Hiện nay, các trường Đại học đã công bố điểm chuẩn Đánh giá năng lực năm 2023 theo phương thức xét kết quả thi Đánh giá năng lực của các trường Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Quốc gia TPHCM. Tham khảo ngay các mức điểm cho từng ngành của các trường Đại học này bạn nhé!
I. Kỳ thi Đánh giá năng lực là gì?
Kỳ thi đánh giá năng lực chính là bài kiểm tra được tạo ra để kiểm tra năng lực cơ bản của các thí sinh trước khi bước vào Đại học. Thông qua bài thi bao gồm 120 câu hỏi và thời gian làm bài là 150 phút:
- Về hình thức: Kỳ thi đánh giá năng lực được thiết kế dưới dạng câu hỏi trắc nghiệm khách quan hay còn gọi là MCQ – Multiple Choice Question.
- Về nội dung: Bài thi đánh giá năng lực 2023 tích hợp kiến thức và tư duy với một số hình thức như: cung cấp số liệu, dữ liệu và các công thức cơ bản, đánh giá khả năng suy luận và giải quyết vấn đề.
Kỳ thi đánh giá năng lực được xây dựng với cách tiếp cận tương tự như kỳ thi SAT [Scholastic Assessment Test] của Mỹ hay kỳ thi TSA [Thinking Skills Assessment] của Anh.
II. Danh sách các trường Đại học công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023
1. Đại học An Giang
Điểm chuẩn trúng tuyển đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQG-HCM năm 2023 tại Trường Đại học An Giang như sau:
2. Đại học Giao thông vận tải TPHCM
Trường Đại học Giao thông vận tải TP. Hồ Chí Minh thông báo điểm chuẩn các chương trình đào tạo đại học chính quy của phương thức xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh năm 2023:
STT
Mã ngành
Tên ngành/Chuyên ngành
Điểm chuẩn
1
7480201
Công nghệ thông tin
808
2
7480201H
Công nghệ thông tin – chương trình chất lượng cao
759
3
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
750
4
7340405H
Hệ thống thông tin quản lý – chương trình chất lượng cao
742
5
784010102
Khai thác vận tải [chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải]
751
6
784010102H
Khai thác vận tải [chuyên ngành Quản lý và kinh doanh vận tải] – chương trình chất lượng cao
702
7
784010101
Khai thác vận tải [chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức]
815
8
784010101H
Khai thác vận tải [chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức] – chương trình chất lượng cao
797
9
7460108
Khoa học dữ liệu
765
10
7460108H
Khoa học dữ liệu – chương trình chất lượng cao
758
11
784010611
Khoa học hàng hải [chuyên ngành Cơ điện tử]
729
12
784010611H
Khoa học hàng hải [chuyên ngành Cơ điện tử] – chương trình chất lượng cao
717
13
784010606
Khoa học hàng hải [chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển]
711
14
784010606H
Khoa học hàng hải [chuyên ngành Điều khiển và quản lý tàu biển] – chương trình chất lượng cao
756
15
784010607
Khoa học hàng hải [chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật]
776
16
784010607H
Khoa học hàng hải [chuyên ngành Khai thác máy tàu thủy và quản lý kỹ thuật] – chương trình chất lượng cao
776
17
784010608
Khoa học hàng hải [chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử và điều khiển]
715
18
784010610
Khoa học hàng hải [chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải]
728
19
784010610H
Khoa học hàng hải [chuyên ngành Luật và chính sách hàng hải] – chương trình chất lượng cao
712
20
784010609
Khoa học hàng hải [chuyên ngành Quản lý cảng và logistics]
800
21
784010609H
Khoa học hàng hải [chuyên ngành Quản lý cảng và logistics] – chương trình chất lượng cao
791
22
784010604
Khoa học hàng hải [chuyên ngành Quản lý hàng hải]
720
23
784010604H
Khoa học hàng hải [chuyên ngành Quản lý hàng hải] – chương trình chất lượng cao
718
24
784010401
Kinh tế vận tải [chuyên ngành Kinh tế vận tải biển]
772
25
784010401H
Kinh tế vận tải [chuyên ngành Kinh tế vận tải biển] – chương trình chất lượng cao
759
26
784010402
Kinh tế vận tải [chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không]
758
27
784010402H
Kinh tế vận tải [chuyên ngành Kinh tế vận tải hàng không] – chương trình chất lượng cao
737
28
758030103
Kinh tế xây dựng [chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản]
726
29
758030103H
Kinh tế xây dựng [chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản] – chương trình chất lượng cao
724
30
758030101
Kinh tế xây dựng [chuyên ngành Kinh tế xây dựng]
724
31
758030101H
Kinh tế xây dựng [chuyên ngành Kinh tế xây dựng] – chương trình chất lượng cao
724
32
752010304H
Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành Cơ khí tự động] – chương trình chất lượng cao
700
33
7520103
Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành Cơ khí tự động; Quản lý và khai thác Máy xếp dỡ – Xây dựng; Công nghệ kỹ thuật logistics]
762
34
752010307H
Kỹ thuật cơ khí [chuyên ngành Công nghệ kỹ thuật logistics] – chương trình chất lượng cao
764
35
752020102H
Kỹ thuật điện [chuyên ngành Điện công nghiệp] – chương trình chất lượng cao
700
36
7520201
Kỹ thuật điện [chuyên ngành Điện công nghiệp; Hệ thống điện giao thông; Năng lượng tái tạo]
725
37
7520207
Kỹ thuật điện tử – viễn thông
745
38
7520207H
Kỹ thuật điện tử – viễn thông – chương trình chất lượng cao
737
39
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
768
40
7520216H
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa – chương trình chất lượng cao
768
41
7520320
Kỹ thuật môi trường [chuyên ngành Kỹ thuật môi trường; Quản lý an toàn và môi trường]
700
42
752013002H
Kỹ thuật ô tô [chuyên ngành Cơ điện tử ô tô] – chương trình chất lượng cao
803
43
752013002
Kỹ thuật ô tô [chuyên ngành Cơ điện tử ô tô]
803
44
752013001
Kỹ thuật ô tô [chuyên ngành Cơ khí ô tô]
803
45
752013001H
Kỹ thuật ô tô [chuyên ngành Cơ khí ô tô] – chương trình chất lượng cao
803
46
752013003
Kỹ thuật ô tô [chuyên ngành Ô tô điện]
803
47
752013003H
Kỹ thuật ô tô [chuyên ngành Ô tô điện] – chương trình chất lượng cao
803
48
7520122
Kỹ thuật tàu thủy [chuyên ngành Kỹ thuật tàu thủy, công trình nổi và quản lý hệ thống công nghiệp]
711
49
758020104H
Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Thiết kế nội thất] – chương trình chất lượng cao
706
50
758020101H
Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp] – chương trình chất lượng cao
705
51
7580201
Kỹ thuật xây dựng [chuyên ngành Xây dựng dân dụng và công nghiệp; Kỹ thuật kết cấu công trình; Kỹ thuật nền móng và công trình ngầm; Thiết kế nội thất]
706
52
758020511H
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [chuyên ngành Logistics và hạ tầng giao thông] – chương trình chất lượng cao
713
53
758020501H
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [chuyên ngành Xây dựng cầu đường] – chương trình chất lượng cao
738
54
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông [chuyên ngành Xây dựng cầu đường; Xây dựng đường bộ; Xây dựng công trình giao thông đô thị; Quy hoạch và quản lý giao thông; Logistics và hạ tầng giao thông]
723
55
7580202
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy [chuyên ngành Xây dựng và quản lý cảng – công trình giao thông thủy]
703
56
751060502H
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [chuyên ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng] – chương trình chất lượng cao
816
57
751060501E
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng [chuyên ngành Quản trị logistics và vận tải đa phương thức] – chương trình học hoàn toàn bằng tiếng Anh
788
58
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
750
59
7220201
Ngôn ngữ Anh
787
60
7580302
Quản lý xây dựng
712
61
7580302H
Quản lý xây dựng – Chương trình chất lượng cao
712
3. Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQG TPHCM
Ngày 26/6/2023, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn, Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh đã công bố điểm chuẩn phương thức xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức năm 2023:
4. Đại học Tiền Giang
Trường Đại học Tiền Giang thông báo điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 chi tiết như sau:
5. Khoa Y – ĐHQG TPHCM
Khoa Y, ĐHQG-HCM thông báo mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển xét tuyển theo kỳ thi ĐGNL năm 2023 do ĐHQG-HCM tổ chức và điểm đủ điều kiện trúng tuyển phương thức Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT:
Điểm chuẩn ĐGNL năm 2023 xét tuyển theo kỳ thi ĐGNL năm 2023 do ĐHQG-HCM tổ chức.
