇌ HCOOH(aq) -0.11 2 Se Se(s) + 2 H+ + 2 e− ⇌H 2Se(g) -0.11 2 CCO 2(g) + 2 H+ + 2 e− ⇌ CO(g) + H2O -0.11 2 CuCu(NH 3)+ 2 + e− ⇌ Cu(s) + 2NH 3(aq) -0.1 1 Sn SnO(s) + 2 H+ + 2 e− ⇌ Sn(s) + H2O -0.1 2 SnSnO 2(s) + 2 H+ + 2 e− ⇌ SnO(s) + H2O -0.09 2 WWO 3(aq) + 6 H+ + 6 e− ⇌ W(s) + 3 H2O -0.09 6 FeFe 3O 4(s) + 8 H+ + 8 e− ⇌ 3Fe(s) + 4 H2O -0.085 8 P P(white) + 3 H+ + 3 e− ⇌PH 3(g) -0.063 3 FeFe3+ + 3 e− ⇌ Fe(s) -0.04 3 C HCOOH(aq) + 2 H+ + 2 e− ⇌ HCHO(aq) + H2O -0.03 2 H 2 H+ + 2 e− ⇌H 2(g) 0 2 Ag AgBr(s) + e− ⇌ Ag(s) + Br− 0.07133 1 SS 4O2− 6 + 2 e− ⇌ 2S 2O2− 30.08 2 NN 2(g) + 2 H2O + 6 H+ + 6 e− ⇌ 2NH 4OH(aq) 0.092 6 Hg HgO(s) + H2O + 2 e− ⇌ Hg(l) + 2 OH− 0.0977 2 CuCu(NH 3)2+ 4 + e− ⇌Cu(NH 3)+ 2 + 2NH 3(aq) 0.1 1 RuRu(NH 3)3+ 6 + e− ⇌Ru(NH 3)2+ 60.1 1 NN 2H 4(aq) + 4 H2O + 2 e− ⇌ 2NH+ 4 + 4 OH− 0.11 2 MoH 2MoO 4(aq) + 6 H+ + 6 e− ⇌ Mo(s) + 4 H2O 0.11 6 GeGe4+ + 4 e− ⇌ Ge(s) 0.12 4 C C(s) + 4 H+ + 4 e− ⇌CH 4(g) 0.13 4 C HCHO(aq) + 2 H+ + 2 e− ⇌CH 3OH(aq) 0.13 2 S S(s) + 2 H+ + 2 e− ⇌H 2S(g) 0.14 2 SnSn4+ + 2 e− ⇌Sn2+ 0.15 2 CuCu2+ + e− ⇌Cu+ 0.159 1 SHSO− 4 + 3 H+ + 2 e− ⇌SO 2(aq) + 2 H2O 0.16 2 UUO2+ 2 + e− ⇌UO+ 20.163 1 SSO2− 4 + 4 H+ + 2 e− ⇌SO 2(aq) + 2 H2O 