Đề kiểm tra hình học 12 chương 3 năm 2022 2022 trường đoàn thượng Hải Dương

Đề kiểm tra 45 phút Giải tích 12 chương 3

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 3 năm 2018 - 2019 trường THPT Đoàn Thượng - Hải Dương. Nội dung tài liệu kèm theo đáp án sẽ giúp các bạn học sinh đạt kết quả cao hơn trong học tập. Mời các bạn tham khảo.

  • Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 năm 2018 - 2019 trường Phan Ngọc Hiển - Cà Mau
  • Đề kiểm tra 1 tiết Toán 12 năm 2018 - 2019 trường THPT Quang Trung - Hà Nội bài số 2
  • Đề kiểm tra 1 tiết Hình học 12 bài số 1 năm 2018 - 2019 trường Đoàn Thượng - Hải Dương
  • Đề kiểm tra 1 tiết chương 1 Hình học 12 NC năm 2018 - 2019 trường THPT Thị xã Quảng Trị
  • Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 3 năm 2018 - 2019 trường THPT Phước Vĩnh - Bình Dương

---------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn Đề kiểm tra 1 tiết Giải tích 12 chương 3 năm 2018 - 2019 trường THPT Đoàn Thượng - Hải Dương. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán lớp 12, Giải bài tập Hóa học lớp 12, Giải bài tập Vật Lí 12, Tài liệu học tập lớp 12 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Đề kiểm tra Hình học 12 chương 3 năm 2018 - 2019 trường Trấn Biên - Đồng Nai
Tham khảo thêm: Đề kiểm tra Hình học 12 chương 3 năm 2018 - 2019 trường Triệu Quang Phục - Hưng Yên
Tham khảo thêm: Đề kiểm tra Hình học 12 chương 3 năm 2019 - 2020 trường Đoàn Thượng - Hải Dương
Tham khảo thêm: Đề kiểm tra Hình học 12 chương 3 trường THPT Buôn Ma Thuột - Đăk Lăk
Tham khảo thêm: Đề kiểm tra hình học chương 1 môn toán lớp 12 năm 2018 trường THPT anh sơn 2

CLICK LINK DOWNLOAD TÀI LIỆU TẠI ĐÂY.