Mức điểm đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức Kết hợp kết quả thi ĐGNL 2023 và kết quả học tập THPT.
6. Đại học Giao thông vận tải
Trường Đại học Giao thông vận tải thông báo kết quả điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau:
7. Đại học Công nghệ TPHCM
Trường Đại học Công nghệ TPHCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét tuyển sớm – Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM năm 2023. Theo đó, ngành có điểm chuẩn cao nhất là 900 điểm, nhiều ngành có điểm chuẩn khá cao từ 800 – 900 điểm:
STT
Ngành, chuyên ngành
Mã ngành
Điểm chuẩn ĐGNL
1
Công nghệ thông tin:
– Công nghệ phần mềm
– Hệ thống thông tin ứng dụng
– Mạng máy tính
– An toàn mạng
– Máy học và ứng dụng
7480201
800
2
An toàn thông tin
7480202
650
3
Khoa học dữ liệu [Data Science]
7460108
650
4
Hệ thống thông tin quản lý:
– Hệ thống thông tin kinh doanh
– Phân tích dữ liệu
– Hệ thương mại điện tử
– Hệ thống Blockchain/Crypto
7340405
650
5
Robot và trí tuệ nhân tạo:
– Robot thông minh
– Dữ liệu và hệ thống
7510209
650
6
Công nghệ kỹ thuật ô tô:
– Máy gầm ô tô
– Xe hybrid
7510205
800
7
Công nghệ ô tô điện
7520141
650
8
Kỹ thuật cơ khí:
– Công nghệ chế tạo máy và tự động hóa sản xuất
– Kỹ thuật khuôn mẫu
7520103
650
9
Kỹ thuật cơ điện tử:
– Công nghệ cơ điện tử và hệ thống sản xuất thông minh
– Lập trình hệ thống và chuyển đổi số
7520114
650
10
Kỹ thuật điện:
– Năng lượng tái tạo và quản lý năng lượng
– Điện công nghiệp
– Hệ thống điện thông minh
7520201
650
11
Kỹ thuật điện tử – viễn thông:
– Công nghệ IoT và mạng truyền thông
– Công nghệ mạch tích hợp
– Điện tử công nghiệp
7520207
650
12
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa:
– Tự động hóa
– IoT
7520216
650
13
Kỹ thuật xây dựng:
– Xây dựng dân dụng và công nghiệp
– Xây dựng công trình giao thông
– Ứng dụng công nghệ thông tin trong xây dựng
– BIM trong kỹ thuật xây dựng
7580201
650
14
Quản lý xây dựng:
– Quản lý dự án xây dựng
– Tài chính trong xây dựng
– BIM trong quản lý xây dựng
7580302
650
15
Công nghệ dệt, may:
– Quản lý sản xuất dệt, may
– Công nghệ dệt, may thông minh
7540204
650
16
Tài chính – Ngân hàng:
– Tài chính ngân hàng
– Tài chính doanh nghiệp
– Đầu tư tài chính
– Công nghệ tài chính
7340201
650
17
Tài chính quốc tế:
– Công nghệ tài chính quốc tế
– Quản trị tài chính quốc tế
– Đầu tư tài chính quốc tế
7340206
650
18
Kế toán:
– Kế toán ngân hàng
– Kế toán tài chính
– Kế toán quốc tế
– Kế toán công
– Kế toán số
7340301
650
19
Quản trị kinh doanh:
– Quản trị doanh nghiệp
– Quản trị kinh doanh số
– Quản trị hành chính văn phòng
– Quản trị logistics
– Quản trị Marketing – Nhượng quyền thương mại
7340101
800
20
Digital Marketing [Marketing số]:
– Chiến lược Digital Marketing
– Quản trị Digital Marketing
7340114
800
21
Marketing:
– Marketing tổng hợp
– Marketing truyền thông
– Quản trị Marketing
7340115
750
22
Kinh doanh thương mại:
– Thương mại quốc tế
– Quản lý chuỗi cung ứng
– Điều phối dự án
7340121
650
23
Kinh doanh quốc tế:
– Thương mại quốc tế
– Kinh doanh số
7340120
700
24
Kinh tế quốc tế:
– Quản lý đầu tư quốc tế
– Kinh tế đối ngoại
7310106
650
25
Thương mại điện tử:
– Marketing trực tuyến
– Kinh doanh trực tuyến
– Giải pháp thương mại điện tử
7340122
650
26
Bất động sản
7340116
650
27
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
7510605
750
28
Tâm lý học:
– Tham vấn tâm lý
– Trị liệu tâm lý
– Tổ chức nhân sự
7310401
650
29
Quan hệ công chúng:
– Tổ chức sự kiện
– Quản lý truyền thông
– Truyền thông doanh nghiệp
7320108
750
30
Quan hệ quốc tế
7310206
650
31
Quản trị nhân lực
7340404
650
32
Quản trị khách sạn
7810201
700
33
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7810202
700
34
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7810103
700
35
Quản trị sự kiện
7340412
650
36
Quản lý thể dục thể thao
7810301
650
37
Luật kinh tế:
– Luật Tài chính – ngân hàng
– Luật Thương mại
– Luật Kinh doanh
7380107
650
38
Luật thương mại quốc tế
7380109
650
39
Luật:
– Luật Dân sự
– Luật Hình sự
– Luật Hành chính
7380101
650
40
Kiến trúc:
– Kiến trúc công trình
– Kiến trúc xanh
7580101
650
41
Thiết kế nội thất:
– Thiết kế không gian nội thất
– Thiết kế sản phẩm nội thất
7580108
650
42
Thiết kế thời trang:
– Thiết kế thời trang và thương hiệu
– Kinh doanh thời trang [Fashion Marketing]
– Thiết kế phong cách thời trang [Stylist]
7210404
650
43
Thiết kế đồ họa:
– Thiết kế đồ họa truyền thông
– Thiết kế đồ họa kỹ thuật số
7210403
750
44
Digital Art [Nghệ thuật số]
7210408
650
45
Công nghệ điện ảnh, truyền hình
– Quay phim điện ảnh và truyền hình
– Sản xuất phim kỹ thuật số
7210302
650
46
Thanh nhạc
– Ca sĩ biểu diễn
– Sản xuất âm nhạc
– Cải lương
7210205
650
47
Truyền thông đa phương tiện:
– Sản xuất truyền hình
– Sản xuất phim và quảng cáo
– Tổ chức sự kiện
7320104
750
48
Đông phương học:
– Văn hóa và ngôn ngữ Hàn Quốc
– Văn hóa và ngôn ngữ Nhật Bản
7310608
650
49
Ngôn ngữ Hàn Quốc:
– Biên – phiên dịch tiếng Hàn
– Phương pháp giảng dạy tiếng Hàn
7220210
700
50
Ngôn ngữ Trung Quốc:
