Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 toán 8 năm 2024

Câu 5: Cho ΔMNP vuông tại M, đường cao MH. Gọi K, I lần lượt là chân đường cao kẻ từ H đến MN và MP. Gọi L là trung điểm của HP. Số đo góc ∠KIL là:

A.$ 30^o $ B. $45^o $ C. $60^o $ D. $90^o$

Câu 6: Chọn kết quả đúng:

Cho hình bình hành ABCD biết ∠A = $110^o$ . Số đo góc ∠C là:

  1. $110^o$ B. $70^o $ C.$ 65^o $ D. $55^o$

Phần tự luận [7 điểm]

Bài 1: [3 điểm] Cho tam giác ABC [AB < AC < BC], đường cao AH. Gọi D, E, F lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và AC. Gọi I là giao điểm của DF và AE.

  1. Chứng minh tứ giác EFDH là hình thang cân.
  1. Chứng I là trung điểm của DF.

Bài 2: [4 điểm] Cho tm giác ABC vuông tại A [ AB < AC]. Gọi I là trung điểm của BC. Qua I vẽ IM ⊥ AB tại M, và IN ⊥ AC tại N.

ĐỀ 1 Bài 1. [4 điểm] Tính: a/ . b/ . c/ . d/ . Bài 2. [4 điểm] Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

  1. b/ . c/ . d/ . Bài 3. [1 điểm] Tìm x, biết: Bài 4. [1 điểm] Chứng minh đẳng thức ĐỀ 2 Bài 1. [3 điểm] Tính: a/ . b/ . c/ . d/ Bài 2. [4 điểm] Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ . b/ . c/ . d/ . Bài 3. [2,5 điểm] Tìm x, biết: a/ . b/ . Bài 4. [0,5 điểm] Chứng minh biểu thức với mọi số thực x. ĐỀ 3 Bài 1. [4 điểm] Tính: a/ . b/ . c/ . Bài 2. [3 điểm] Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: a/ . b/ . c/ . Bài 3. [2,5 điểm] Tìm x, biết: a/ b/ Bài 4. [0,5 điểm] Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến x ĐỀ 4 Bài 1. [4 điểm] Tính: Bài 2. [4 điểm] Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Bài 3. [1 điểm] Tìm x, biết: Bài 4. [1 điểm] Chứng minh biểu thức không phụ thuộc vào biến x ĐỀ 5 Bài 1. [4 điểm] Tính: a/ . Bài 2. [4 điểm] Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Bài 3. [1 điểm] Tìm x, biết: Bài 4. [1 điểm] Chứng minh đẳng thức ĐỀ 6 Bài 1. [4 điểm] Tính: Bài 2. [4 điểm] Phân tích các đa thức sau thành nhân tử: Bài 3. [1 điểm] Tìm x, biết: Bài 4. [1 điểm] Chứng minh đẳng thức Thầy cô giáo và các em học sinh có nhu cầu tải các tài liệu dưới dạng định dạng word có thể liên hệ đăng kí thành viên Vip của Website: tailieumontoan.com với giá 500 nghìn thời hạn tải trong vòng 6 tháng hoặc 800 nghìn trong thời hạn tải 1 năm. Chi tiết các thức thực hiện liên hệ qua số điện thoại [zalo ]: 0393.732.038

Điện thoại: 039.373.2038 [zalo web cũng số này, các bạn có thể kết bạn, mình sẽ giúp đỡ]

Kênh Youtube: //bitly.com.vn/7tq8dm

Email: tailieumontoan.com@gmail.com

Group Tài liệu toán đặc sắc: //bit.ly/2MtVGKW

Page Tài liệu toán học: //bit.ly/2VbEOwC

Website: //tailieumontoan.com

Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại //tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official

Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85

Tổng hợp Bộ đề thi Toán lớp 8 năm học 2023-2024 học kì 1 và học kì 2 có đáp án của chúng tôi được biên soạn và sưu tầm từ đề thi môn Toán của các trường THCS trên cả nước.

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.

Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số 8 gồm 13 đề sẽ giúp các bạn phát huy được tính chủ động trong học tập, luyện tập, củng cố và nâng cao kiến thức bộ môn Toán.

Bộ đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Đại số lớp 8 được biên soạn bám sát nội dung chương trình học trong SGK Toán 8. Qua đó giúp quý thầy, cô giáo xây dựng đề kiểm tra theo chuẩn kiến thức và kỹ năng, giúp phụ huynh kiểm tra kiến thức của con em theo từng chương và đặc biệt giúp các em luyện tập củng cố và nâng cao kỹ năng giải toán để làm bài kiểm tra chương I và thi học kì đạt kết quả tốt nhất. Vậy sau đây là TOP 13 đề kiểm tra 1 tiết Toán 8 chương 1, mời các bạn cùng tải tại đây.

Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 - Đề 1

  1. Trắc nghiệm [3 điểm]: Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.

Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y.[3xy – x2 + y] là:

  1. 3x3y2– 3x4y – 3x2y2
  1. 9x3y2– 3x4y + 3x2y2
  1. 9x2y – 3x5+ 3x4
  1. x – 3y + 3x2

Câu 2: Kết quả của phép nhân [x – 2].[x + 2] là:

  1. x2– 4
  1. x2+ 4
  1. x2 – 2
  1. 4 - x2

Câu 3: Giá trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = -1 là:

  1. 4
  1. -4
  1. 0
  1. 2

Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức [x + y]3 là:

  1. x2+ 2xy + y2
  1. x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
  1. [x + y].[x2– xy + y2]
  1. x3- 3x2y + 3xy2 - y3

Câu 5: Kết quả của phép chia [20x4y – 25x2y2 – 5x2y] : 5x2y là:

  1. 4x2– 5y + xy
  1. 4x2– 5y – 1
  1. 4x6y2– 5x4y3– x4y2
  1. 4x2 + 5y - xy

Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai:

  1. [x - y]3= x3- 3x2y + 3xy2 - y3
  1. x3 – y3 = [x - y][x2 - xy + y2]
  1. [x - y]2 = x2 - 2xy + y2
  1. [x - 1][x + 1] = x2 - 1

II. Tự luận [7 điểm]

Câu 1 [1 điểm]: Rút gọn biểu thức P = [x - y]2 + [x + y]2 – 2.[x + y][x – y] – 4x2

Câu 2 [3 điểm]: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a/ x3 – x2y + 3x – 3y

b/ x3 – 2x2 – 4xy2 + x

c/ [x + 2][x+3][x+4][x+5] – 8

Câu 3 [2 điểm]: Làm tính chia:[x4 – x3 – 3x2 + x + 2] : [x2 – 1]

Câu 4 [1 điểm]: Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy[x2 + y2] + 6x2y2[x + y].

Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 - Đề 2

  1. Trắc nghiệm[3 điểm]: Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.

Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.[3xy – x2 + y] là:

  1. 2x3y2– 2x4y – 2x2y2
  1. 6x3y2– 2x4y + 2x2y2
  1. 6x2y – 2x5+ 2x4
  1. x – 2y + 2x2

Câu 2: Kết quả của phép nhân [3 – x].[3 + x] là:

  1. 3 – x2
  1. 9 – x2
  1. 9 + x2
  1. x2- 9

Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = -1 là:

  1. 9
  1. -9
  1. 1
  1. 2

Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức [x - y]3 là:

  1. x2+ 2xy + y2
  1. x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
  1. [x + y].[x2– xy + y2]
  1. x3- 3x2y + 3xy2 - y3

Câu 5: Kết quả của phép chia [20x5y – 25x3y2 – 5x3y] : 5x3y là:

  1. 4x2– 5y
  1. 4x2– 5y – 1
  1. 4x6y2– 5x4y3– x4y2
  1. Một kết quả khác.

Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai:

  1. [x + y]3= x3+ 3x2y + 3xy2 + y3
  1. x3 + y3 = [x + y][x2 + xy + y2]
  1. [x + y]2 = x2 + 2xy + y2
  1. [x - y][x + y] = x2 – y2

II. Tự luận [7 điểm]

Câu 1 [1 điểm]: Rút gọn biểu thức sau: P = 2.[x + y][x – y] - [x - y]2 + [x + y]2 – 4y2

Câu 2 [3 điểm]: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a/ x2 – xy + 3x – 3y

b/ x3 – 4x2 – xy2 + 4x

c/ [x + 1][x + 2][x + 3][x + 4] – 3

Câu 3 [2 điểm]: Làm tính chia: [2x4 + x3 – 5x2 – 3x - 3] : [x2 – 3]

Câu 4 [1 điểm]: Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy[x2 + y2] + 6x2y2[x + y].

Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 - Đề 3

  1. Trắc nghiệm[3 điểm]: Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.

Câu 1: Kết quả của phép nhân: 2x2y.[3xy – x2 + y] là:

  1. 2x3y2– 2x4y – 2x2y2
  1. 6x3y2– 2x4y + 2x2y2
  1. 6x2y – 2x5+ 2x4
  1. x – 2y + 2x2

Câu 2: Kết quả của phép nhân [3 – x].[3 + x] là:

  1. 3 – x2
  1. 9 – x2
  1. 9 + x2
  1. x2- 9

Câu 3: Giá trị của biểu thức x2 + 4x + 4 tại x = -1 là:

  1. 9
  1. -9
  1. 1
  1. 2

Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức [x - y]3 là:

  1. x2+ 2xy + y2
  1. x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
  1. [x + y].[x2– xy + y2]
  1. x3- 3x2y + 3xy2 - y3

Câu 5: Kết quả của phép chia [20x5y – 25x3y2 – 5x3y] : 5x3y là:

  1. 4x2– 5y
  1. 4x2– 5y – 1
  1. 4x6y2– 5x4y3– x4y2
  1. Một kết quả khác.

Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai:

  1. [x + y]3= x3+ 3x2y + 3xy2 + y3
  1. x3 + y3 = [x + y][x2 + xy + y2]
  1. [x + y]2 = x2 + 2xy + y2
  1. [x - y][x + y] = x2 – y2

II. Tự luận[7 điểm]

Câu 1 [ 1 điểm]: Rút gọn biểu thức sau: P = 2.[a + b][a – b] + [a - b]2 + [a + b]2 – 4b2 Câu 2 [3 điểm]: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a/ x2 – xy + 7x – 7y

b/ x3 – 6x2 – xy2 + 9x

c/ [x + 1][x + 2][x + 3][x + 4] – 15

Câu 3 [2 điểm]: Làm tính chia: [2x4 + 10x3 + x2 + 15x - 3] : [2x2 + 3]

Câu 4 [1 điểm]: Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 + 3xy[x2 + y2] + 6x2y2[x + y].

Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 - Đề 4

Câu 1: [2 điểm] Thực hiện phép tính:

[2x2 – 3yz + x3]

b][2x + 3]2+ [2x – 3]2 – [2x + 3][4x – 6] + xy

  1. [4x2 + 4x + 1] : [2x + 1]

Câu 2: [2 điểm] Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:

a.] 3x + 3y – x2– 2xy – y2

  1. x3 – x + 3x2y + 3xy2 – y + y3

Bài 3: [2 điểm] ] Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :

  1. x2– y2– 2x – 2y
  1. 18 m2– 36 mn + 18 n2 – 72 p2

Bài 4: [2 điểm]

a, Rút gọn biểu thức : A = x2[ x + y ] + y2 [ x + y ] + 2x2y + 2xy2

  1. Làm tính chia : [ x3+ 4x2 – x – 4 ] : [ x + 1 ]

Bài 5: [1 điểm] Tìm x , y biết : x [ 3x + 2 ] + [ x + 1 ]2 – [ 2x – 5 ][ 2x + 5 ] = – 12

Bài 6: [1 điểm] Tìm n ∈ Z để 2n2 + 5n – 1 chia hết cho 2n - 1

Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 - Đề 5

I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:

Câu 1: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:

A.x3-1 = 1-x3

B.[x-1]3=[1-x]3

C.[2x-1]2=[1-2x]2

D.[x-2]2=x2-2x +4

Câu 2: Khai triển hằng đẳng thức: [x -1]2 bằng:

A.x2-12

  1. 1+2x +x2
  1. 1-2x +x2

D.1-4x +x2

Câu 3: Tính: [a-2][2+a] =…..

A.[a+2]2

B.[a-2]2

C.4-a2

D.a2-4

Câu 4: Tính tích [x+2][x2-2x+4]

A.x3+8

B.x3-8

C.[x+2]3

D.[x-2]3

II/Điền vào chỗ còn trống [...] trong các câu sau:

Câu 5:

a/ x2+6xy+........= [..............+3y]2

b/[x+2][................-............... + 4]= x3+8

II. Tự luận:

Câu 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a/x3-2x

b/[2x+3][2x-3]-[2x+3]2

Câu 2: Tìm x biết: x[x-2008] –x+2008 =0

Câu 3: Tìm GTNN của: x2-4x +1

Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 - Đề 6

I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:

Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:

A.x3-1 = 1-x3

B.[x-1]3=-[1-x]3

C.[2x-1]3=[1-2x]3

D.[x-4]2=x2-4x +16

Câu 2:Khai triển hằng đẳng thức: [x -3]2 bằng:

A.x2-32

  1. 3+6x +x2
  1. 9-6x +x2

D.9+6x +x2

Câu 3: Tính: [a-3][3+a] =…..

A.[a+3]2

B.[a-3]2

C.a2-9

D.9-a2

Câu 4:Tính tích [x+1][x2-x+1]

A.x3+1

B.x3-1

C.[x+1]3

D.[x-1]3

II/Điền vào chỗ còn trống [...] trong các câu sau:

Câu 5: a/ x2+8xy+........= [..............+4y]2 b/[x-3][................+............... + 9]= x3-27

II. Tự luận:

Câu 1: Phân tích đa thức sau thành nhân tử:

a/5x3-10x2 b/[2x+1][2x-1]-[2x-1]2

Câu 2: Tìm x biết: x[x+2009] -x-2009 =0

Câu 3: Tìm GTNN của: x2+6x - 1

Đề kiểm tra chương 1 Đại số 8 - Đề 7

I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:

Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:

A.x3-8 = 8-x3

B.[x-8]3=-[8-x]3

C.[3x-1]2=[1+3x]2

D.[x-4]2=x2-4x +16

Câu 2:Khai triển hằng đẳng thức: [x -5]2 bằng:

A.x2-52

  1. 25-10x +x2
  1. 25+10x +x2

D.25-5x +x2

Câu 3: Tính: [a+4][4-a] =…..

A.[a+4]2

B.[a-4]2

C.16 -a2

D.a2-16

Câu 4:Tính tích [x+6][x2-6x+36]

A.216+x3

B.x3-216

C.[x+6]3

D.[x-6]3

II/Điền vào chỗ còn trống [...] trong các câu sau:

Câu 5: a/ x2+14xy+........= [..............+7y]2 b/[3-x][................+.............. + x2]= 27-x3

Chủ Đề