Điểm chuẩn 2016: Trường Đại học Sài Gòn
-Chức vụ: Chuyên viên phòng Đào tạo
Điện thoại: 028.38338975 028. 38352309
Email:
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn
* Điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học theo phương thức 4- sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021:
* Điểm chuẩn và kết quả xét tuyển đợt 3:
- Phương thức 1: Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12:
- Phương thức 2: Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12
- Phương thức 3: Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
- Phương thức 5: Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM 2021
* Điểm chuẩn và kết quả xét tuyển đợt 2:
- Phương thức 1: Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12:
- Phương thức 2: Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12
- Phương thức 3: Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
- Phương thức 5: Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM 2021
* Điểm chuẩn và kết quả xét tuyển đợt 1 :
- Phương thức 1: Xét điểm trung bình lớp 11 và học kỳ I lớp 12:
- Phương thức 2: Xét điểm trung bình lớp 10, 11 và học kỳ I lớp 12
- Phương thức 3: Xét điểm trung bình cả năm lớp 12 theo tổ hợp môn
- Phương thức 5: Xét điểm thi Đánh giá năng lực Đại học quốc gia TP.HCM 2021
2. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2020
* Điểm trúng tuyển đại học chính quy tập trung đối với phương thức sử dụng kết quả thi THPT năm 2020:
>> Tra cứu kết quả trúng tuyển TẠI ĐÂY.
Ngày 11/9, Hội đồng Tuyển sinh Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn [STU] đã họp và xác định ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào - mức điểm nhận hồ sơ xét tuyển đại học của STU với phương thức 3 là từ 15,0 điểm đến 16,0 điểm [tùy theo ngành đào tạo] và phương thức 4 là từ 600 điểm trở lên.
- Điểm xét tuyển theo phương thức 3 - sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2020:
- Điểm xét tuyển theo phương thức 4 - sử dụng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2020:
3. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn 2019
1. Điểm chuẩn trúng tuyển đợt 1 Đại học Công nghệ Sài Gòn theo phương thức xét tuyển điểm học bạ
- Bậc Đại học
- Bậc Cao Đẳng:
2. Thí sinh tra cứu kết quả trúng tuyển tại địa chỉ: //daotao2.stu.edu.vn/tuyensinh/
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến hoặc gởi theo đường bưu điện: Nhà trường sẽ gởi giấy báo trúng tuyển [nếu có] qua đường bưu điện.
- Đối với thí sinh đăng ký xét tuyển tại Văn phòng tuyển sinh STU: Nhận kết quả trực tiếp tại STU theo lịch hẹn.
3. Thời gian làm thủ tục nhập học từ ngày 22 – 26/7/2019
4. Thủ tục nhập học gồm có:
- Giấy báo đến làm thủ tục trúng tuyển nhập học;
- Bản sao học bạ lớp 10, 11, 12;
- Bản sao bằng tốt nghiệp THPT [hoặc tương đương] hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời năm 2019;
- Bản sao giấy khai sinh;
- Bản sao giấy CMND hoặc CCCD;
- Giấy chứng nhận diện chính sách [nếu có];
- 8 ảnh cỡ 3x4 cm;
- Khi nhập học thí sinh đăng ký khám sức khỏe tại trường.
- Chuẩn bị đủ lệ phí, bảo hiểm y tế và học phí theo quy định.
Nhà trường tiếp tục nhận hồ sơ xét tuyển đợt 2 bằng phương thức xét học bạ từ ngày 22 - 26/7/2019, công bố kết quả trúng tuyển vào ngày 26/7/2019.
Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:
.
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn 2018
Theo quy chế tuyển sinh của đại học công nghệ Sài Gòn thì bên cạnh điểm chuẩn, nhà trường sẽ xét thêm điểm học bạ của các thí sinh.
Theo kết quả tuyển sinh đại học năm 2017 thì điểm chuẩn đại học công nghệ Sài Gòn các ngành đào tạo hệ đại học đều bằng nhau là 15.5 điểm và xét học bạ phải được 18 điểm.
Tra cứu kết quả thi THPT 2017 mới nhất tại đây: Tra cứu xem điểm thi THPT 2017
Điểm chuẩn đại học công nghệ Sài Gòn năm 2016 với các ngành đào tạo cao đẳng là 10 điểm tất cả các ngành và xét điểm học bạ phải được 16.5 điểm. Với các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT từ 15.5 điểm trở lên khi khả năng trúng tuyển của các em sẽ rất cao. Vì thế các thí sinh cần suy nghĩ, cân nhắc kỹ lưỡng để chọn cho mình ngành học phù hợp nhất.