– Tiếng Trung thương mại
– Biên – phiên dịch tiếng Trung
– Văn hóa Trung Hoa
7220204
700
51
Ngôn ngữ Anh:
– Tiếng Anh thương mại
– Tiếng Anh biên – phiên dịch
– Tiếng Anh du lịch và khách sạn
– Phương pháp giảng dạy tiếng Anh
7220201
750
52
Ngôn ngữ Nhật:
– Tiếng Nhật biên – phiên dịch
– Tiếng Nhật thương mại
– Phương pháp giảng dạy tiếng Nhật
7220209
700
53
Dược học:
– Sản xuất và phát triển thuốc
– Dược lâm sàng, Quản lý và cung ứng thuốc
7720201
900
54
Điều dưỡng
7720301
750
55
Kỹ thuật xét nghiệm y học
7720601
750
56
Thú y
– Bác sĩ thú y
– Bệnh học thú y
– Công nghệ thú y
– Chăm sóc thẩm mỹ thú cưng
7640101
750
57
Công nghệ thực phẩm:
– Quản lý sản xuất và cung ứng thực phẩm
– Quản lý chất lượng và an toàn thực phẩm
– Dinh dưỡng và công nghệ thực phẩm
7540101
650
58
Công nghệ sinh học:
– CNSH y dược
– CNSH bảo quản và chế biến thực phẩm
– CNSH mỹ phẩm
– CNSH phát triển nông nghiệp hữu cơ
7420201
650
59
Quản lý tài nguyên và môi trường
7850101
650
8. Đại học Đông Á
Trường Đại học Đông Á công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau:
9. Đại học Ngân hàng TPHCM
Đại học Ngân hàng TPHCM công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau:
10. Đại học Công nghệ thông tin – ĐHQG TPHCM
Trường ĐH Công nghệ thông tin, ĐHQG-HCM công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau:
11. Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM
Đại học Quốc tế – ĐHQG TPHCM công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực 2023 như sau:
12. Đại học Kinh tế Tài chính TPHCM
Chiều 22/6, Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kinh tế – Tài chính TP.HCM [UEF] đã công bố điểm chuẩn xét tuyển sớm đối với phương thức xét tuyển kết quả thi ĐGNL của Đại học Quốc gia TP.HCM:
- * Theo đó, mức điểm chuẩn xét tuyển sớm là 600 điểm cho tất cả các ngành đào tạo trình độ đại học chính quy.
- Thí sinh xem danh sách trúng tuyển tại link: //www.uef.edu.vn/ket-qua-tuyen-sinh/ket-qua-xet-tuyen-nang-luc
13. Đại học Kinh tế Luật – ĐHQG TPHCM
Trường Đại học Kinh tế – Luật – Trường đầu tiên thuộc ĐHQG-HCM công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện đại học chính quy năm 2023 phương thức xét kết quả thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM. Theo đó, điểm chuẩn đánh giá năng lực cao nhất 894 điểm.
14. Đại học Sư phạm – Đại học Huế
Dưới đây là điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 của trường Đại học Sư phạm – Đại học Huế:
15. Đại học Kinh tế TPHCM
Sáng 20/6, Trường đại học Kinh tế TP.HCM [UEH] chính thức công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực xét tuyển sớm đại học chính quy năm 2023, cụ thể đó là:
STT
Mã đăng ký xét tuyển [Mã ĐKXT]
Chương trình đào tạo
Điểm trúng tuyển Đánh giá năng lực
1
7220201
Tiếng Anh thương mại
845
2
7310101
Kinh tế
910
3
7310102
Kinh tế chính trị
800
4
7310104_01
Kinh tế đầu tư
850
5
7310104_02
Thẩm định giá và quản trị tài sản
800
6
7310107
Thống kê kinh doanh
860
7
7310108_01
Toán tài chính
840
8
7310108_02
Phân tích rủi ro và định phí bảo hiểm
800
9
7320106
Truyền thông số và Thiết kế đa phương tiện
920
10
7340101_01
Quản trị
830
11
7340101_02
Quản trị khởi nghiệp
800
12
7340115
Marketing
930
13
7340116
Bất động sản
800
14
7340120
Kinh doanh quốc tế
930
15
7340121
Kinh doanh thương mại
905
16
7340122
Thương mại điện tử
940
17
7340114_td
Công nghệ marketing
920
18
7340129_td
Quản trị bệnh viện
800
19
7340201_01
Tài chính công
800
20
7340201_02
Thuế
800
21
7340201_03
Ngân hàng
850
22
7340201_04
Thị trường chứng khoán
800
23
7340201_05
Tài chính
865
24
7340201_06
Đầu tư tài chính
845
25
7340204
Bảo hiểm
800
26
7340205
Công nghệ tài chính
935
27
7340206
Tài chính quốc tế
915
28
7340301_02
Kế toán công
840
29
7340301_03
Kế toán doanh nghiệp
835
30
7340301_01
Chương trình Kế toán tích hợp chứng chỉ nghề nghiệp quốc tế
800
31
7340302
Kiểm toán
920
32
7340403
Quản lý công
800
33
7340404
Quản trị nhân lực
865
34
7340405_01
Hệ thống thông tin kinh doanh
905
35
7340405_02
Hệ thống hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
800
36
7340415_td
Kinh doanh số
890
37
7380101
Luật kinh doanh quốc tế
900
38
7380107
Luật kinh tế
870
39
7460108
Khoa học dữ liệu
935
40
7480103
Kỹ thuật phần mềm
875
41
7489001
Công nghệ và đổi mới sáng tạo
875
42
7480107
Robot và Trí tuệ nhân tạo [hệ kỹ sư]
890
43
7510605_01
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
985
44
7510605_02
Công nghệ Logistics [hệ kỹ sư]
930
45
7580104
Kiến trúc và thiết kế đô thị thông minh
810
46
7620114
Kinh doanh nông nghiệp
805
47
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
800
48
7810201_01
Quản trị khách sạn
835
49
7810201_02
Quản trị sự kiện và dịch vụ giải trí
845
16. Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông Việt Hàn – Đại học Đà Nẵng
Đại học Đà Nẵng công bố Điểm trúng tuyển phương thức xét điểm thi Đánh giá năng lực đợt 1 năm 2023, đợt xét tuyển sớm vào các cơ sở đào tạo thuộc Đại học Đà Nẵng như sau:
17. Đại học Sư phạm Kỹ thuật – Đại học Đà Nẵng
Xem bên trên.
