Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội 2022
1. Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội 2022
- Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển thi THPT 2022
[Đang cập nhật]
- Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển học bạ
2. Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội 2021
- Điểm chuẩn hệ Đại học chính quy năm 2021:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học chính quy năm 2021 là 15 điểm. Mức điểm này bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2021 theo tổ hợp xét tuyển, điểm khu vực và ưu tiên xét tuyển đối với các ngành có tổ hợp các môn tính hệ số 1. Đối với ngành có tổ hợp môn tiếng Anh tính hệ số 2, các môn khác tính hệ số 1, quy về thang điểm 30 theo công thức [điểm môn 1 + điểm môn 2 + điểm tiếng Anh *2] *3/4 + điểm ưu tiên.
- Điểm trúng tuyển theo phương thức xét học bạ THPT Đợt 1 năm 2021
3. Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Hà Nội năm 2020
* Điểm trúng tuyển theo phương thức xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
* Điểm trúng tuyển phương thức xét học bạ Đợt 1 năm 2020
* Tiêu chí trúng tuyển phương thức xét tuyển thẳng kết hợp quy định của Trường
* Cách nộp hồ sơ xét tuyển, ứng tuyển, nhập học
Thí sinh nộp hồ sơ trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua đường bưu điện theo địa chỉ sau:
- Phòng Đào tạo, Quản lý khoa học và Hợp tác quốc tế - Trường Đại học Văn hoá Hà Nội, số 418 Đường La Thành, Phường Ô Chợ Dừa, Quận Đống Đa, Hà Nội
- Điện thoại: 02438511971, số máy lẻ 103/104
- Di động: 0904.107.369, 0982.355.467, 0902.171.666, 0898.989.420
- Email: ,
- Website: www.huc.edu.vn
- Phương thức xét tuyển:
* Thông tin tuyển sinh:
- Chỉ tiêu tuyển sinh: 1.550 chỉ tiêu/ 22 ngành và chuyên ngành, ít hơn năm ngoái 150.
+ Dựa vào điểm thi THPT quốc gia 2020 [chiếm 60% chỉ tiêu]
+ Xét tuyển học bạ THPT [chiếm 20% chỉ tiêu]
+ Tuyển thẳng [chiếm 20% chỉ tiêu
- Tổ hợp môn xét tuyển
+ C00: Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý.
+ D01: Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh.
+ D78: Ngữ văn, KHXH, Tiếng Anh.
+ D96: Toán học, KHXH, Tiếng Anh.
+ N00 [Biểu diễn nghệ thuật]: Ngữ văn, Năng khiếu 1 [Chọn 1 trong các loại hình: Thanh nhạc, Múa, Tiểu phẩm sân khấu], Năng khiếu 2 [Thẩm âm, Tiết tấu].
+ N00 [Sáng tác văn học]: Ngữ văn, Năng khiếu 1 [Sáng tác tác phẩm], Năng khiếu 2 [Phỏng vấn].
+ N05 [Tổ chức sự kiện văn hoá]: Ngữ văn, Năng khiếu 1 [Chọn 1 trong các loại hình: Thanh nhạc, Múa, Tiểu phẩm sân khấu], Năng khiếu 2 [Xây dựng kịch bản sự kiện].
- Thang điểm xét tuyển
+ Ngành Quản lý văn hoá, chuyên ngành Biểu diễn nghệ thuật: Môn Năng khiếu 1 trong tổ hợp xét tuyển N00 nhân hệ số 2 và xét tuyển theo thang điểm 40.
+ Ngành Ngôn ngữ Anh và chuyên ngành Hướng dẫn Du lịch quốc tế - Ngành Du lịch: Môn Tiếng Anh trong các tổ hợp xét tuyển D01, D78 và D96 nhân hệ số 2 và xét tuyển theo thang điểm 40.
+ Các ngành, chuyên ngành còn lại: Môn thi trong các tổ hợp nhân hệ số 1, và xét tuyển theo thang điểm 30.
4. Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội 2019
Các thí sinh trúng tuyển phải xác nhận nhập học để trúng tuyển chính thức. Từ ngày 15/07 đến 23/07/2019, thí sinh phải nộp hồ sơ và khoản phí nhập học về Trường để xác nhận nhập học.
Dự kiến ngày nhập học chính thức từ 06/08 đến ngày 08/08/2019. Thí sinh đã xác nhận nhập học sẽ không được rút lại Hồ sơ nhập học, Bản chính Giấy chứng nhận kết quả thi và học phí tạm thu học kỳ 1 là 2.000.000đ/ sinh viên.
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội 2018
Theo thông báo mới nhất, điểm sàn xét tuyển [điểm nhận hồ sơ xét tuyển] của trường Đại Học Văn Hóa là 15 điểm
Năm 2018, trường Đại học Văn Hóa tuyển sinh các thí sinh tham gia kỳ thi THPT 2018 cùng các thí sinh tự do khác, dự kiến trường Đại học Văn Hóa công bố điểm chuẩn vào đầu tháng 8, Taimienphi.vn sẽ cập nhật chi tiết đến độc giả
Các thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn điểm chuẩn Đại học Văn Hóa năm 2017 dưới đây:
Đối với các thí sinh tra cứu điểm chuẩn đại học Văn Hóa Hà Nội các thí sinh cần chú ý xem chính xác và đối chiếu đúng với mã ngành, tên ngành và tổ hợp môn thi mà mình đã đăng ký xét tuyển để có thể kiểm tra điểm chuẩn đầu vào chính xác nhất. Với trường ĐH Văn Hóa Hà Nội năm 2016 có điểm chuẩn đầu vào cao nhất ở ngành Văn hóa học- văn hóa truyền thông C với mức điểm là 23,5 điểm . Tuy nhiên đây là mức điểm chuẩn đại học của những năm trước, năm 2017 chắc chắn sẽ có những biến động và thay đổi vì thể các bạn có thể tìm hiểu chi tiết hơn.
Với mức điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia là 24 điểm là các thí sinh có thể yên tâm với khả năng trúng tuyển hầu hết các ngành của mình. Vì điểm đầu vào cao nhất năm 2016 là 23,5 điểm với các ngành như Việt Nam học- Văn hóa du lịch C, Báo chí C, Luật C cùng với rất nhiều những ngành khác. Trong những trường hợp các thí sinh có mức điểm thấp hơn khoảng từ 15- 20 điểm cũng có thể ứng tuyển vào các ngành như gia đình học C, D, văn hóa các dân tộc thiểu số Việt Nam, văn hóa học cùng với rất nhiều những ngành khác của trường.
Thông qua kết quả điểm chuẩn các thí sinh đã phần nào yêu tâm hơn và chuẩ bị sẵn sàng tinh thần đón giấy nhập học và hoàn thiện thủ tục đăng ký nhập học đúng thời hạn của trường đưa ra.
Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa Hà Nội năm 2017 chúng tôi sẽ cập nhật tại đây khi có điểm chuẩn chính thức từ nhà trường.
Bên cạnh đó, các thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn Văn Hóa Hà Nội 2016 dưới đây:
Tham khảo một số trường Đại học khác trên cả nước
- Điểm chuẩn Đại học Thể dục Thể thao Đà Nẵng
- Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa Nghệ Thuật Quân Đội
- Điểm chuẩn đại học thể thao và du lịch Thanh Hóa
Chúc bạn trúng tuyển vào Điểm chuẩn Đại học Văn Hóa Hà Nội năm 2022
Các em hãy cùng cập nhật thông tin về điểm xét tuyển, Điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội năm 2022 để biết được cơ hội trúng tuyển của mình, qua đó có những kế hoạch học tập cụ thể, chi tiết.