Bên cạnh việc tham khảo điểm chuẩn đại học công nghệ Sài Gòn năm 2016, các thí sinh có thể nghiên cứu thêm điểm chuẩn đại học sư phạm tphcm đều có thể đối chiếu điểm chuẩn giữa 2 trường chính xác nhất, điểm chuẩn đại học sư phạm tphcm năm 2016 cao nhất là 33 điểm đã nhân hệ số môn thi
Điểm chuẩn đại học công nghệ Sài Gòn năm 2017 sẽ được cập nhật nhanh nhất ngay sau khi nhà trường công bố điểm chuẩn chính thức.
Ngoài ra, điểm chuẩn chuẩn đại học công nghệ Sài Gòn năm 2016 cũng được đăng tải chi tiết để các thí sinh tham khảo thêm.
Ngoài ra, nếu bạn có nguyện vọng vào trường Văn Hiến thì ngay lúc này, bạn có thể xem điểm chuẩn Đại học Văn Hiến 2017 tại đây.
Chúc các bạn trúng tuyển vào trường Đại học công nghệ Sài Gòn 2017
Nhằm hỗ trợ các em trong quá trình tra cứu, Taimienphi đã cập nhật điểm chuẩn Đại học Công nghệ Sài Gòn năm 2021, các em hãy cùng theo dõi để biết thêm những thông tin tuyển sinh hữu ích nhé.
Điểm chuẩn Đại học Sài Gòn năm 2021 Chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghệ Sài Gòn 2022 Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2021 Điểm chuẩn Đại học công nghệ TP HCM năm 2021 Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2021 Điểm chuẩn Đại Học FPT năm 2021, điểm xét tuyển, điểm sàn
Ngày 31/8/2016, Chủ tịch Hội đồng tuyển sinh Trường Đại Học Công Nghệ Sài Gòn đã ký quyết định số 372-16/QĐ-DSG-ĐT về việc xác định điểm chuẩn trúng tuyển đợt 2 tuyển sinh năm 2016 chương trình đào tạo đại học, cao đẳng hệ chính quy tập trung.
Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển tại đây.
Mức điểm trúng tuyển cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đại học 2016 của Trường ĐH Sài Gòn có nhiều ngành giảm nhẹ. Trong đó có ngành giảm tới 4 điểm.
- Điểm chuẩn đại học 2016 của Trường ĐH Sài Gòn có nhiều ngành giảm nhẹ. Trong đó có ngành giảm tới 4 điểm.
Các ngành khối sư phạm có điểmchuẩn cao nhất. Ngành Sư phạm Toán học [đào tạo giáo viên THPT] có điểm chuẩn cao nhất là 31,75 điểm [khối A] và 30,5 điểm[khối A1] với điểm môn chính đã nhân hệ số 2.
Điểm chuẩn các ngànhcụ thể sau:
STT | Tên ngành | Tổ hợp môn xét tuyển | Môn chính | Điểm | |
1. ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC | |||||
1.1. Các ngành ngoài sư phạm | |||||
1 | Thanh nhạc | Ngữ văn, Kiến thức âm nhạc, Thanh nhạc | 19,75 | ||
2 | Việt Nam học [CN Văn hóa - Du lịch] | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | 16,75 | ||
3 | Ngôn ngữ Anh [CN Thương mại và Du lịch] | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | 25,00 | |
4 | Quốc tế học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | 22,25 | |
5 | Tâm lí học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 17,50 | ||
6 | Khoa học thư viện | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 16,00 | ||
Ngữ văn, Toán, Địa lí | 16,00 | ||||
7 | Quản trị kinh doanh | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | 22,50 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | 24,25 | |||
8 | Tài chính - Ngân hàng | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | 21,00 | |
Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | 25,00 | |||
9 | Kế toán | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Toán | 21,25 | |
Ngữ văn, Toán, Vật lí | Toán | 26,25 | |||
10 | Quản trị văn phòng | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn | 25,25 | |
Ngữ văn, Toán, Địa lí | Ngữ văn | 26,50 | |||
11 | Luật | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Ngữ văn | 25,25 | |
Ngữ văn, Toán, Lịch sử | Ngữ văn | 27,00 | |||
12 | Khoa học môi trường | Toán, Vật lí, Hóa học | 16,25 | ||
Toán, Hóa học, Sinh học | 16,25 | ||||
13 | Toán ứng dụng | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | 22,75 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | 20,50 | |||
14 | Công nghệ thông tin | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | 25,50 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | 25,75 | |||
