- Đồng giá 250k 1 khóa học lớp 3-12 bất kỳ tại VietJack!
Để học tốt Tiếng Anh 4, phần dưới tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp & Bài tập có đáp án Unit 8: What subjects do you have today? được trình bày đầy đủ, chi tiết, dễ hiểu.
Tải xuống
Quảng cáo
Lesson | Bài học |
Subject | Môn học |
Late | Muộn |
Art | Nghệ thuật |
Music | Âm nhạc |
Maths/ Mathematics | Toán học |
Informatics | Tin học |
IT [Information Technology] | Công nghệ thông tin |
PE [Physical Education] | Giáo dục thể chất |
Gymnastics | Thể dục |
English | Tiếng Anh |
Vietnamese | Tiếng Việt |
Science | Khoa học |
History | Lịch sử |
Geography | Địa lý |
Every day | Mỗi ngày |
Once | Một lần |
Twice | Hai lần |
And | Và |
But | Nhưng |
Late | Muộn |
Early | Sớm |
Have | Có [môn học gì] |
Bài học hôm nay chúng ta sẽ học các câu hỏi xoay quanh chủ đề môn học
1. Hỏi đáp môn học trong 1 ngày cụ thể
Câu hỏi: What subjects do you have + thời gian?
Nếu chủ ngữ là he/ she/ tên người cụ thể thì ta thay thế do bằng does:
What subjects does he/ she have + thời gian?
Trả lời cho câu này: I have + môn học hoặc He/ she has + môn học.
Các môn học được nối với nhau bởi “and”
VD:
What subjects do you have on Monday?
I have English and Vietnamese,
2. Hỏi đáp khi nào có 1 môn học cụ thể
Câu hỏi: When do you have + môn học?
Tương tự như trên, ta thay do bằng does với các chủ ngữ he/ she:
When does he/ she have + môn học?
Trả lời như sau: I have + môn học + on + thứ. Hoặc He/ she has + môn học + on + thứ.
Quảng cáo
VD:
When does he have IT?
He has IT on Thursday.
3. Hỏi đáp môn học ưa thích
Có 2 cách hỏi môn học ưa thích thường gặp là:
Cách 1: What subject[s] do you like?
Cách 2: What is your favourite subject[s]?
Trả lời ngắn gọn: I like + môn học.
Exercise 1: Nối cột A với cột B
1. Mathematics 2. History 3. English 4. Physical education 5. Geography 6. Vietnamese 7. Information Technology 8. Science | a. study what happened in the past b. speak a foreign language c. do exercise and learn to play sports d. read and write Vietnamese e. learn how to use the computer f. study the world’s weather g. learn about numbers and shapes h. study basic things about human and the environment |
Exercise 2: Điền tên môn học bằng tiếng Anh tương ứng với tranh
Exercise 3: Chọn đáp án đúng
1. What _____________ do you like? I like English very much.
A. lesson B. subject
C. activity D. homework
2. _____________ does she have PE? On Tuesday.
A. Where B. What
C. When D. Why
Quảng cáo
3. I don’t like _____________ information technology.
A. studying B. study
C. to study D. studies
4. They have Art, Vietnamese _____________ Music on Saturday.
A. but B. or
C. and D. with
5. My sister likes playing tennis. I like playing tennis, _____________.
A. too B. so
C. same D. of
6. What subjects _____________ he have on Wednesday?
A. is B. do
C. to D. does
7. What _____________ Tom’s favourite subject? It’s Science.
A. be B. is
C. are D. am
8. Do you _____________ studying Maths?
A. want B. have
C. like D. are
Exercise 4: Điền từ thích hợp vào đoạn văn sau
I’m Peter. I’m in [1] ________________ 4D. I am a student of Newton primary school. My favourite [2] ________________ is English. I often have English on Monday, Tuesday [3] ________________ Friday. Learning English [4] ______________ very interesting. In an English lesson, we learn how [5] ________________ listen, speak, read and write English. Ms. Clara is [6] ________________ teacher. She is [7] ________________ England. She teaches us [8] ________________ lot of exciting things about England. I love her so much.
1. A. school B. class C. late D. lesson
2. A. exercise B. day C. friend D. subject
3. A. and B. so C. but D. for
4. A. is B. quite C. with D. who
5. A. of B. go C. to D. have
6. A. their B. his C. her D. my
7. A. to B. from C. in D. on
8. A. a B. an C. the D. X
Exercise 5: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh
1. have/ English/ I/ on/ Thursday/ Monday/ and.
____________________________________________________________.
2. Her/ is/ favourite/ Maths/ subject.
____________________________________________________________.
3. subjects/does/ have/ today/ What/ he?
____________________________________________________________.
4. is/ for/ her/ She/ studying/ lesson/ Maths.
____________________________________________________________.
5. is/ teacher/ Who/ your/ Vietnamese/?
____________________________________________________________.
6. When/ English/ do/ have/ you?
____________________________________________________________.
7. Ms. Flora/ teacher/ her/ Art/ is.
____________________________________________________________.
8. today/Does/ have/ English/ she/?
____________________________________________________________.
9. We/ for/ are/ school/ late.
____________________________________________________________.
10. have/ doesn’t/ He/ today/ PE.
____________________________________________________________.
1. I have English on Monday and Thursday.
2. Her favourite subject is Maths.
3. What subjects does he have today?
4. she is studying for her Maths lesson.
5. Who is your Vietnamese teacher?
6. When do you have English?
7. Ms. Flora is her Art teacher.
8. Does she have English today?
9. We are late for school.
10. He doesn’t have PE today.
Tải xuống
Xem thêm Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án hay khác:
Xem thêm các bài học Tiếng Anh 4 hay khác:
Giới thiệu kênh Youtube VietJack
- Hỏi bài tập trên ứng dụng, thầy cô VietJack trả lời miễn phí!
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 3-4-5 có đáp án
Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.
Loạt bài tổng hợp Từ vựng, Ngữ pháp, Bài tập Tiếng Anh lớp 4 có đáp án của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sgk Tiếng Anh 4 Tập 1 và Tập 2.
Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.