Điểm chuẩn Đại học Công nghệ Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Luật Hà Nội năm 2022 Điểm chuẩn Đại học Y Dược, Đại học Quốc Gia Hà Nội năm 2022 Điểm chuẩn Đại học kinh doanh và công nghệ Hà Nội năm 2022
Điểm Chuẩn Xét Theo Học Bạ Đại Học Văn Hóa Hà Nội 2022
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Tổ hợp xét: A00, D01 - C00 Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 37 |
Quản trị dịch vụ và du lịch lữ hành Mã ngành: 7810103 Tổ hợp xét: A00, D01 - C00 Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 29.5 - C00: 30.5 |
Luật Mã ngành: 7380101 Tổ hợp xét: A00, D01 - C00 Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 29.5 - C00: 30.5 |
Báo chí Mã ngành: 7320101 Tổ hợp xét: A00, D01 – C00 Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 29.5 - C00: 30.5 |
Kinh doanh suất bản phẩm Mã ngành: 7320402 Tổ hợp xét: A00, D01 – C00 Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 24 - C00: 25 |
Thông tin thư viện Mã ngành: 7320101 Tổ hợp xét: A00, D01 – C00 Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 23 - C00: 24 |
Quản lí thông tin Mã ngành: 7320205 Tổ hợp xét: A00, D01 – C00 Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 25.5 - C00: 26.5 |
Bảo tàng học Mã ngành: 7320305 Tổ hợp xét: A00, D01 – C00 Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 22 - C00: 23 |
Văn hóa học - Nghiên cứu văn hóa Mã ngành: 7229040A Tổ hợp xét: A00, D01 – C00 Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 25 - C00: 26 |
Văn hóa học - Văn hóa truyền thông Mã ngành: 7229040B Tổ hợp xét: A00, D01 – C00 Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 29 - C00: 30 |
Văn hóa học văn hóa đối ngoại Mã ngành: 7229040C Tổ hợp xét: A00, D01 – C00 Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 27.5 - C00: 28.5 |
Văn hóa các DTTS Việt Nam - Tổ chức và quản lí văn hóa vùng DTTS Mã ngành: 7220112A Tổ hợp xét: A00, D01 – C00 Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 21 - C00: 22 |
Văn hóa các DTTS Việt Nam – Tổ chức và quản lí du lịch vùng DTTS Mã ngành: 7220112B Tổ hợp xét: A00, D01 – C00 Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 21 - C00: 22 |
QLVH - Chính sách văn hóa và quản lí nghệ thuật Mã ngành: 7229042A Tổ hợp xét: A00, D01 – C00 Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 24 - C00: 25 |
QLVH - Quản lí di sản văn hóa Mã ngành: 7229042C Tổ hợp xét: A00, D01 – C00 Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 24 - C00: 25 |
QLVH - Tổ chức sự kiện văn hóa Mã ngành: 7229042E Tổ hợp xét: A00, D01 – C00 Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 28.25 - C00: 29.25 |
Du lịch - Văn hóa du lịch Mã ngành: 7810101A Tổ hợp xét: A00, D01 – C00 Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 26.5 - C00: 27.5 |
Du lịch - Lữ hành, hướng dẫn du lịch Mã ngành: 7810101B Tổ hợp xét: A00, D01 – C00 Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 27.5 - C00: 28.5 |