18. Đại học Ngoại ngữ – Đại học Đà Nẵng
Xem bên trên.
19. Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng
Xem bên trên.
20. Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng
Xem bên trên.
21. Đại học Bách khoa – Đại học Đà Nẵng
Xem bên trên.
22. Đại học Duy Tân
Trường Đại học Duy Tân thông báo điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau:
Dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực ĐHQG TP HCM
- Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 650 điểm trở lên;
- Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 700 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 750 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.
Dựa vào kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực ĐHQGHN
- Đối với các ngành chung: Tổng điểm đạt từ 75 điểm trở lên;
- Đối với ngành Điều dưỡng: Tổng điểm đạt từ 80 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 điểm trở lên.
- Đối với ngành Y khoa, Răng-Hàm-Mặt và Dược: Tổng điểm đạt từ 85 điểm trở lên, đồng thời có kết quả học lực năm lớp 12 đạt loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 điểm trở lên.
23. Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông
Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông công bố kết quả điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau:
Cơ sở đào tạo phía Bắc [mã BVH]:
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Ngưỡng điểm xét trúng tuyển dựa vào KQ ĐGNL, ĐGTD
1
Kỹ thuật Điện tử viễn thông
7520207
A00, A01
16.00
2
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
7510301
A00, A01
16.45
3
Công nghệ thông tin
7480201
A00, A01
20.05
4
An toàn thông tin
7480202
A00, A01
18.85
5
Khoa học máy tính
7480101
A00, A01
20.65
6
Công nghệ đa phương tiện
7329001
A00, A01, D01
16.00
7
Truyền thông đa phương tiện
7320104
A00, A01, D01
17.65
8
Báo chí
7320101
A00, A01, D01
16.40
9
Quản trị kinh doanh
7340101
A00, A01, D01
16.00
10
Thương mại điện tử
7340122
A00, A01, D01
18.90
11
Marketing
7340115
A00, A01, D01
16.00
12
Kế toán
7340301
A00, A01, D01
16.00
13
Công nghệ tài chính [Fintech]
7340205
A00, A01, D01
16.25
Cơ sở đào tạo phía Nam [mã BVS]:
TT
Ngành đào tạo
Mã ngành
Tổ hợp xét tuyển
Ngưỡng điểm xét trúng tuyển dựa vào KQ ĐGNL, ĐGTD
1
Kỹ thuật Điện tử viễn thông
7520207
A00, A01
19.18
2
Công nghệ Kỹ thuật Điện, điện tử
7510301
A00, A01
–
3
Kỹ thuật Điều khiển và tự động hóa
7520216
A00, A01
16.50
4
Công nghệ Internet vạn vật
7520208
A00, A01
18.93
5
Công nghệ thông tin
7480201
A00, A01
17.10
6
An toàn thông tin
7480202
A00, A01
18.38
7
Công nghệ đa phương tiện
7329001
A00, A01, D01
17.65
8
Quản trị kinh doanh
7340101
A00, A01, D01
–
9
Marketing
7340115
A00, A01, D01
18.20
10
Kế toán
7340301
A00, A01, D01
–
24. Đại học Ngoại thương
Trường Đại học Ngoại thương công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau:
25. Đại học Sư phạm Hà Nội
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội công bố điểm chuẩn xét tuyển đại học đối với thí sinh diện xét tuyển dựa trên điểm thi đánh giá năng lực năm 2023 như sau:
STT
Ngành
Tên ngành
Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn [thang điểm 30]
- Đối với các ngành đào tạo giáo viên
1
7140202A
Giáo dục Tiểu học
Toán [× 2], Ngữ văn
22.35
2
7140202B
Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh
Ngữ văn [× 2], Tiếng Anh
21.90
3
7140202C
Giáo dục Tiểu học – SP Tiếng Anh
Toán [× 2], Tiếng Anh
25.10
4
7140203C
Giáo dục Đặc biệt
Ngữ văn [× 2], Tiếng Anh
17.55
5
7140204B
Giáo dục công dân
Ngữ văn [× 2], Lịch sử
20.05
6
7140205B
Giáo dục chính trị
Ngữ văn [× 2], Lịch sử
20.85
7
7140208C
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
Ngữ văn [× 2], Lịch sử
17.00
8
7140208D
Giáo dục Quốc phòng và An ninh
Ngữ văn [× 2], Địa lý
19.15
9
7140209A
SP Toán học
Toán [× 2], Vật lý
25.28
10
7140209B
SP Toán học [dạy Toán bằng tiếng Anh]
Toán [× 2], Tiếng Anh
26.65
11
7140209C
SP Toán học
Toán [× 2], Hóa học
25.00
12
7140210A
SP Tin học
Toán [× 2], Vật lý
18.75
13
7140210B
SP Tin học
Toán [× 2], Tiếng Anh
17.25
14
7140211A
SP Vật lý
Vật lý [× 2], Toán
22.75
15
7140211C
SP Vật lý [dạy Lý bằng tiếng Anh]
Vật lý [× 2], Tiếng Anh
21.05
16
7140212A
SP Hoá học
Hóa học [× 2], Toán
23.96
17
7140212B
SP Hoá học [dạy Hóa bằng tiếng Anh]
Hóa học [× 2], Tiếng Anh
22.25
18
7140213B
SP Sinh học
Sinh học [× 2], Hóa học
15.75
19
7140213D
SP Sinh học
Sinh học [× 2], Tiếng Anh
15.40
20
7140217C
SP Ngữ văn
Ngữ văn [× 2], Lịch sử
22.15
21
7140217D
SP Ngữ văn
Ngữ văn [× 2], Tiếng Anh
21.15
22
7140218C
SP Lịch sử
Lịch sử [× 2], Ngữ văn
24.01
23
7140218D
SP Lịch sử
Lịch sử [× 2], Tiếng Anh
21.65
24
7140219B
SP Địa lý
Địa lí [× 2], Ngữ văn
20.90
25
7140219C
SP Địa lý
Địa lí [× 2], Lịch sử
22.99
26
7140231A
SP Tiếng Anh
Tiếng Anh [× 2], Ngữ văn
23.55
27
7140231B
SP Tiếng Anh
Tiếng Anh [× 2], Toán
24.68
28
7140233D
SP Tiếng Pháp
Tiếng Anh [× 2], Ngữ văn
16.65
29
7140246A
SP Công nghệ
Toán [× 2], Vật lý
15.00
30
7140246C
SP Công nghệ
Toán [× 2], Tiếng Anh
15.00
- Đối với các ngành đào tạo khác
31
7140114C
Quản lý giáo dục
Ngữ văn [× 2], Lịch sử
16.10
32
7140114D
Quản lý giáo dục
Ngữ văn [× 2], Tiếng Anh
17.05
33
7220201
Ngôn ngữ Anh
Tiếng Anh [× 2], Ngữ văn
22.55
34
7220204A
Ngôn ngữ Trung Quốc
Tiếng Anh [× 2], Toán
23.55
35
7220204B
Ngôn ngữ Trung Quốc
Tiếng Anh [× 2], Ngữ văn
20.90
36
7229001B
Triết học [Triết học Mác Lê-nin]
Ngữ văn [× 2], Lịch sử
15.05
37
7229030C
Văn học
Ngữ văn [× 2], Lịch sử
20.05
38
7229030D
Văn học
Ngữ văn [× 2], Tiếng Anh
19.40
39
7310201B
Chính trị học
Ngữ văn [× 2], Tiếng Anh
15.50
40
7310401C
Tâm lý học [Tâm lý học trường học]
Ngữ văn [× 2], Tiếng Anh
17.65
41
7310401D
Tâm lý học [Tâm lý học trường học]
Ngữ văn [× 2], Lịch sử
17.45
42
7310403C
Tâm lý học giáo dục
Ngữ văn [× 2], Tiếng Anh
19.05
43
7310403D
Tâm lý học giáo dục
Ngữ văn [× 2], Lịch sử
19.60
44
7310630C
Việt Nam học
Ngữ văn [× 2], Tiếng Anh