0.17 2 TiTiO2+ + 2 H+ + e− ⇌Ti3+ + H2O 0.19 1 SbSbO+ + 2 H+ + 3 e− ⇌ Sb(s) + H2O 0.2 3 Fe 3Fe 2O 3(s) + 2 H+ + 2 e− ⇌ 2Fe 3O 4(s) + H2O 0.22 2 :p.100 Ag AgCl(s) + e− ⇌ Ag(s) + Cl− 0.22233 1 AsH 3AsO 3(aq) + 3 H+ + 3 e− ⇌ As(s) + 3 H2O 0.24 3 RuRu3+ (aq) + e− ⇌Ru2+ (aq) 0.249 1 Ge GeO(s) + 2 H+ + 2 e− ⇌ Ge(s) + H2O 0.26 2 UUO+ 2 + 4 H+ + e− ⇌U4+ + 2 H2O 0.273 1 ReRe3+ + 3 e− ⇌ Re(s) 0.3 3 BiBi3+ + 3 e− ⇌ Bi(s) 0.308 3 CuCu2+ + 2 e− ⇌ Cu(s) 0.337 2 V[VO]2+ + 2 H+ + e− ⇌V3+ + H2O 0.34 1 Fe[Fe(CN) 6]3− + e− ⇌[Fe(CN) 6]4− 0.3704 1 FeFc+ + e− ⇌ Fc(s) 0.4 1 OO 2(g) + 2 H2O + 4 e− ⇌ 4 OH−(aq) 0.401 4 MoH 2MoO 4 + 6 H+ + 3 e− ⇌Mo3+ + 4 H2O 0.43 3 RuRu2+ (aq) + 2 e− ⇌Ru0.455 2 CCH 3OH(aq) + 2 H+ + 2 e− ⇌CH 4(g) + H2O 0.5 2 SSO 2(aq) + 4 H+ + 4 e− ⇌ S(s) + 2 H2O 0.5 4 CuCu+ + e− ⇌ Cu(s) 0.52 1 C CO(g) + 2 H+ + 2 e− ⇌ C(s) + H2O 0.52 2 II− 3 + 2 e− ⇌ 3I− 0.53 2 II 2(s) + 2 e− ⇌ 2I− 0.54 2 Au[AuI 4]− + 3 e− ⇌ Au(s) + 4I− 0.56 3 AsH 3AsO 4(aq) + 2 H+ + 2 e− ⇌H 3AsO 3(aq) + H2O 0.56 2 Au[AuI 2]− + e− ⇌ Au(s) + 2I− 0.58 1 MnMnO− 4 + 2 H2O + 3 e− ⇌MnO 2(s) + 4 OH− 0.595 3 SS 2O2− 3 + 6 H+ + 4 e− ⇌ 2S(s) + 3 H2O 0.6 4 MoH 2MoO 4(aq) + 2 H+ + 2 e− ⇌MoO 2(s) + 2 H2O 0.65 2 C