Du lịch - Hướng dẫn du lịch quốc tế Mã ngành: 7810101C Tổ hợp xét: A00, D01 – C00 Điểm trúng tuyển học bạ: A00, D01: 34.25 |
Điểm Chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội Xét Tuyển Theo Điểm Thi THPT 2021
Điểm chuẩn mới nhất của trường Đại học Văn Hoá mới nhất hiện nay. Ngưỡng điểm chuẩn của trường từ 15. Sau đây là chi tiết về điểm chuẩn của từng ngành ứng với các chuyên ngành cụ thể:
Ngôn ngữ Anh Mã ngành: 7220201 Điểm chuẩn: Khối C00: Khối D01, D78, D96, A00, A16: 35.10 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành Mã ngành: 7810103 Điểm chuẩn: Khối C00: 27.30 Khối D01, D78, D96, A00, A16: 26.30 |
Luật Mã ngành: 7380101 Điểm chuẩn: Khối C00: 26.60 Khối D01, D78, D96, A00, A16: 25.60 |
Báo chí Mã ngành: 7320101 Điểm chuẩn: Khối C00: 26.60 Khối D01, D78, D96, A00, A16: 25.60 |
Kinh doanh xuất bản phẩm Mã ngành: 7320402 Điểm chuẩn: Khối C00: 20.00 Khối D01, D78, D96, A00, A16: 19.00 |
Thông tin -Thư viện Mã ngành: 7320201 Điểm chuẩn: Khối C00: 20.00 Khối D01, D78, D96, A00, A16: 19.00 |
Quản lý thông tin Mã ngành: 7320205 Điểm chuẩn: Khối C00: 26.00 Khối D01, D78, D96, A00, A16: 25.00 |
Bảo tàng học Mã ngành: 7320305 Điểm chuẩn: Khối C00: 17.00 Khối D01, D78, D96, A00, A16: 16.00 |
Nghiên cứu văn hóa Mã ngành: 7229040A Điểm chuẩn: Khối C00: 25.10 Khối D01, D78, D96, A00, A16: 24.10 |
Văn hóa truyền thông Mã ngành: 7229040B Điểm chuẩn: Khối C00: 26.50 Khối D01, D78, D96, A00, A16: 25.50 |
Văn hóa đối ngoại Mã ngành: 7229040C Điểm chuẩn: Khối C00: 26.00 Khối D01, D78, D96, A00, A16: 25.00 |
Tổ chức và quản lý văn hóa vùng DTTS Mã ngành: 7220112A Điểm chuẩn: Khối C00: 16.00 Khối D01, D78, D96, A00, A16: 15.0 |
Tổ chức và quản lý du lịch vùng DTTS Mã ngành: 7220112B Điểm chuẩn: Khối C00: 17.00 Khối D01, D78, D96, A00, A16: 16.00 |
Quản lý văn hóa Mã ngành: 7229042 Điểm chuẩn: Khối C00: Khối D01, D78, D96, A00, A16: |
Chính sách văn hóa và quản lý nghệ thuật Mã ngành: 7229042A Điểm chuẩn: Khối C00: 24.10 Khối D01, D78, D96, A00, A16: 23.10 |
Quản lý nhà nước về gia đình Mã ngành: 7229042B Điểm chuẩn: Khối C00: 16.00 Khối D01, D78, D96, A00, A16: 15.00 |
Quản lý di sản văn hóa Mã ngành: 7229042C Điểm chuẩn: Khối C00: 23.00 Khối D01, D78, D96, A00, A16: 22.00 |
Tổ chức sự kiện văn hóa Mã ngành: 7229042E Điểm chuẩn: Khối C00: 26.30 Khối D01, D78, D96, A00, A16: 26.30 |
Du lịch Mã ngành: 7810101 Điểm chuẩn: Khối C00: Khối D01, D78, D96, A00, A16: |
Văn hóa du lịch Mã ngành: 7810101A Điểm chuẩn: Khối C00: 26.20 Khối D01, D78, D96, A00, A16: 25.20 |
Lữ hành, hướng dẫn du lịch Mã ngành: 7810101B Điểm chuẩn: Khối C00: 26.70 Khối D01, D78, D96, A00, A16: 25.70 |
Hướng dẫn du lịch Quốc tế Mã ngành: 7810101C Điểm chuẩn: Khối C00: Khối D01, D78, D96, A00, A16: 32.40 |
Sáng tác văn học Mã ngành: 7220110 Điểm chuẩn: Khối C00: Khối D01, D78, D96, A00, A16: |
Kết luận: Trên đây là thông tin danh sách điểm chuẩn Đại Học Văn Hóa Hà Nội mới nhất do Kênh tuyển sinh 24h thực hiện.
Nội Dung Liên Quan: