Đề thi giữa kì 1 toán 11 violet năm 2024

Tổng hợp ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 11 có đáp án và lời giải chi tiết của các trường Trung học Phổ thông, Sở Giáo dục và Đào tạo trên toàn quốc [File PDF]. Các ĐỀ THI GIỮA HK2 TOÁN 11 mới nhất sẽ được cập nhật liên tục và nhanh nhất có thể sau khi kỳ thi diễn ra, đáp án và lời giải chi tiết cũng sẽ được TOANMATH.com cập nhật sau đó nhằm giúp bạn đọc thuận tiện trong việc tra cứu và đối chiếu đáp án.

File WORD các ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 11 [nếu có] được đính kèm trong nội dung bài viết, nhằm giúp quý thầy, cô giáo có thể tải xuống miễn phí, phục vụ cho quá trình biên soạn và giảng dạy. Quý thầy, cô giáo và bạn đọc có thể chia sẻ thêm ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 TOÁN 11 bằng cách gửi về địa chỉ email: [email protected], nhằm tạo nguồn đề thi phong phú, đa dạng để các em học sinh lớp 11 tham khảo và rèn luyện.

Bạn đang xem Tuyển tập 05 đề ôn thi giữa học kỳ 1 Toán 11 KNTTvCS có đáp án và lời giải. Cập nhật thêm đề thi thử, đề kiểm tra toán, học toán tại Toanpdf.com

Tuyển tập 05 đề ôn thi giữa học kỳ 1 Toán 11 KNTTvCS có đáp án và lời giải

Tài liệu gồm 64 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Phan Nhật Linh, tuyển tập 05 đề ôn thi giữa học kỳ 1 môn Toán 11 bộ sách Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống [KNTTvCS] có đáp án và lời giải chi tiết; các đề được biên soạn theo hình thức 70% trắc nghiệm kết hợp 30% tự luận [theo thang điểm], trong đó phần trắc nghiệm gồm 35 câu, phần tự luận gồm 04 câu, thời gian làm bài 90 phút [không kể thời gian giao đề].Trích dẫn Tuyển tập 05 đề ôn thi giữa học kỳ 1 Toán 11 KNTTvCS có đáp án và lời giải: + Biết ba số nguyên 3 x y theo thứ tự đó lập thành một cấp số nhân và ba số x y 9 theo thứ tự đó lập thành một cấp số cộng. Tìm x và y? + Một quả bóng cao su từ độ cao 15 m so với mặt đất, mỗi lần chạm đất quả bóng lại nảy lên một độ cao bằng hai phần năm độ cao lần rơi ngay trước đó. Biết rằng quả bóng luôn chuyển động vuông góc với mặt đất. Tổng quãng đường quả bóng đã bay [từ lúc thả bóng cho đến lúc bóng không nảy nữa] bằng bao nhiêu? + Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi điểm I và điểm M lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng SA và OC. a] Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng [SAC] và [SBD]. b] Gọi là mặt phẳng chứa đường thẳng IM và song song với đường thẳng BD. Xác định thiết diện của mặt phẳng với hình chóp S ABCD. c] Giả sử mặt phẳng cắt đường thẳng SO tại điểm K. Tính tỉ số SK KO.

Bài viết liên quan:

.....................................................................

Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng nhất cho mỗi câu hỏi và làm bài tập sau:

Câu 1: Tính nhẩm:

a/ 3 x 9 = ... b/ 4 x 7 = ...

c/ 63 : 9 = ... d/ 40 : 5 = ...

Câu 2: Biểu thức 21 + 18 đọc là:

A. Hai mốt mười tám

B. Hai mốt cộng mười tám

C. Hai mươi mốt mười tám

D. Hai mươi mốt cộng mười tám

Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống :

giảm đi 6 lần gấp lên 5 lần

Câu 4 : Chu vi hình tứ giác MNPQ là :

A. 100 mm B. 130 mm C. 150 mm D. 120 mm

Câu 5: Biểu thức 110 x 5 + 50 có giá trị là:

A. 165 B. 550 C. 555 D. 600

42

Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 1 l = ... ml

A. 10 B. 11 C. 101 D. 1000

Câu 7: Lớp 3A có 32 học sinh chia thành 4 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có bao nhiêu học

sinh?

A. 6 học sinh B. 7 học sinh C. 8 học sinh D. 9 học sinh

Câu 8: Đặt tính rồi tính:

37 + 26 65 – 48 112 x 3 964 : 3

.......... .......... .......... ............

......... .......... .......... ............

.......... ........ .. .......... ............

............

............

............

............

Câu 9: Có 24 kg cà chua xếp đều vào 4 rổ. Hỏi mỗi rổ có bao nhiêu ki-lô-gam cà

chua?

Bài giải

......................................................................

......................................................................

......................................................................

Câu 10: Anh sưu tập được 35 vỏ ốc, em sưu tập được ít hơn anh 16 vỏ ốc. Hỏi cả hai

anh em sưu tập được bao nhiêu vỏ ốc?

Bài giải

........................................................................