15 | Công nghệ kĩ thuật điện, điện tử | Toán, Vật lí, Hóa học | 20,25 | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 18,25 | ||||
16 | Công nghệ kĩ thuật điện tử, truyền thông | Toán, Vật lí, Hóa học | 19,25 | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 18,00 | ||||
17 | Công nghệ kĩ thuật môi trường | Toán, Vật lí, Hóa học | 18,00 | ||
Toán, Hóa học, Sinh học | 17,50 | ||||
18 | Kĩ thuật điện, điện tử | Toán, Vật lí, Hóa học | 20,00 | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 18,00 | ||||
19 | Kĩ thuật điện tử, truyền thông | Toán, Vật lí, Hóa học | 19,25 | ||
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | 18,00 | ||||
1.2. Các ngành khối sư phạm | |||||
1.2.1. Đào tạo giáo viên trung học phổ thông [GV THPT] | |||||
20 | Giáo dục chính trị [đào tạo GV THPT] | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 16,00 | ||
Ngữ văn, Toán, Lịch sử | 16,00 | ||||
21 | Sư phạm Toán học [đào tạo GV THPT] | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | 31,75 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | 30,50 | |||
22 | Sư phạm Vật lí [đào tạo GV THPT] | Toán, Vật lí, Hóa học | Vật lí | 30,25 | |
23 | Sư phạm Hóa học [đào tạo GV THPT] | Toán, Vật lí, Hóa học | Hóa học | 29,50 | |
24 | Sư phạm Sinh học [đào tạo GV THPT] | Toán, Hóa học, Sinh học | Sinh học | 26,00 | |
25 | Sư phạm Ngữ văn [đào tạo GV THPT] | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | 26,25 | |
26 | Sư phạm Lịch sử [đào tạo GV THPT] | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Lịch sử | 21,75 | |
27 | Sư phạm Địa lí [đào tạo GV THPT] | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Địa lí | 26,00 | |
Ngữ văn, Toán, Địa lí | Địa lí | 26,00 | |||
28 | Sư phạm Tiếng Anh [đào tạo GV THPT] | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | 28,50 | |
1.2.2. Đào tạo giáo viên trung học cơ sở [GV THCS] | |||||
29 | Giáo dục chính trị [đào tạo GV THCS] | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 16,00 | ||
Ngữ văn, Toán, Lịch sử | 16,00 | ||||
30 | Sư phạm Toán học [đào tạo GV THCS] | Toán, Vật lí, Hóa học | Toán | 29,75 | |
Toán, Vật lí, Tiếng Anh | Toán | 29,75 | |||
31 | Sư phạm Vật lí [đào tạo GV THCS] | Toán, Vật lí, Hóa học | Vật lí | 28,50 | |
32 | Sư phạm Hóa học [đào tạo GV THCS] | Toán, Vật lí, Hóa học | Hóa học | 26,50 | |
33 | Sư phạm Sinh học [đào tạo GV THCS] | Toán, Hóa học, Sinh học | Sinh học | 23,50 | |
34 | Sư phạm Ngữ văn [đào tạo GV THCS] | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Ngữ văn | 22,50 | |
35 | Sư phạm Lịch sử [đào tạo GV THCS] | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Lịch sử | 20,25 | |
36 | Sư phạm Địa lí [đào tạo GV THCS] | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lí | Địa lí | 23,25 | |
Ngữ văn, Toán, Địa lí | Địa lí | 24,75 | |||
37 | Sư phạm Âm nhạc | Ngữ văn, Hát - Xướng âm, Thẩm âm - Tiết tấu | 18,50 | ||
38 | Sư phạm Mĩ thuật | Ngữ văn, Hình họa, Trang trí | 17,25 | ||
39 | Sư phạm Tiếng Anh [đào tạo GV THCS] | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | Tiếng Anh | 24,25 | |
1.2.3. Các ngành khác | |||||
40 | Quản lý giáo dục | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 16,25 | ||
Ngữ văn, Toán, Địa lí | 18,25 | ||||
41 | Giáo dục Mầm non | Ngữ văn, Kể chuyện - | 22,00 | ||
42 | Giáo dục Tiểu học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 18,50 | ||
2. ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG [khối sư phạm] | |||||
43 | Giáo dục Mầm non | Ngữ văn, Kể chuyện - | 20,25 | ||
44 | Giáo dục Tiểu học | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 17,25 | ||
45 | Sư phạm Kĩ thuật Công nghiệp | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 15,50 | ||
Ngữ văn, Toán, Vật lí | 18,50 | ||||
46 | Sư phạm Kĩ thuật Nông nghiệp | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 15,00 | ||
Toán, Sinh học, Ngữ văn | 15,00 | ||||
47 | Sư phạm Kinh tế Gia đình | Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh | 15,25 | ||
Ngữ văn, Toán, Hóa học | 16,00 |