16.05
45
7420101B
Sinh học
Sinh học [× 2], Hóa học
15.00
46
7420101D
Sinh học
Sinh học [× 2], Tiếng Anh
15.00
47
7440112A
Hóa học
Hóa học [× 2], Toán
15.25
48
7460101A
Toán học
Toán [× 2], Vật lý
21.75
49
7460101D
Toán học
Toán [× 2], Hóa học
20.00
50
7480201A
Công nghệ thông tin
Toán [× 2], Vật lý
20.00
51
7480201B
Công nghệ thông tin
Toán [× 2], Tiếng Anh
21.00
52
7760101C
Công tác xã hội
Ngữ văn [× 2], Tiếng Anh
15.55
53
7760101D
Công tác xã hội
Ngữ văn [× 2], Lịch sử
15.25
54
7760103C
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
Ngữ văn [× 2], Lịch sử
17.30
55
7760103D
Hỗ trợ giáo dục người khuyết tật
Ngữ văn [× 2], Tiếng Anh
15.00
56
7810103C
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
Tiếng Anh [× 2], Ngữ văn
15.70
26. Học viện Hàng không Việt Nam
Học viện Hàng không Việt Nam công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau, tham khảo bảng dưới:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực đợt 1
Điểm chuẩn đánh giá năng lực đợt 2
27. Đại học Nam Cần Thơ
Trường Đại học Nam Cần Thơ thông báo điểm chuẩn xét tuyển sớm đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2023 vào tất cả các ngành đào tạo phương thức xét tuyển theo điểm thi ĐGNL của ĐHQG-HCM 2023:
28. Đại học Quản lý và Công nghệ TPHCM
Trường ĐH Quản lý và Công nghệ TP.HCM công bố kết quả trúng tuyển sớm Đợt 1 năm 2023 theo phương thức đánh giá năng lực như sau:
Ngành
Mã ngành
Điểm xét ĐGNL ĐHQG TP.HCM
Công nghệ thông tin
7480201
600 điểm
Quản trị kinh doanh
7340101
600 điểm
Marketing
7340115
600 điểm
Truyền thông đa phương tiện
7320104
600 điểm
Bất động sản
7340116
600 điểm
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
7510605
600 điểm
Kinh doanh quốc tế
7340120
600 điểm
Quản lý thể dục thể thao
7810301
600 điểm
29. Đại học Công nghệ Miền Đông
Trường Đại học Công nghệ Miền Đông công bố mức điểm trúng tuyển theo phương thức đánh giá năng lực 2023 của ĐHQG TPHCM đợt 01 cho các ngành đào tạo bậc Đại học hệ chính quy của Trường như sau:
- * Ngành Công nghệ thông tin, Công nghệ tài chính: 570 điểm
- Ngành Dược học: 630 điểm
- Các ngành còn lại: 530 điểm
30. Đại học Nha Trang
Điểm chuẩn trúng tuyển Điểm đánh giá năng lực ĐHQG-HCM năm 2023 của trường Đại học Nha Trang cao nhất 675 điểm:
TT
Mã ngành
Tên ngành, chương trình đào tạo
Điểm chuẩn
ĐGNL
Thành phần tiếng Anh trong Điểm thi ĐGNL
I
Chương trình đặc biệt
1
7540105MP
Công nghệ chế biến thuỷ sản [Chương trình Minh Phú – NTU]
550
2
7620301MP
Nuôi trồng thuỷ sản [Chương trình Minh Phú – NTU]
550
3
7340101A
Quản trị kinh doanh [Chương trình song ngữ Anh-Việt]
675
120
4
7340301 PHE
Kế toán [Chương trình song ngữ Anh-Việt]
650
110
5
7480201 PHE
Công nghệ thông tin [Chương trình song ngữ Anh-Việt]
650
100
6
7810201 PHE
Quản trị khách sạn [Chương trình song ngữ Anh-Việt]
650
120
7
7810103P
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành [Chương trình song ngữ Pháp-Việt]
550
II
Chương trình chuẩn
8
7620303
Khoa học thủy sản [02 chuyên ngành: Khai thác thủy sản, Khoa học thủy sản]
500
9
7620305
Quản lý thuỷ sản
500
10
7620301
Nuôi trồng thuỷ sản [03 chuyên ngành: Công nghệ Nuôi trồng thủy sản; Quản lý sức khỏe động vật thuỷ sản, Quản lý Nuôi trồng thủy sản]
500
11
7420201
Công nghệ sinh học
550
12
7520320
Kỹ thuật môi trường [02 chuyên ngành: Kỹ thuật môi trường; Quản lý môi trường và an toàn vệ sinh lao động]
500
13
7520103
Kỹ thuật cơ khí [02 chuyên ngành: Kỹ thuật cơ khí; Thiết kế và chế tạo số]
550
14
7510202
Công nghệ chế tạo máy
500
15
7520114
Kỹ thuật cơ điện tử
500
16
7520115
Kỹ thuật nhiệt [03 chuyên ngành: Kỹ thuật nhiệt lạnh; Máy lạnh, điều hòa không khí và thông gió; Máy lạnh và thiết bị nhiệt thực phẩm]
500
17
7840106
Khoa học hàng hải [02 chuyên ngành: Khoa học hàng hải; Quản lý hàng hải và Logistics]
600
18
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
500
19
7520122
Kỹ thuật tàu thủy
500
20
7520130
Kỹ thuật ô tô
600
21
7520201
Kỹ thuật điện [chuyên ngành Kỹ thuật điện, điện tử]
550
22
7520216
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
550
23
7580201
Kỹ thuật xây dựng [02 chuyên ngành: Kỹ thuật xây dựng; Quản lý xây dựng]
550
24
7580205
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
550
25
7520301
Kỹ thuật hoá học
500
26
7540101
Công nghệ thực phẩm [02 chuyên ngành: Công nghệ thực phẩm; Đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm]
550
27
7540105
Công nghệ chế biến thuỷ sản [02 chuyên ngành: Công nghệ chế biến thủy sản; Công nghệ sau thu hoạch]
500
28
7480201
Công nghệ thông tin [03 chuyên ngành: Công nghệ phần mềm; Hệ thống thông tin; Truyền thông và Mạng máy tính]
650
100
29
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
600
30
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
600
110
31
7810201
Quản trị khách sạn
600
110
32
7340101
Quản trị kinh doanh
675
120
33
7340115
Marketing
675
120
34
7340121
Kinh doanh thương mại
650
110
35
7340201
Tài chính – Ngân hàng [02 chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng; Công nghệ tài chính]
650
110
36
7340301
Kế toán [02 chuyên ngành: Kế toán; Kiểm toán]
650
110
37
7380101
Luật [02 chuyên ngành: Luật, Luật kinh tế]
600
38
7220201
Ngôn ngữ Anh [04 chuyên ngành: Biên – phiên dịch; tiếng Anh du lịch; Giảng dạy tiếng Anh; Song ngữ Anh – Trung]
650
130
39
7310101
Kinh tế [02 chuyên ngành: Kinh tế thủy sản; Quản lý kinh tế]
600
40
7310105
Kinh tế phát triển
600
Tổng số 35 ngành [55 CTĐT/chuyên ngành]
31. Đại học Ngoại ngữ Tin học TPHCM
Trường Đại học Ngoại ngữ – Tin học TP.HCM công bố mức điểm chuẩn trúng tuyển sớm theo phương thức đánh giá năng lực:
Điểm chuẩn đánh giá năng lực đợt 1
Điểm chuẩn đánh giá năng lực đợt 2
32. Đại học Kiên Giang
Đại học Kiên Giang công bố điểm chuẩn học bạ, đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM năm 2023 đợt 1, theo đó ngành có điểm trúng tuyển cao nhất là sư phạm toán học và giáo dục tiểu học.