Dddienj cực là gì thế điện cực là gì năm 2024
+ 2 H+ + 2 e− ⇌
Dddienj cực là gì thế điện cực là gì năm 2024
0.6992 2 OO 2(g) + 2 H+ + 2 e− ⇌H 2O 2(aq) 0.7 2 TlTl3+ + 3 e− ⇌ Tl(s) 0.72 3 PtPtCl2− 6 + 2 e− ⇌PtCl2− 4 + 2Cl− 0.726 2 FeFe 2O 3(s) + 6 H+ + 2 e− ⇌ 2Fe2+ + 3 H2O 0.728 2 :p.100 SeH 2SeO 3(aq) + 4 H+ + 4 e− ⇌ Se(s) + 3 H2O 0.74 4 PtPtCl2− 4 + 2 e− ⇌ Pt(s) + 4Cl− 0.758 2 FeFe3+ + e− ⇌Fe2+ 0.77 1 AgAg+ + e− ⇌ Ag(s) 0.7996 1 HgHg2+ 2 + 2 e− ⇌ 2Hg(l) 0.8 2 NNO− 3(aq) + 2 H+ + e− ⇌NO 2(g) + H2O 0.8 1 Fe 2FeO2− 4 + 5 H2O + 6 e− ⇌Fe 2O 3(s) + 10 OH− 0.81 6 Au[AuBr 4]− + 3 e− ⇌ Au(s) + 4Br− 0.85 3 HgHg2+ + 2 e− ⇌ Hg(l) 0.85 2 Ir[IrCl 6]2− + e− ⇌[IrCl 6]3− 0.87 1 MnMnO− 4 + H+ + e− ⇌HMnO− 40.9 1 Hg 2Hg2+ + 2 e− ⇌Hg2+ 20.91 2 PdPd2+ + 2 e− ⇌ Pd(s) 0.915 2 Au[AuCl 4]− + 3 e− ⇌ Au(s) + 4Cl− 0.93 3 MnMnO 2(s) + 4 H+ + e− ⇌Mn3+ + 2 H2O 0.95 1 NNO− 3(aq) + 4 H+ + 3 e− ⇌ NO(g) + 2 H2O(l) 0.958 3 Au[AuBr 2]− + e− ⇌ Au(s) + 2Br− 0.96 1 FeFe 3O 4(s) + 8 H+ + 2 e− ⇌ 3Fe2+ + 4 H2O 0.98 2 :p.100 Xe[HXeO 6]3− + 2 H2O + 2 e− ⇌[HXeO 4]− + 4 OH− 0.99 2 V[VO 2]+ (aq) + 2 H+ + e− ⇌[VO]2+ (aq) + H2O 1 1 TeH 6TeO 6(aq) + 2 H+ + 2 e− ⇌TeO 2(s) + 4 H2O 1.02 2 BrBr 2(l) + 2 e− ⇌ 2Br− 1.066 2 BrBr 2(aq) + 2 e− ⇌ 2Br− 1.0873 2 RuRuO 2 + 4 H+ + 2 e− ⇌Ru2+ (aq) + 2 H2O 1.120 2 CuCu2+ + 2CN− + e− ⇌Cu(CN)− 21.12 1 IIO− 3 + 5 H+ + 4 e− ⇌ HIO(aq) + 2 H2O 1.13 4 Au[AuCl 2]− + e− ⇌ Au(s) + 2Cl− 1.15 1 SeHSeO− 4 + 3 H+ + 2 e− ⇌H 2SeO 3(aq) + H2O 1.15 2 AgAg 2O(s) + 2 H+ + 2 e− ⇌ 2Ag(s) + H2O 1.17 2 ClClO− 3 + 2 H+ + e− ⇌ClO 2(g) + H2O 1.18 1 Xe[HXeO 6]3− + 5 H2O + 8 e− ⇌ Xe(g) + 11 OH− 1.18 8 PtPt2+ + 2 e− ⇌ Pt(s) 1.188 2 ClClO 2(g) + H+ + e− ⇌HClO 2(aq) 1.19 1 I 2IO− 3 + 12 H+ + 10 e− ⇌I 2(s) + 6 H2O 1.2 10 ClClO− 4 + 2 H+ + 2 e− ⇌ClO− 3 + H2O 1.2 2 MnMnO 2(s) + 4 H+ + 2 e− ⇌Mn2+ + 2 H2O 1.224 2 OO 2(g) + 4 H+ + 4 e− ⇌ 2 H2O 1.229 4 Ru[Ru(bipy) 3]3+ + e− ⇌[Ru(bipy) 3]2+ 1.24 1 Xe[HXeO 