Diagram nghĩa là gì

Diagram có nghĩa là Biểu đồ

  • Diagram có nghĩa là Biểu đồ
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Chưa được phân loại.

Biểu đồ Tiếng Anh là gì?

Biểu đồ Tiếng Anh có nghĩa là Diagram.

Ý nghĩa - Giải thích

Diagram nghĩa là Biểu đồ.

Đây là cách dùng Diagram. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Chưa được phân loại Diagram là gì? [hay giải thích Biểu đồ nghĩa là gì?] . Định nghĩa Diagram là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Diagram / Biểu đồ. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ diagrams trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ diagrams tiếng Anh nghĩa là gì.

diagram /'daiəgræm/* danh từ- biểu đồ

diagram- [Tech] sơ đồ

diagram- [máy tính] biểu đồ, sơ đồ- arithlog d. biểu đồ lôga số- assumption d. biểu đồ lý thuết, biểu đồ giả định- base d. sơ đồ cơ sở- bending moment d. biểu đồ mômen uốn- block d. sơ đồ khối- circuit d. sơ đồ mạch- cording d. sơ đồ mắc, cách mắc - correlation d. biểu đồ tương quan- discharge d. đồ thị phóng điện- elementary d. sơ đồ vẽ nguyên tắc- energy discharge d. biểu đồ tán năng- flow out d. biểu đồ lưu xuất- functional d. sơ đồ hàm- influence d. đường ảnh hưởng- inspection d. biểu đồ quá trình kiểm tra, biểu đồ phân tích liên tiếp- installation d. sơ đồ bố trí- interconnecting wiring d. sơ đồ nối, sơ đồ lắp ráp- key d. sơ đồ hàm- line d. sơ đồ tuyến tính- load d. biểu đồ tải trọng - memoric d. sơ đồ để nhớ- natural alignment d. sơ đồ thẳng hàng tự nhiên- non-alignment d. sơ đồ không thẳng hàng- percentage d. [toán kinh tế] sơ đồ phần trăm- phase d. sơ đồ pha- schematic d. [máy tính] biểu đồ khái lược- skeleton d. [máy tính] sơ đồ khung- vector d. biểu đồ vectơ- velocity time d. biểu đồ vận tốc thời gian

- wireless d. sơ đồ nối, sơ đồ lắp ghép


  • FM [frequency modulation] tiếng Anh là gì?
  • salamanders tiếng Anh là gì?
  • scatophagy tiếng Anh là gì?
  • pulverizer tiếng Anh là gì?
  • sanitary napkin tiếng Anh là gì?
  • cycle-car tiếng Anh là gì?
  • blow-dry tiếng Anh là gì?
  • metabolise tiếng Anh là gì?
  • love-letter tiếng Anh là gì?
  • tuberculosis tiếng Anh là gì?
  • ocherous tiếng Anh là gì?
  • valve spring tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của diagrams trong tiếng Anh

diagrams có nghĩa là: diagram /'daiəgræm/* danh từ- biểu đồdiagram- [Tech] sơ đồdiagram- [máy tính] biểu đồ, sơ đồ- arithlog d. biểu đồ lôga số- assumption d. biểu đồ lý thuết, biểu đồ giả định- base d. sơ đồ cơ sở- bending moment d. biểu đồ mômen uốn- block d. sơ đồ khối- circuit d. sơ đồ mạch- cording d. sơ đồ mắc, cách mắc - correlation d. biểu đồ tương quan- discharge d. đồ thị phóng điện- elementary d. sơ đồ vẽ nguyên tắc- energy discharge d. biểu đồ tán năng- flow out d. biểu đồ lưu xuất- functional d. sơ đồ hàm- influence d. đường ảnh hưởng- inspection d. biểu đồ quá trình kiểm tra, biểu đồ phân tích liên tiếp- installation d. sơ đồ bố trí- interconnecting wiring d. sơ đồ nối, sơ đồ lắp ráp- key d. sơ đồ hàm- line d. sơ đồ tuyến tính- load d. biểu đồ tải trọng - memoric d. sơ đồ để nhớ- natural alignment d. sơ đồ thẳng hàng tự nhiên- non-alignment d. sơ đồ không thẳng hàng- percentage d. [toán kinh tế] sơ đồ phần trăm- phase d. sơ đồ pha- schematic d. [máy tính] biểu đồ khái lược- skeleton d. [máy tính] sơ đồ khung- vector d. biểu đồ vectơ- velocity time d. biểu đồ vận tốc thời gian- wireless d. sơ đồ nối, sơ đồ lắp ghép