33. Đại học Hùng Vương TPHCM
Trường ĐH Hùng Vương TP.HCM thông báo điểm trúng tuyển sớm đợt 1 cho tất cả các ngành tuyển sinh năm 2023 xét học bạ và xét kết quả thi đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM như sau:
- * Điểm trúng tuyển kết quả học tập THPT: 15 điểm.
- Điểm trúng tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc Gia TP.HCM đợt 1: 500 điểm.
34. Đại học Nguyễn Tất Thành
Hội đồng tuyển sinh trường Đại học Nguyễn Tất Thành thông báo mức điểm sơ tuyển của các ngành thuộc hệ Đại học chính quy năm 2023 theo phương thức đánh giá năng lực như sau:
35. Đại học Công nghệ Sài Gòn
Trường Đại học Công nghệ Sài Gòn công bố điểm chuẩn trúng tuyển có điều kiện trong đợt xét tuyển sớm [16/03/2023 – 21/04/2023] đại học hệ chính quy như sau:
Các phương thức xét tuyển gồm:
- * PT01: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lấy điểm 3 học kỳ.
- PT02: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lấy điểm 5 học kỳ.
- PT03: Thí sinh xét tuyển bằng học bạ lớp 12 lấy điểm trung bình cuối năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển.
- PT05: Thí sinh xét tuyển bằng kết quả kỳ thi Đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TP. HCM tổ chức năm 2023.
36. Đại học Bạc Liêu
Năm 2023, Trường Đại học Bạc Liêu đã công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực do ĐHQG-HCM tổ chức theo kế hoạch xét tuyển sớm năm 2023 của trường như sau:
37. Đại học Đà Lạt
Dưới đây là điểm chuẩn của trường Đại học Đà Lạt theo phương thức xét tuyển điểm kỳ thi Đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TPHCM, cụ thể:
38. Đại học Sư phạm Hà Nội 2
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội 2 đã công điểm đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội, ĐHQG TPHCM, Đại học Sư phạm Hà Nội năm 2023, như sau:
TT
Mã ngành đào tạo
Tên ngành đào tạo
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển [Thang điểm 30]
PT402
PT200
PT406
- Khối ngành đào tạo cử nhân sư phạm
1
7140201
Giáo dục Mầm non
–
–
24.2
2
7140202
Giáo dục Tiểu học
22.5
29.28
–
3
7140204
Giáo dục Công dân
17.3
28.07
–
4
7140206
Giáo dục Thể chất
–
–
23.55
5
7140208
Giáo dục QP – An ninh
19.4
27.88
–
6
7140209
Sư phạm Toán học
24.75
29.67
–
7
7140210
Sư phạm Tin học
19.4
27.1
–
8
7140211
Sư phạm Vật lý
22.45
29.05
–
9
7140212
Sư phạm Hóa học
21.85
29.28
–
10
7140213
Sư phạm Sinh học
19.7
28.46
–
11
7140217
Sư phạm Ngữ văn
26.64
29.1
–
12
7140218
Sư phạm Lịch sử
26.71
28.7
–
13
7140231
Sư phạm Tiếng Anh
22.8
28.92
–
14
7140247
Sư phạm KHTN [dự kiến]
–
–
–
15
7140249
Sư phạm Lịch sử – ĐL
18.55
27.85
–
II. Khối ngành đào tạo cử nhân ngoài sư phạm
16
7220201
Ngôn ngữ Anh
20.1
28.32
–
17
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
19.25
27.57
–
18
7310630
Việt Nam học
15.0
25.94
–
19
7420201
Công nghệ Sinh học
17.05
23.33
–
20
7480201
Công nghệ Thông tin
18.05
26.42
–
39. Đại học Mở Hà Nội
Điểm chuẩn Đánh giá năng lực của trường Đại học Mở Hà Nội năm 2023 đã được thông báo. Điểm chuẩn cụ thể các ngành của Đại học Mở Hà Nội như sau:
40. Khoa các Khoa học liên ngành – ĐHQGHN
Khoa Các khoa học liên ngành của trường Đại học Quốc gia Hà Nội đã chính thức thông báo điểm chuẩn đánh giá năng lực, cụ thể:
41. Đại học Khoa học Xã hội Nhân văn – ĐHQGHN
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn – ĐHQGHN đã chính thức công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực theo bài thi đánh giá năng lực của trường Đại học Quốc gia HN năm 2023:
TT
Mã trường
Tên ngành
Mã ngành
Điều kiện chung
Mức điểm ĐGNL
1
QHX
Báo chí
QHX01
Tốt nghiệp THPT
Đáp ứng điều kiện và đã đăng ký xét tuyển theo quy định của Trường ĐHKHXH&NV
87
2
QHX
Chính trị học
QHX02
80
3
QHX
Công tác xã hội
QHX03
80
4
QHX
Đông Nam Á học
QHX04
80
5
QHX
Đông phương học
QHX05
85
6
QHX
Hàn Quốc học
QHX26
85
7
QHX
Hán Nôm
QHX06
80
8
QHX
Khoa học quản lý
QHX07
85
9
QHX
Lịch sử
QHX08
80
10
QHX
Lưu trữ học
QHX09
80
11
QHX
Ngôn ngữ học
QHX10
80
12
QHX
Nhân học
QHX11
80
13
QHX
Nhật Bản học
QHX12
86
14
QHX
Quan hệ công chúng
QHX13
100
15
QHX
Quản lý thông tin
QHX14
80
16
QHX
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
QHX15
80
17
QHX
Quản trị khách sạn
QHX16
80
18
QHX
Quản trị văn phòng
QHX17
80
19
QHX
Quốc tế học
QHX18
81
20
QHX
Tâm lý học
QHX19
90
21
QHX
Thông tin – Thư viện
QHX20
80
22
QHX
Tôn giáo học
QHX21
88
23
QHX
Triết học
QHX22
81
24
QHX
Văn hóa học
QHX27
85
25
QHX
Văn học
QHX23
80
26
QHX
Việt Nam học
QHX24
81
27
QHX
Xã hội học
QHX25
80
42. Đại học Ngoại ngữ – ĐHQGHN
Năm 2023, trường Đại học Ngoại ngữ – ĐH Quốc gia Hà Nội đã chính thức công bố điểm chuẩn ĐGNL ĐH Quốc gia Hà Nội và Quốc gia TPHCM như sau:
STT
Mã ngành
Tên ngành
Điểm ĐGNL xét trúng tuyển
Nguyện vọng trúng tuyển
ĐGNL ĐHQGHN
ĐGNL ĐHQG TPHCM
1.
7140231
Sư phạm tiếng Anh
120
960
NV1
2.
7220201
Ngôn ngữ Anh
110
960
NV1
3.
7220202
Ngôn ngữ Nga
90
960
NV1, NV2, NV3
4.
7220203
Ngôn ngữ Pháp
95
960
NV1, NV2, NV3
5.
7140234
Sư phạm tiếng Trung
120
960
NV1
6.
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
105
960
NV1
7.
7220205
Ngôn ngữ Đức
95
960
NV1, NV2, NV3
8.
7140236
Sư phạm tiếng Nhật
120
960
NV1
9.
7220209
Ngôn ngữ Nhật
100
960
NV1
10.
7140237
Sư phạm tiếng Hàn Quốc
120
960
NV1
11.
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
105
960
NV1
12.
7220211
Ngôn ngữ Ả Rập
90
960
NV1, NV2, NV3
13.
7220212
Văn hóa và truyền thông xuyên quốc gia
105
960
NV1
43. Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN
Dưới đây là điểm chuẩn Đánh giá năng lực năm 2023 của trường Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQGHN, cụ thể:
TT
Mã xét tuyển
Tên ngành
Điểm chuẩn đánh giá năng lực
1
QHT01
Toán học
140
2
QHT02
Toán tin
145
3
QHT98
Khoa học máy tính và thông tin[*]
150
4
QHT93
Khoa học dữ liệu
150
5
QHT03
Vật lý học
96
6
QHT04
Khoa học vật liệu
90
7
QHT05
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân
88
8
QHT94
Kỹ thuật điện tử và tin học[*]
100
9
QHT06
Hoá học
98
10
QHT07
Công nghệ kỹ thuật hoá học
95
11
QHT43
Hoá dược
102
12
QHT08
Sinh học
90
13
QHT09
Công nghệ sinh học
96
14
QHT81
Sinh dược học
95
15
QHT10
Địa lý tự nhiên
80
16
QHT91
Khoa học thông tin địa không gian[*]
80
17
QHT12
Quản lý đất đai
82
18
QHT95
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản[*]
82
19
QHT13
Khoa học môi trường
80
20
QHT15
Công nghệ kỹ thuật môi trường
80
21
QHT96
Khoa học và công nghệ thực phẩm[*]
92
22
QHT82
Môi trường, sức khỏe và an toàn
84
23
QHT16
Khí tượng và khí hậu học
80
24
QHT17
Hải dương học
80
25
QHT92
Tài nguyên và môi trường nước[*]
80
26
QHT18
Địa chất học
80
27
QHT20
Quản lý tài nguyên và môi trường
82
28
QHT97
Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường[*]
80
44. Đại học Xây dựng miền Trung
Trường Đại học Xây dựng miền Trung công bố điểm chuẩn xét theo kết quả kỳ thi ĐGNL ĐH Quốc gia TPHCM, ĐH Quốc gia Hà Nội:
45. Học viện Chính sách và Phát triển
Hội đồng tuyển sinh của Học viện Chính sách và Phát triển đã chính thức thông báo điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023. Thí sinh có thể tra cứu trực tiếp tại //dkxt.apd.edu.vn/
46. Học viện ngân hàng – Phân viện Bắc Ninh
Hội đồng tuyển sinh của Học viện ngân hàng – Phân viện Bắc Ninh đã chính thức thông báo điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023:
- * Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] đối với ngành đăng ký nếu có điểm xét tuyển đạt từ 15 điểm trở lên.
- Lưu ý: Mức điểm này tương đương với một thí sinh ở Khu vực 3 có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt từ 75 điểm trở lên.
47. Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương
Năm 2023, trường Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương đã chính thức công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực như sau:
48. Đại học Công nghiệp TPHCM
Trường Đại học Công nghiệp TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia TPHCM tổ chức năm 2023, cụ thể:
49. Đại học Kinh tế Quốc dân
Hội đồng tuyển sinh của Trường Đại học Kinh tế Quốc dân đã chính thức thông báo điểm chuẩn đánh giá năng lực của ĐHQGHN/TPHCM hoặc điểm thi ĐGTD năm 2023 của ĐHBK HN:
50. Đại học Công thương TPHCM
Trường Đại học Công Thương TP.HCM vừa chính thức công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023:
51. Đại học Thủ Dầu Một
Năm 2023, trường Đại học Thủ Dầu Một đã chính thức thông báo đến thí sinh điểm chuẩn đánh giá năng lực, cụ thể:
52. Đại học kiến trúc TPHCM
Trường Đại học Kiến trúc TPHCM đã chính thức công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực, cụ thể:
53. Đại học Điện lực
Năm 2023, trường Đại học Điện lực đã chính thức thông báo đến thí sinh điểm chuẩn đánh giá năng lực, cụ thể:
54. Học viện Ngân hàng
Hội đồng tuyển sinh Học viện Ngân hàng thông báo ngưỡng điểm đủ điều kiện trúng tuyển đối với phương thức đánh giá năng lực như sau:
- * Thí sinh được xét là đủ điều kiện trúng tuyển [trừ điều kiện tốt nghiệp THPT] đối với ngành đăng ký nếu có điểm xét tuyển đạt từ 19 điểm trở lên.
- Lưu ý: Mức điểm này tương đương với một thí sinh ở Khu vực 3 có kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG Hà Nội đạt từ 95 điểm trở lên.