4]− + 3 H2O + 6 e− ⇌ Xe(g) + 7 OH− 1.24 6 TlTl3+ + 2 e− ⇌Tl+ 1.25 2 CrCr 2O2− 7 + 14 H+ + 6 e− ⇌ 2Cr3+ + 7 H2O 1.33 6 ClCl 2(g) + 2 e− ⇌ 2Cl− 1.36 2 RuRuO− 4(aq) + 8 H+ + 5 e− ⇌Ru2+ (aq) + 4 H2O 1.368 5 RuRuO 4 + 4 H+ + 4 e− ⇌RuO 2 + 2 H2O 1.387 4 CoCoO 2(s) + 4 H+ + e− ⇌Co3+ + 2 H2O 1.42 1 N 2NH 3OH+ + H+ + 2 e− ⇌N 2H+ 5 + 2 H2O 1.42 2 I 2HIO(aq) + 2 H+ + 2 e− ⇌I 2(s) + 2 H2O 1.44 2 BrBrO− 3 + 5 H+ + 4 e− ⇌ HBrO(aq) + 2 H2O 1.45 4 Pbβ-PbO 2(s) + 4 H+ + 2 e− ⇌Pb2+ + 2 H2O 1.46 2 Pbα-PbO 2(s) + 4 H+ + 2 e− ⇌Pb2+ + 2 H2O 1.468 2 Br 2BrO− 3 + 12 H+ + 10 e− ⇌Br 2(l) + 6 H2O 1.48 10 Cl 2ClO− 3 + 12 H+ + 10 e− ⇌Cl 2(g) + 6 H2O 1.49 10 Cl HClO(aq) + H+ + 2 e− ⇌Cl− (aq) + H2O 1.49 2 MnMnO− 4 + 8 H+ + 5 e− ⇌Mn2+ + 4 H2O 1.51 5 OHO• 2 + H+ + e− ⇌H 2O 2(aq) 1.51 1 AuAu3+ + 3 e− ⇌ Au(s) 1.52 3 RuRuO2− 4(aq) + 8 H+ + 4 e− ⇌Ru2+ (aq) + 4 H2O 1.563 4 NiNiO 2(s) + 2 H+ + 2 e− ⇌Ni2+ + 2 OH− 1.59 2 CeCe4+ + e− ⇌Ce3+ 1.61 1 Cl 2HClO(aq) + 2 H+ + 2 e− ⇌Cl 2(g) + 2 H2O 1.63 2 AgAg 2O 3(s) + 6 H+ + 4 e− ⇌ 2Ag+ + 3 H2O 1.67 4 ClHClO 2(aq) + 2 H+ + 2 e− ⇌ HClO(aq) + H2O 1.67 2 PbPb4+ + 2 e− ⇌Pb2+ 1.69 2 MnMnO− 4 + 4 H+ + 3 e− ⇌MnO 2(s) + 2 H2O 1.7 3 Ag AgO(s) + 2 H+ + e− ⇌Ag+ + H2O 1.77 1 OH 2O 2(aq) + 2 H+ + 2 e− ⇌ 2 H2O 1.78 2 CoCo3+ + e− ⇌Co2+ 1.82 1 AuAu+ + e− ⇌ Au(s) 1.83 1 BrBrO− 4 + 2 H+ + 2 e− ⇌BrO− 3 + H2O 1.85 2 AgAg2+ + e− ⇌Ag+ 1.98 1 OS 2O2− 8 + 2 e− ⇌ 2SO2− 42.01 2 OO 3(g) + 2 H+ + 2 e− ⇌O 2(g) + H2O 2.075 2 MnHMnO− 4 + 3 H+ + 2 e− ⇌MnO 2(s) + 2 H2O 2.09 2 XeXeO 3(aq) + 6 H+ + 6 e− ⇌ Xe(g) + 3 H2O 2.12 6 XeH 4XeO 6(aq) + 8 H+ + 8 e− ⇌ Xe(g) + 6 H2O 2.18 8 FeFeO2− 4 + 8 H+ + 3 e− ⇌Fe3+ + 4 H2O 2.2 3 XeXeF 2(aq) + 2 H+ + 2 e− ⇌ Xe(g) + 2HF(aq) 2.32 2 XeH 4XeO 6(aq) + 2 H+ + 2 e− ⇌XeO 3(aq) + 3 H2O 2.42 2 FF 2(g) + 2 e− ⇌ 2F− 2.87 2 FF 2(g) + 2 H+ + 2 e− ⇌ 2HF(aq) 3.05 2 Tb Tb4+ + e– ⇌ Tb3+ 3.1 1 Pr Pr4+ + e– ⇌ Pr3+ 3.2 1 KrKrF 2(aq) + 2 e− ⇌ Kr(g) + 2F− (aq) 3.27 2