Đây là cách dùng diagrams tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ diagrams tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

diagram /'daiəgræm/* danh từ- biểu đồdiagram- [Tech] sơ đồdiagram- [máy tính] biểu đồ tiếng Anh là gì? sơ đồ- arithlog d. biểu đồ lôga số- assumption d. biểu đồ lý thuết tiếng Anh là gì? biểu đồ giả định- base d. sơ đồ cơ sở- bending moment d. biểu đồ mômen uốn- block d. sơ đồ khối- circuit d. sơ đồ mạch- cording d. sơ đồ mắc tiếng Anh là gì? cách mắc - correlation d. biểu đồ tương quan- discharge d. đồ thị phóng điện- elementary d. sơ đồ vẽ nguyên tắc- energy discharge d. biểu đồ tán năng- flow out d. biểu đồ lưu xuất- functional d. sơ đồ hàm- influence d. đường ảnh hưởng- inspection d. biểu đồ quá trình kiểm tra tiếng Anh là gì? biểu đồ phân tích liên tiếp- installation d. sơ đồ bố trí- interconnecting wiring d. sơ đồ nối tiếng Anh là gì? sơ đồ lắp ráp- key d. sơ đồ hàm- line d. sơ đồ tuyến tính- load d. biểu đồ tải trọng - memoric d. sơ đồ để nhớ- natural alignment d. sơ đồ thẳng hàng tự nhiên- non-alignment d. sơ đồ không thẳng hàng- percentage d. [toán kinh tế] sơ đồ phần trăm- phase d. sơ đồ pha- schematic d. [máy tính] biểu đồ khái lược- skeleton d. [máy tính] sơ đồ khung- vector d. biểu đồ vectơ- velocity time d. biểu đồ vận tốc thời gian- wireless d. sơ đồ nối tiếng Anh là gì?

sơ đồ lắp ghép

   

Tiếng Anh Diagram
Tiếng Việt Sơ Đồ; Biểu Đồ; Bảng
Chủ đề Kinh tế
  • Diagram là Sơ Đồ; Biểu Đồ; Bảng.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Danh sách các thuật ngữ liên quan Diagram

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Diagram là gì? [hay Sơ Đồ; Biểu Đồ; Bảng nghĩa là gì?] Định nghĩa Diagram là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Diagram / Sơ Đồ; Biểu Đồ; Bảng. Truy cập Chuyên mục từ điển kinh của Tratu.com.vn để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

   

Tiếng Anh Diagram
Tiếng Việt Sơ Đồ; Biểu Đồ; Bảng
Chủ đề Kinh tế
  • Diagram là Sơ Đồ; Biểu Đồ; Bảng.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Diagram

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Diagram là gì? [hay Sơ Đồ; Biểu Đồ; Bảng nghĩa là gì?] Định nghĩa Diagram là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Diagram / Sơ Đồ; Biểu Đồ; Bảng. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Trong công việc và học tập hằng ngày, chúng ta thường lập sơ đồ để có thể giải quyết mọi việc dễ dàng hơn. Nhưng liệu bạn có hiểu đúng về các loại sơ đồ [thường được gọi chung là Diagram] không? Vậy Diagram là gì? Các quy trình thực hiện một Diagram là như thế nào?

Trong từ điển Anh – Việt, Diagram được định nghĩa sang tiếng Việt là sơ đồ, biểu đồ.

Diagram còn được giải thích chuyên sâu là một bản vẽ thể hiện các thành phần khác nhau của một đối tượng nào đó hoặc một điều gì đó và cách chúng hoạt động cùng nhau.

Ví dụ như: bạn đang làm theo một sơ đồ để lắp ráp giường tầng và hoàn thiện chiếc giường của mình với các bộ phận còn thừa. Vậy sơ đồ hướng dẫn lắp ráp chính là một Diagram.

Tùy theo mối tương quan giữa các thành phần trong một Diagram cũng như cách thể hiện mà Diagram được chia thành nhiều dạng thức khác nhau. Trong bài viết này, Tino Group sẽ chỉ chia sẽ đến bạn ba loại hình Diagram phổ biến hiện nay. Những loại hình Diagram đó bao gồm:

  • Process Diagram
  • Scatter Diagram
  • Relation Diagram

Process Diagram – sơ đồ quá trình

Process Diagram là gì?