SỞ GD&ĐT HẢI DƯƠNGTRƯỜNG THPT ĐOÀN THƯỢNG[Đề thi có 04 trang]ĐỀ KIỂM TRA HÌNH HỌC CHƯƠNG IIINĂM HỌC 2018 - 2019MÔN TOÁN – Lớp 12Thời gian làm bài : 45 phút[không kể thời gian phát đề]Mã đề 221Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................Câu 1.[1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A [1;1; − 2 ] và B [ 2; 2;1] . VectơAB có tọa độ làA. [ 3;3; − 1] .B. [ −1; − 1; − 3] .C. [ 3;1;1] .D. [1;1;3] .Câu 2.[2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho A [ 2; 0; 0 ] ; B [ 0; 3; 1] ; C [ −3; 6; 4 ] . Gọi Mlà điểm nằm trên đoạn BC sao cho MC = 2 MB . Độ dài đoạn AM làB. 29 .C. 3 3 .D.A. 2 7 .30 .Câu 3.[2] Mặt phẳng có phương trình nào sau đây song song với trục Ox ?0.0.A. y − 2 z + 1 =0 .B. 2 y + z =C. 2 x + y + 1 =Câu 4.[4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho các mặt cầu [ S1 ] , [ S 2 ] , [ S3 ] có bán kính r = 1 và0.D. 3 x + 1 =lần lượt có tâm là các điểm A [ 0;3; −1] , B [ −2;1; −1] , C [ 4; −1; −1] . Gọi [ S ] là mặt cầu tiếp xúcvới cả ba mặt cầu trên. Mặt cầu [ S ] có bán kính nhỏ nhất làA.=R 2 2 −1.Câu 5.B. R = 10 .C. R = 2 2 .10 − 1 .D.=R[2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A [ −2;3; 4 ] , B [ 8; −5;6 ] . Hìnhchiếu vuông góc của trung điểm I của đoạn thẳng AB trên mặt phẳng [ Oyz ] là điểm nào dướiđây.A. M [ 0; −1;5 ] .Câu 6.C. P [ 3;0;0 ] .D. N [ 3; −1;5 ] .[2] Trong không gian Oxyz , cho điểm M [1;0; 2 ] . Mệnh đề nào sau đây là đúng?A. M ∈ [ Oxz ] .Câu 7.B. Q [ 0;0;5 ] .B. M ∈ [ Oyz ] .D. M ∈ [ Oxy ] .C. M ∈ Oy .[3] Trong không gian Oxyz cho ba điểm A [ 2;0;1] , B [1;0;0 ] , C [1;1;1] và mặt phẳng[ P] : x + y + z − 2 =0 . Điểm M [ a; b; c ] nằm trên mặt phẳng [ P] thỏa mãn MA= MB= MC .Tính T =a + 2b + 3c.A. T = 5 .Câu 8.B. T = 3 .C. T = 2 .D. T = 4 .[4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu [ S ] : [ x − 1] + [ y − 1] + [ z + 2 ] =4 và222điểm A [1;1; −1] . Ba mặt phẳng thay đổi đi qua A và đôi một vuông góc với nhau, cắt mặt cầu[ S ] theo ba giao tuyến là các đường tròn [ C1 ] , [ C2 ] , [ C3 ] . Tính tổng diện tích của ba hình tròn[ C1 ] , [ C2 ] , [ C3 ] .A. 4π .B. 12π .C. 11π .1/4 - Mã đề 221 - //toanmath.com/D. 3π .Câu 9.[1] Mặt cầu [ S ] có tâm I [1; −3; 2 ] và đi qua A [ 5; −1; 4 ] có phương trìnhA. [ x − 1] + [ y + 3] + [ z − 2 ] =24 .B. [ x + 1] + [ y − 3] + [ z + 2 ] =24 .C. [ x + 1] + [ y − 3] + [ z + 2 ] =24 .D. [ x − 1] + [ y + 3] + [ z − 2 ] =24 .222222222222Câu 10. [2] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a =[−1;1;0], b =[1;1;0], c =[1;1;1]. Mệnh đềnào sau đây là đúng?   0.A. a + b + c =Câu 11.D. a.b = 1 .   6B. a, b, c đồng phẳng. C. cos[b, c] =3[4] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A [ a;0;0 ] , B [ 0; b;0 ] , C [ 0;0; c ] với a , b , cdương thỏa mãn a + b + c =4 . Biết rằng khi a , b , c thay đổi thì tâm I mặt cầu ngoại tiếp tứ diệnOABC thuộc mặt phẳng [ P ] cố định. Tính khoảng cách d từ M [1;1; −1] tới mặt phẳng [ P ] .A. d = 3 .B. d =3.2C. d =3.3Câu 12. [1] Trong không gian Oxyz , khoảng cách giữa hai mặt phẳngD. d = 0 .0 và[ P ] : x + 2 y + 2 z − 10 =[ Q ] : x + 2 y + 2 z − 3 =0 bằngA.8.3B.7.3C. 3 .D.4.3Câu 13. [1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz cho mặt phẳng [ P ] : x − 3 y + 2 z − 3 =0 . Xét mặtphẳng [ Q ] : 2 x − 6 y + mz − m =0 , m là tham số thực. Tìm m để [ P ] song song với [ Q ] .A. m = 2 .Câu 14.B. m = 4 .C. m = −6 .[3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho hai mặt phẳng[ Q ] : x − y + z − 5 =0. Có bao nhiêu điểm[ P ] và [ Q ] ?A. 0 .B. 1 .D. m = −10[ P ] : x + y − z + 1 =0vàM trên trục Oy thỏa mãn M cách đều hai mặt phẳngC. 2 .D. 3 .Câu 15. [2] Cho hai điểm A [ −1;3;1] , B [ 3; −1; −1] . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạnAB.A. 2 x − 2 y − z =B. 2 x + 2 y − z =0.0.C. 2 x + 2 y + z =D. 2 x − 2 y − z + 1 =0.0.Câu 16. [2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , gọi [ P ] là mặt phẳng chứa trục Ox và vuông góc0 . Phương trình mặt phẳng [ P ] làvới mặt phẳng [ Q ] : x + y + z − 3 =A. y − z − 1 =0 .0.B. y − 2 z =0.C. y + z =0.D. y − z =Câu 17. [1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm M [ 3; − 1; 2 ] . Điểm N đối xứng với Mqua mặt phẳng [ Oyz ] làA. N [ 0; − 1; 2 ] .B. N [ 3;1; − 2 ] .C. N [ −3; − 1; 2 ] .D. N [ 0;1; − 2 ] .Câu 18. [2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho điểm A [1; −1; 2 ] . Phương trình mặt phẳng [ Q ]đi qua các điểm là hình chiếu của điểm A trên các trục tọa độ là2/4 - Mã đề 221 - //toanmath.com/A. [ Q ] : x − y + 2 z − 2 =0.C. [ Q ] :B. [ Q ] : 2 x − 2 y + z − 2 =0.x y z+ +=1.−1 1 −2D. [ Q ] : x − y + 2 z + 6 =0.Câu 19. [3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu [ S ] và mặt phẳng [ P ] lần lượt cóphương trình x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 2 y − 2 z − 6= 0, 2 x + 2 y + z + 2m= 0 . Có bao nhiêu giá trịnguyên của m để [ P ] tiếp xúc với [ S ] ?A. 0.B. 2.C. 1.Câu 20. [1] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho a = [ 3;2;1] , b =A. 1 .D. 4.[ −2;0;1] . Độ dài véc tơC. 3 .B. 2 .D. a + b là2.2. Tâm của [ S ] cóCâu 21. [1] Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu [ S ] : [ x + 3] + [ y + 1] + [ z − 1] =2toạ độ làA. [ −3; − 1;1] .B. [ 3; − 1;1] .2C. [ −3;1; − 1] .2D. [ 3;1; − 1] .Câu 22. [2] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho A [1; 2;0 ] , B [ 3; − 1;1] , C [1;1;1] . Tính diệntích S của tam giác ABC .1.C. S = 3 .D. S = 2 .2Câu 23. [1] Trong không gian hệ tọa độ Oxyz , phương trình nào sau đây là phương trình của mặt phẳngA. S = 1 .B. S =Oxz ?A. y = 0 .B. x = 0 .C. z = 0 .D. y − 1 =0 .0. HỏiCâu 24. [2] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt cầu x 2 + y 2 + z 2 − 2 x + 4 y − 2 z − 3 =trong các mặt phẳng sau, đâu là mặt phẳng không có điểm chung với mặt cầu [ S ] ?A. [α1 ] : x − 2 y + 2 z − 1 =0 .0.B. [α 2 ] : 2 x − y + 2 z + 4 =0.C. [α 3 ] : x − 2 y + 2 z − 3 =0.D. [α 4 ] : 2 x + 2 y − z + 10 =Câu 25. [1] Trong không gian với hệ toạ độ Oxyz , cho mặt phẳng [ P ] : 2 x − y − 2 z − 4 =0 và điểmA[−1; 2; −2] . Tính khoảng cách d từ A đến mặt phẳng [ P ] .A. d =43B. d =89C. d =23D. d =59Câu 26. [3] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A [1; 2; 2 ] , B [ 5; 4; 4 ] và mặt phẳng[ P ] : 2 x + y − z + 6 =0 NếuM thay đổi thuộc [ P ] thì giá trị nhỏ nhất của MA2 + MB 2 là2968200.D..253Câu 27. [1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , điểm nào sau đây không thuộc mặt phẳngA. 60 .B. 50 .[ P ] : x + y + z − 1 =0 .A. K [ 0;0;1] .B. J [ 0;1;0 ] .A. [ 2; −1; −3] .B. [ −3; 2; −1] .C.C. I [1;0;0 ] .D. O [ 0;0;0 ] .  Câu 28. [1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho a =−i + 2 j − 3k . Tọa độ của vectơ a làC. [ 2; −3; −1] .3/4 - Mã đề 221 - //toanmath.com/D. [ −1; 2; −3] .Câu 29. [1] Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho ba điểm A [ 3; −2;3] , B [ −1; 2;5 ] , C [1;0;1] .Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC ?B. G [ 3;0;1] .A. G [1; 0;3] .C. G [ −1;0;3] .D. G [ 0;0; −1] .Câu 30. [3] Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu [ S ] : [ x − 1] + [ y − 2 ] + [ z − 3] =16 và222các điểm A [1;0; 2 ] , B [ −1; 2; 2 ] . Gọi [ P ] là mặt phẳng đi qua hai điểm A , B sao cho thiết diệncủa[ P]với mặt cầu[S ]có diện tích nhỏ nhất. Khi viết phương trình[ P ] : ax + by + cz + 3 =0 . Tính T = a + b + c .A. 3 .B. −3 .C. 0 .------ HẾT ------4/4 - Mã đề 221 - //toanmath.com/D. −2 .[ P]dưới dạngĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA 45’ HÌNH HỌC CHƯƠNG III – LỚP 12Tổng câu trắc nghiệm: 30.2212222232242252261DCA1BCA2BCD2ABA3ABC3DBD4DAB4AAB5ABD5CAA6ABA6ADC7DBC7ADB8CAA8DAD9DDB9DAC10CCA10CBD11CBA11ABC12BDA12DCC13BBD13CAB14BAC14BDC15ADD15ACA16DCD16CDD17CAC17DCB18BCA18CCA19BAB19CAA20CAC20ADA21ABC21DBD22CBB22DAB23AAA23BDB24BDB24BAD25ADB25ADB26AAB26ABA27DAB27BBB28DDA28BCC29ACD29BBA30BDD30BAD1

Video liên quan

Chủ Đề