........................................................................

........................................................................

........................................................................

........................................................................

A. 25kg B. 50kg C. 27kg D. 75kg

PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau

Câu 7: [ 1điểm] Tính giá trị biểu thức

72 - 6 x 10 30 : 5 x 6

Câu 8: [2 điểm] Đặt tính rồi tính.

526 + 243 684 - 256 243 × 2 693 : 3

Câu 9: [1 điểm] Chum thứ nhất đựng 100 lít tương, chum thứ hai đựng ít hơn chum thứ

nhất 18 lít tương. Hỏi cả hai chum đựng bao nhiêu lít tương?

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI HỌC KÌ 1

Môn: Toán – Lớp 3

Năm học: 2022 - 2023

PHẦN I. Trắc nghiệm

Câu Đáp án Điểm

1 Điền đúng mỗi số 0,25 đ 1

2

Khoanh đúng mỗi đáp án được 0,25 điểm.

0.

a, C b, A

3 điền đúng mỗi phần được 0,25 điểm 2

4 Điền đúng mỗi phần được 0, 25 điểm

0.

a.Đ b

5 Điền đúng mỗi phần được 0,25 điểm 0.

6 D 1

PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán

Câu 7: [1 điểm] Mỗi phép tính đúng được 0,75 điểm.

Câu 8: [2 điểm] Học sinh Đặt tính rồi tính đúng theo yêu cầu được 0 điểm/phép tính đúng

Câu 9: [1 điểm]

Bài giải

Chum thứ hai đựng số lít tương là: 0.

100 - 18 = 82 [l] 0.

Cả hai chum đựng sô lít tương là: 0.

100 + 82 = 182 [l] 0.

Đáp số : 110 l 0.

Câu 6: [0 điểm] Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

Hình bên có:

A. Góc vuông đỉnh B, cạnh BA và cạnh BC

B. Góc không vuông đỉnh A, cạnh AB và cạnh AC

C. Góc vuông đỉnh C, cạnh CA và cạnh CB

D. Góc không vuông đỉnh B, cạnh BA và cạnh BC

PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau

Câu 7: [1 điểm] Tính

424 : 2 x 3 36 : [62 - 56]

Câu 8: [2 điểm] Đặt tính rồi tính:

526 + 243 862 - 325 106 × 8 128 : 4

Câu 9: [1 điểm] Mỗi bao thóc cân nặng 20 kg, mỗi bao ngô cân nặng 30kg. Hỏi 4 bao thóc

và 1 bao ngô cân nặng bao nhiêu ki- lô- gam?

A

B

C

ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM KTĐK CUỐI HỌC KÌ 1

Môn: Toán – Lớp 3

Năm học: 2022 - 2023

PHẦN I. Trắc nghiệm

Câu Đáp án Điểm

1 Mỗi đáp án đúng được 0 điểm 0.

2 C. 35 0.

3 D. 286 0.

4 C. 4 0.

5 Nối đúng mỗi đáp án đúng được 0 điểm 1.

6 A. Góc vuông đỉnh B, cạnh BA và cạnh BC 0.

PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán

Câu 7: [1điểm] Mỗi phép tính đúng được 0 điểm.

Câu 8: [2 điểm] Học sinh Đặt tính rồi tính đúng theo yêu cầu được 0 điểm/phép tính đúng

Câu 9: [1 điểm]

Bài giải

4 bao thóc cân nặng số ki-lô-gam là: 0.

20 x 4 = 80 [kg] 0.

4 bao thóc và 1 bao ngô cân nặng số ki- lô- gam là: 0.

80 + 30 = 110 [kg] 0.

6. Giảm số 144 đi 4 lần ta được:

A. 24 B C. 36 D. 28

7. Trong đội đồng diễn có 48 vận động viên nữ và 8 vận động viên nam. Hỏi số vận

động viên nữ gấp mấy lần số vận động viên nam?

A. 6 lần B. 8 lần C. 40 lần D. 56 lần

8ột đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái

lồng để nhốt gà?

A. 3 cái lồng B. 4 cái lồng C. 5 cái lồng D. 6 cái lồng

9. Đồng hồ chỉ mấy giờ?

A. 10 giờ 2 phút B. 2 giờ 50 phút

C. 10 giờ 10 phút D. 2 giờ 10 phút

Phần 2. Tự luận

1. Đặt tính rồi tính:

754 + 280 840 – 565 136 x 6 329 : 8

2. Số?

5m 3cm =..... 4m 7 dm =........

6m =....... mm 2dm 5 cm = ...... mm

1 kg=......... 1 l=........

3. Sắp xếp các số 785; 567; 675; 857; 765 theo thứ tự từ bé đến lớn.

......................................................................................................

..........

4. Tính giá trị của biểu thức

a] 55 x 8 - 208=........................ b] 103 – 98 : 7=.......................

\=......................... =........................

c] 17 x 7 x 2 =.......................... d] 405 – [716 – 500]=..................

\=.......................... =...................

5. Một trang trại nuôi 120 con gà trống, số gà mái gấp đôi số gà trốngỏi trang trại đó

nuôi tất cả bao nhiêu con gà?