Process Diagram được gọi là “sơ đồ luồng”, được sử dụng để lập mô hình trình tự các hoạt động trong một quy trình cụ thể. Sơ đồ này còn giúp người dùng mô hình hóa quy trình thực hành và mô tả cách thức hoạt động của các đối tượng trong mô hình sẽ diễn ra.

Sơ đồ này bao gồm các hoạt động, sự kiện, đối tượng được sắp xếp theo một trình tự chuẩn xác.

  • Giúp bạn có thể nhìn vào bức tranh toàn cảnh và tính đến tất cả các loại kịch bản từ tiềm năng
  • Giúp bạn nghiên cứu và hiểu rõ quy trình của công ty mình, để bạn có thể nhận ra quy trình có thể được thay đổi hoặc cải thiện như thế nào để công ty ngày càng tốt hơn.
  • Cải thiện chất lượng sản phẩm/dịch vụ của công ty tốt hơn.
  • Giúp bạn hạn chế thực hiện những thay đổi không cần thiết trên con đường phát triển doanh nghiệp.
  • Những thành viên chủ chốt trong công ty cần phải trực tiếp thực hiện xây dựng sơ đồ Process Diagram.
  • Theo lý thuyết, Process Diagram nên được phát triển bởi tất cả các ý tưởng của mọi thành viên trong tổ chức.
  • Sơ đồ phải thể hiện các thông tin dữ liệu đối tượng một cách cụ thể, chi tiết, rõ ràng nhất.
  • Càng có nhiều câu hỏi liên quan đến trình tự của các đối tượng có trong sơ đồ, sơ đồ Process Diagram càng được đánh giá cao.
  • Cần lưu ý về vấn đề thời gian khi thiết lập sơ đồ. Người thực hiện sơ đồ nên đảm bảo đúng tiến độ.

Scatter Diagram còn được gọi là “sơ đồ tương quan”. Sơ đồ này là một công cụ để phân tích mối quan hệ giữa hai biến số xác định mức độ liên quan chặt chẽ của hai biến số. Một biến số được vẽ trên trục hoành và biến số còn lại được vẽ trên trục tung. Các điểm giao nhau của cặp biên số thể hiện các mối quan hệ giữa hai biến số.

Lưu ý rằng: hai biến thể ở đây được xem như nguyên nhân và kết quả.

Bước 1: Thu thập thông tin dữ liệu của một cặp biến số. Với một biến số là 30 số liệu hoặc dữ liệu trở lên.

ADVERTISEMENT

Bước 2: Tiến hành vẽ đồ thị

  • Trục trung ứng với biến số thứ nhất là nguyên nhân.
  • Trục hoành ứng với biến số còn lại là kết quả.

Bước 3: Trình bày mối tương quan của một cặp biến số bằng cách đánh dấu các dữ liệu hoặc số liệu có trên đồ thị.

Bước 4: Nhận xét sơ đồ Scatter Diagram

Dựa vào vị trí của các dữ liệu hoặc số liệu có trên đồ thị. Chúng ta có thể phân tích mối tương quan của một cặp biến số [nguyên nhân và kết quả]. Bên cạnh đó, sơ đồ này cho thấy sự tương quan giữa hai biến số thông qua những hình dạng khác nhau.

Những hình dạng đó bao gồm:

Mối tương quan dương: Sự gia tăng của biến số thứ nhất làm cho biến số còn lại tăng

Mối tương quan âm: sự gia tăng của biến số thứ nhất dẫn đến sự gia tăng của biến số còn lại.

Không tương quan: Dữ liệu hoặc số liệu của hai biến số không cho thấy sự tương quan trên đồ thị.

Relation Diagram còn được gọi là “Mix Diagram”, được định nghĩa là một công cụ lập kế hoạch quản lý để mô tả mối quan hệ giữa các yếu tố trong một tình huống phức tạp.

Sơ đồ này cho thấy các mối tương quan giữa nguyên nhân và kết quả. Mục đích chính của sơ đồ là giúp xác định các mối quan hệ không dễ nhận ra.

  • Khi bạn cố gắng tìm hiểu mối liên hệ giữa ý tưởng hoặc các mối quan hệ nguyên nhân và kết quả, để có thể cải thiện vấn đề hiện có.
  • Khi một vấn đề phức tạp đang được phân tích để tìm nguyên nhân
  • Khi một giải pháp phức tạp đang được triển khai
  • Trong trường hợp bạn cần phân tích nguyên nhân gốc rễ
  • Trong trường hợp bạn nhận ra rằng, một vấn đề lại dẫn đến nhiều kết quả hệ lụy khác nhau

Bước 1: Trình bày nội dung vấn đề theo hướng tìm ra kết quả mong muốn.