55. Đại học Sư phạm TPHCM
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh thông báo kết quả xét tuyển đại học chính quy năm 2023 diện sử dụng kết quả thi đánh giá năng lực như sau:
56. Đại học Tài chính Marketing
Trường Đại học Tài chính – Marketing công bố kết quả điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023, cụ thể như sau:
STT
Mã ĐKXT
Ngành đào tạo
Tổ hợp xét tuyển
Điểm chuẩn đánh giá năng lực
I
Đại học
Chương trình chuẩn
1
7340101
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, D96
780
2
7340115
Marketing
A00, A01, D01, D96
870
3
7340116
Bất động sản
A00, A01, D01, D96
710
4
7340120
Kinh doanh quốc tế
A00, A01, D01, D96
850
5
7340201
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, D01, D96
800
6
7340301
Kế toán
A00, A01, D01, D96
800
7
7310101
Kinh tế
A00, A01, D01, D96
820
8
7380107
Luật kinh tế
A00, A01, D01, D96
850
9
7310108
Toán kinh tế
A00, A01, D01, D96
780
10
7220201
Ngôn ngữ Anh
D01, D72, D78, D96 [điểm bài thi tiếng Anh nhân hệ số 2]
710
11
7340405
Hệ thống thông tin quản lý
A00, A01, D01, D96
780
12
7340205
Công nghệ tài chính
A00, A01, D01, D96
820
II
Đại học
Chương trình đặc thù
1
7810103_DT
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
D01, D72, D78, D96
750
2
7810201_DT
Quản trị khách sạn
D01, D72, D78, D96
710
3
7810202_DT
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
D01, D72, D78, D96
710
III
Đại học
Chương trình tiếng Anh toàn phần
1
7340101_TATP
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, D96
750
2
7340115_TATP
Marketing
A00, A01, D01, D96
750
3
7340120_TATP
Kinh doanh quốc tế
A00, A01, D01, D96
750
IV
Đại học
Chương trình tích hợp
1
7340101_TH
Quản trị kinh doanh
A00, A01, D01, D96
710
2
7340115_TH
Marketing
A00, A01, D01, D96
800
3
7340301_TH
Kế toán
A00, A01, D01, D96
710
4
7340201_TH
Tài chính – Ngân hàng
A00, A01, D01, D96
710
5
7340120_TH
Kinh doanh quốc tế
A00, A01, D01, D96
750
6
7340116_TH
Bất động sản
A00, A01, D01, D96
710
57. Đại học Đồng Tháp
Đại học Đồng Tháp chính thức công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023, cụ thể như ảnh dưới đây:
58. Đại học Quốc tế Sài Gòn
Theo thông báo chính thức, mức điểm chuẩn trúng tuyển vào 22 chương trình đào tạo của SIU là 600 điểm trở lên, theo thang điểm 1.200 trong bài thi ĐGNL của ĐHQG TPHCM, cụ thể:
59. Đại học Vinh
Trường Đại học Vinh chính thức thông báo kết quả điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023, chi tiết như sau: Điểm trúng tuyển đạt từ 18,00 điểm [trong đó điểm bài thi của thí sinh được quy về điểm 30].
60. Đại học Yersin Đà Lạt
Trường Đại học Yersin Đà Lạt công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023, cụ thể như sau:
- * Điểm xét tuyển là điểm quy đổi về thang điểm 30 từ tổng điểm bài thi đánh giá năng lực 2023 của Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh hoặc các trường đại học có tổ chức; có cộng điểm ưu tiên đối tượng, khu vực theo quy định.
- Điểm quy đổi đạt từ 15 điểm trở lên; ngành Điều dưỡng đạt từ 18 điểm trở lên và ngành Dược học đạt từ 20đ trở lên.
- Ghi chú: Ngành Điều dưỡng xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại từ Khá trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 6,5 trở lên; ngành Dược học xét tuyển thí sinh có học lực lớp 12 xếp loại Giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.
- Thí sinh có thể tra cứu kết quả xét tuyển sớm năm 2023 tại đây: //xettuyen.yersin.edu.vn/tuyen-sinh/tra-cuu
61. Đại học Y tế công cộng
Trường Đại học Y tế công cộng thông báo ngưỡng điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023, tham khảo thông tin dưới đây:
62. Đại học Quy Nhơn
Trường đại học Quy Nhơn công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023, tham khảo ảnh:
63. Đại học Quang Trung
Trường Đại học Quang Trung chính thức thông báo điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023, cụ thể:
64. Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM
Dưới đây là thông tin chi tiết về điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 của trường Đại học Sư phạm kỹ thuật TPHCM, cụ thể như ảnh:
65. Đại học Công nghiệp Hà Nội
Đại học Công nghiệp Hà Nội công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023 như sau:
- * Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức năm 2023;
- Phương thức 6: Xét tuyển dựa trên kết quả thi đánh giá tư duy do Đại học Bách khoa Hà Nội tổ chức năm 2023.
TT
Mã ngành CTĐT
Tên ngành/CTĐT
Điểm đủ điều kiện trúng tuyển
PT5
PT6
1.
7210404
Thiết kế thời trang
2.
7220201
Ngôn ngữ Anh
3.
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
4.
7220209
Ngôn ngữ Nhật
5.
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
6.
7229020
Ngôn ngữ học
7.
7310104
Kinh tế đầu tư
8.
7310612
Trung Quốc học
9.
7320113
Công nghệ đa phương tiện
16,82
10.
7340101
Quản trị kinh doanh
19,00
11.
7340115
Marketing
19,75
12.
7340125
Phân tích dữ liệu kinh doanh
18,90
13.
7340201
Tài chính – Ngân hàng
18,95
14.
7340301
Kế toán
17,95
15.
7340302
Kiểm toán
18,25
16.
7340404
Quản trị nhân lực
18,20
17.
7340406
Quản trị văn phòng
17,45
18.
7480101
Khoa học máy tính
15,16
19.
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
20.
7480103
Kỹ thuật phần mềm
15,77
21.
7480104
Hệ thống thông tin
16,51
22.
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
16,58
23.
7480201
Công nghệ thông tin
15,43
24.
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
20,19
25.
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
15,12
26.
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
15,15
27.
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
28.
7510209
Robot và trí tuệ nhân tạo
15,20
29.
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
15,84
30.
7519007
Năng lượng tái tạo
31.
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
16,20
32.
75103021
Công nghệ kỹ thuật điện tử y sinh
15,54
33.
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
15,16
34.
75103031
Kỹ thuật sản xuất thông minh
35.
7510401
Công nghệ kỹ thuật hoá học
16,65
36.
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
37.
7510605
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng
20,75
38.
7519003
Công nghệ kỹ thuật khuôn mẫu
39.
7510213
Thiết kế cơ khí và kiểu dáng công nghiệp
40.
7510204
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử ô tô
16,66
41.
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
42.
7520116
Kỹ thuật cơ khí động lực
43.
7540101
Công nghệ thực phẩm
15,85
44.
7540203
Công nghệ vật liệu dệt, may
45.
7540204
Công nghệ dệt, may
46.
7720203
Hóa dược
16,73
47.
7810101
Du lịch
48.
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
49.
7810201
Quản trị khách sạn
50.
7810202
Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
66. Đại học Khoa học Tự nhiên – ĐHQG TPHCM
Trường đại học Khoa học tự nhiên [Đại học Quốc gia TP.HCM] vừa công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2023, cụ thể như sau:
67. Phân hiệu ĐHQG-HCM tại Bến Tre
hân hiệu ĐHQG-HCM thông báo kết quả đủ điều kiện trúng tuyển theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả Đánh giá năng lực năm 2023 của ĐHQG-HCM như sau: Thí sinh xem kết quả trúng tuyển bằng cách tra cứu tại //bit.ly/46pQIE6 từ 12h00 ngày 26/6/2023.
68. Đại học Nông Lâm TPHCM
Trường Đại học Nông Lâm Tp.HCM công bố điểm đánh giá năng lực năm 2023, chi tiết như ảnh dưới đây:
Trên đây là điểm chuẩn đánh giá năng lực của một số trường Đại học đã được PREP tổng hợp chi tiết. Tham khảo ngay để nắm bắt chính xác mức điểm cho phương thức tuyển sinh thông qua kỳ thi Đánh giá năng lực này bạn nhé!