7. Một cửa hàng có 250 kg gạo. Buổi sáng đã bán 100 kg, buổi chiều bán 75 kg. Hỏi

cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

8. Trong kho có 9 bao gạo, mỗi bao nặng 50 kg. Người ta lấy ra 135kg gạo để

bán. Hỏi trong kho còn lại bao nhiêu ki-lô-gam gạo?

PHIẾẾU KI M TRA CUỐẾI HỂ ỌC KÌ I Năm h c 2022- 2023ọ Môn: Toán - L ớp 3 Đi mể Nh n xétậ

####### ................................................................................

####### ......................................................................................

####### ......................................................................................

246 + 538 627 – 275 321 x 2 845 : 4

....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Bài 2. Bu i sáng, cố Hiêền bán đổ ược 23kg th t. Bu i chiêều, sốố th t bán đ ị ổ ị ược gấốp 3 lấền bu i sáng. H i c ổ ỏ ảngày cố Hiêền bán đ ược bao nhiêu ki-lố-gam th t? [M2-1đ] ị Bài gi iả Bài 3. Tìm m t sốố biêốt rắềng khi gấốp sốố đó lên 5 lấền, rốềi thêm 7 đ n v thì độ ơ ị ược kêốt qu ảbắềng 62. [M3-1đ] Bài gi iả ĐÁP ÁN CUỐẾI H ỌC KÌ I MỐN TOÁN - KHỐẾI 3. I: Trăắc nghi mệ [7 đi m]ể Khoanh vào ch ữ cái đ t trặ ước câu tr ả ờl i đúng Câu 1: [0,5 đi m] Khoanh vào Bể Câu 6: [0,5 đi m] Khoanh vào Aể Câu 2: [0,5 đi m] Khoanh vào Aể Câu 7: [1 đi m] Khoanh vào Dể Câu 3: [0,5 đi m] Khoanh vào Dể Câu 8: [1 đi m] Khoanh vào Cể Câu 4: [0,5 đi m] Khoanh vào Bể Câu 9: [1 đi m] a - S; b – Đ; c – S; d – Để Câu 5: [0,5 đi m] Khoanh vào Cể Câu 10: [0,5 đi m] Khoanh vào Bể Câu 11: [0,5 đi m] 3góc vuống; 4 góc khống vuốngể PHẦẦN II: T Ự LU ẬN [ 3 đi m]ể Bài 1: [1 đi m]ể Đ t tnh rốềi tnhặ HS th ực hi n đúng mốỗi phép tnh đ ệ ược 0,25 đi m ể Bài 2: [1 đi m]ể Bài gi iả Bu i chiêều cố Hiêền bán đổ ược sốố ki-lố-gam th t là: ị 23 x 3 = 69 [kg] [0,5 đi m]ể C ả ngày cố Hiêền bán đ ược sốố ki-lố-gam th t là: ị 23 + 69 = 92 [kg] [0,25 đi m]ể Đáp sốố: 92kg th tị [0,25 đi m]ể Bài 3: [1đi m]ể Bài gi iả Nắm lấền sốố cấền tìm là: 62- 7 = 55 [0,5 đi m]ể Sốố cấền tìm là: 55 : 5 = 11 [0,25 đi m]ể Đáp sốố: 11 [0,25 đi m]ể

C. Đường kính

Bài7: Quan sát biểu đồ và điền số vào chỗ chấm:

a, Hoa cúc ít hơn hoa đồng tiền .......ông.

b, Hoa hồng nhiều hơn hoa cúc......ông.

Bài8: Đúng ghi Đ sai ghi S

3cm 2cm

A B C

a, B là điểm ở giữa hai điểm A và C

b, B là trung điểm của đoạn thẳng AC

Phần II: Tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính

a, 378 + 477 337 + 459 701 – 129 583 – 328

Bài 2: Tìm thành phần chưa biết.

175 +? = 659 514 -? = 234 832 -? = 89

Bài 3: Kho lúa nặng 495kg, kho lúa nhẹ hơn kho ngô 144kg. Hỏi cả kho ngô và kho

lúa cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam?

Bài 4: đặt tính rồi tính

7 7x 8 37: 5 77:5 90: 4

49 x 4 89:4 30: 4 87: 5

Bài 5: Mẹ mua 20 quả táo. mẹ cho Linh ¼ quả táo. Hỏi Mẹ còn lại? quả táo

Bài : Hiệu của hai số là 55. Nếu thêm vào số trừ 17 và giữ nguyên số bị trừ thì hiệu

mới là?

Bài 4: Hình vẽ bên có mấy hình tứ giác và mấy hình tam giác?

.........................................................

.........................................................

.........................................................

.........................................................

Bài 5: Từ sợi dây dài 20cm không dùng thước đo làm thế nào để cắt được 10cm.

......................................................................................................

......................................................................................................

......................................................................................................

......................................................................................................

BÀI KIỂM TRA KHẢO SÁT THÁNG 10

Chủ Đề