Ví dụ: Tại sao Y xảy ra mà không phải là X?

Bước 2: Mỗi người trong nhóm sẽ nghĩ ra 5 nguyên nhân có thể sẽ ảnh hưởng đến vấn đề [cả tiêu cực lẫn tích cực]

Bước 3: Cả nhóm cùng nhau thảo luận ý nghĩa các nguyên nhân đã được đề cập.

Bước 4: Cả nhóm thực hiện phân tích các nguyên nhân. Từ đây, các thành viên trong nhóm sẽ hiểu được nguyên nhân nào là trực tiếp, nguyên nhân nào là gián tiếp.

Sau đó, các thành viên liên kết các nguyên nhân với nhau bằng dấu mũi tên để tìm thấy sự liên kết cũng như mối tương quan nguyên nhân-kết quả.

Bước 5: Cả nhóm tiếp tục thảo luận nghiên cứu để hiểu rõ bản chất vấn đề, từ đó hiểu được mối quan hệ giữa nguyên nhân-nguyên nhân.

Bước 6: Ở bước này, các thành viên liên kết các nguyên nhân với nhau bằng dấu mũi tên để tìm ra nguyên nhân quan trọng nhất.

Để tìm ra nguyên nhân quan trọng nhất mỗi thành viên sẽ cho điểm các nguyên nhân.

  • Nguyên nhân ít quan trọng: 1 điểm
  • Nguyên nhân quan trọng: 2 điểm

Cuối cùng, nguyên nhân nào có số điểm cao nhất là nguyên nhân quan trọng nhất.

Bước 7: Dựa vào sự tương quan đã được thể hiện bằng sơ đồ Relation Diagram, cả nhóm viết báo cáo về vấn đề.

Tóm lại, các loại sơ đồ Diagram là một công cụ vô cùng hữu ích đối với chúng ta trong công việc lẫn học tập. Hy vọng qua bài viết này, bạn có thể dễ dàng lập một sơ đồ Diagram để quản lý các công việc cần thực hiện một cách hiệu quả.

FAQs về Diagram

Relation Diagram giúp người dùng sắp xếp logic mối quan hệ nguyên nhân-kết quả của các vấn đề phức tạp. Từ đó, họ có thể có một tầm nhìn xa trong giai đoạn lập kế hoạch.

Dựa vào mối tương quan nguyên nhân-kết quả, người dùng có thể xác định vấn đề nào cần ưu tiên giải quyết trước.

  • Đánh giá mức độ tác động của biến số nguyên nhân lên biến số kết quả.
  • Thông qua các dữ liệu được hiển thị trên sơ đồ, người dùng có thể đánh giá chất lượng dịch vụ sản phẩm của công ty.
  • Giữ mối liên kết chặt chẽ giữa nguyên nhân-kết quả, từ đó, cải thiện những mặt còn thiếu sót có trong dịch vụ/sản phẩm của công ty

Việc sử dụng Process Diagram, bạn có thể cả một bức tranh tổng thể các quy trình hoạt động của công ty. Từ đó, bạn có thể nhận ra những lỗ hổng trong bộ máy quản lý doanh nghiệp. Vì vậy, bạn sẽ dễ dàng đưa ra những chính sách giúp công ty phát triển ngày càng tốt hơn.

Scatter Diagram chỉ tập trung phân tích một cặp biến số, tức là chỉ xoay quanh mối tương quan của một nguyên nhân và một kết quả.

Trong khi đó, Process Diagram có thể phân tích nhiều nguyên nhân và kết quả cùng một lúc. Bên cạnh đó, sơ đồ cho phép người dùng tìm ra những nguyên nhân trọng yếu trong cả quy trình.

CÔNG TY CỔ PHẦN TẬP ĐOÀN TINO

  • Trụ sở chính: L17-11, Tầng 17, Tòa nhà Vincom Center, Số 72 Lê Thánh Tôn, Phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh
    Văn phòng đại diện: 42 Trần Phú, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh
  • Điện thoại: 0364 333 333
    Tổng đài miễn phí: 1800 6734
  • Email:
  • Website: www.tino.org

Video liên quan

Chủ Đề