Trong phản ứng phosphoryl hóa oxy hóa[sửa | sửa mã nguồn]

Phản ứng phosphoryl hóa oxy hóa là phương thức để vật sống tạo ra năng lượng, và được điều khiển bởi sự khác nhau về thế điện cực trong một chuỗi các phản ứng.

Các giá trị sau tính ở pH = 7, đo dưới góc độ sinh học, nhưng sẽ có sai lệch so với các giá trị nêu ở bảng trên do điều kiện đo khác nhau.

Enzyme và cơ chất tham gia hô hấp của sinh vật nhân thực. Respiratory enzyme Redox pair Midpoint potential

(Volts)

NADH dehydrogenase NAD+ / NADH −0.32 Succinate dehydrogenase FMN hoặc FAD / FMNH2 or FADH2 −0.20 Cytochrome bc1 complex Coenzyme Q10ox / Coenzyme Q10red +0.06 Cytochrome bc1 complex Cytochrome box / Cytochrome bred +0.12 Complex IV Cytochrome cox / Cytochrome cred +0.22 Complex IV Cytochrome aox / Cytochrome ared +0.29 Complex IV O2 / HO- +0.82

Chú thích[sửa | sửa mã nguồn]

  • http://www.jesuitnola.org/upload/clark/Refs/red_pot.htm Lưu trữ 2008-07-20 tại Wayback Machine
  1. ^ Bard, A. J., Parsons, R., and Jordan, J. (1985). Standard Potentials in Aqueous Solutions (Marcel Dekker, New York).
  2. ^ Vanýsek, Petr (2007). "Electrochemical Series", in Handbook of Chemistry and Physics: 88th Edition Lưu trữ 2017-07-24 tại Wayback Machine (Chemical Rubber Company).
  3. ^ Greenwood, Norman N.; Earnshaw, A. (1997), Chemistry of the Elements (ấn bản 2), Oxford: Butterworth-Heinemann, ISBN 0-7506-3365-4
  4. ^ Bard, A.J., Faulkner, L.R.(2001). Electrochemical Methods. Fundamentals and Applications, Ấn bản thứ 2 (John Wiley và Sons Inc).
  5. ^ Marcel Pourbaix (1966). Atlas of Electrochemical Equilibria in Aqueous Solutions (NACE International, Houston, Texas; Cebelcor, Brussels).
  6. ^ Peter Atkins (1997). Physical Chemistry, Ấn bản thứ 6 (W.H. Freeman and Company, New York).
  7. ^ Lide, David R. biên tập (2006). CRC Handbook of Chemistry and Physics (ấn bản 87). Boca Raton, FL: CRC Press. ISBN 0-8493-0487-3.
  8. Greenwood and Earnshaw, p. 1263
  9. ^ Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên van92
  10. ^ Atkins, Peter (2010). Inorganic Chemistry (ấn bản 5). W. H. Freeman. tr. 153. ISBN 978-1-42-921820-7.
  11. David R. Lide, ed., CRC Handbook of Chemistry and Physics, Internet Version 2005, http://www.hbcpnetbase.com Lưu trữ 2017-07-24 tại Wayback Machine, CRC Press, Boca Raton, FL, 2005.
  12. Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên si
  13. ^ “compounds information”. Iron. WebElements Periodic Table of the Elements.
  14. ^ Lỗi chú thích: Thẻ sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên Pang2007
  15. ^ Greenwood and Earnshaw, p. 1077
  16. Rock, Peter A. (tháng 2 năm 1966). “The Standard Oxidation Potential of the Ferrocyanide-Ferricyanide Electrode at 25° and the Entropy of Ferrocyanide Ion”. The Journal of Physical Chemistry. 70 (2): 576–580. doi:10.1021/j100874a042. ISSN 0022-3654.
  17. Connelly, Neil G.; Geiger, William E. (1 tháng 1 năm 1996). “Chemical Redox Agents for Organometallic Chemistry”. Chemical Reviews. 96 (2): 877–910. doi:10.1021/cr940053x. PMID 11848774.
  18. ^ “compounds information”. Xenon. WebElements Periodic Table of the Elements.
  19. ^ Cotton, F. Albert; Wilkinson, Geoffrey; Murillo, Carlos A.; Bochmann, Manfred (1999), Advanced Inorganic Chemistry (ấn bản 6), New York: Wiley-Interscience, ISBN 0-471-19957-5.
  20. Courtney, Arlene. “Oxidation Reduction Chemistry of the Elements”. Ch 412 Advanced Inorganic Chemistry: Reading Materials. Western Oregon University.
  21. Petr Vanysek. “Electrochemical series” (PDF). depa.fquim.unam.mx.
  22. Leszczyński, P.J.; Grochala, W. (2013). “Strong Cationic Oxidizers: Thermal Decomposition, Electronic Structure and Magnetism of Their Compounds” (PDF). Acta Chim. Slov. 60 (3): 455–470. PMID 24169699.
  23. ^ Medical CHEMISTRY Compendium. By Anders Overgaard Pedersen and Henning Nielsen. Aarhus University. 2008

Xem thêm[sửa | sửa mã nguồn]

  • Galvanic series
  • biochemically relevant redox potentials
  • Standard electrode potential

Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ với tên nhóm “note”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng tương ứng, hoặc thẻ đóng bị thiếu