Theo thông tin từ Đại học Tôn Đức Thắng, năm 2022, trường tuyển 6.500 chỉ tiêu cho 40 ngành chương trình tiêu chuẩn, 17 ngành chương trình chất lượng cao, 12 ngành chương trình bằng tiếng Anh, 11 ngành chương trình liên kết đào tạo quốc tế, 7 ngành chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở.
Trường ĐH Tôn Đức Thắng tuyển theo 5 phương thức, trong đó phương thức xét tuyển kết quả học tập THPT chiếm tỷ lệ chỉ tiêu nhiều nhất với 50%, khoảng 25% chỉ tiêu xét điểm kỳ thi tốt nghiệp THPT.
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2022 chính xác nhất sẽ được Gia Đình Mới cập nhật nhanh nhất tại đây, phụ huynh, học sinh có thể tham khảo.
ĐANG CẬP NHẬT...
5 phương thức tuyển sinh năm 2022 của trường Đại học Tôn Đức Thắng gồm:
Phương thức 1 là xét tuyển theo kết quả quá trình học tập bậc THPT cho khoảng 50% chỉ tiêu các ngành
Đợt 1 xét tuyển theo kết quả học tập 5 học kỳ [trừ học kỳ 2 lớp 12] dành cho học sinh đang học tại các trường THPT đã ký kết hợp tác với Trường ĐH Tôn Đức Thắng.
Đợt 2 xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ THPT dành cho học sinh đang học tại tất cả các trường THPT trên cả nước.
Đợt 3 xét tuyển theo kết quả học tập 6 học kỳ dành cho học sinh đang học tại tất cả các trường THPT trên cả nước đăng ký xét tuyển vào chương trình bằng tiếng Anh, chương trình học 2 năm đầu tại cơ sở, chương trình liên kết đào tạo quốc tế.
Phương thức 2 là xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
Phương thức này năm 2022 dành cho khoảng 25% chỉ tiêu.
Phương thức 3 là ưu tiên xét tuyển theo quy định riêng của Trường ĐH Tôn Đức Thắng
Khoảng 12% chỉ tiêu sẽ được dành cho phương thức này.
Đối tượng 1 là thí sinh thuộc các trường THPT chuyên trên cả nước, một số trường trọng điểm tại TPHCM.
Đối tượng 2, 3, 4, 5 xét tuyển vào chương trình ĐH tiếng Anh và chương trình liên kết đào tạo quốc tế gồm: thí sinh có chứng chỉ IELTS ≥ 5.0 [hoặc chứng chỉ quốc tế tương đương]; thí sinh tốt nghiệp THPT tại nước ngoài; thí sinh học chương trình quốc tế tại các trường quốc tế ở Việt Nam; Thí sinh có chứng chỉ SAT, A-Level, IB, ACT.
Phương thức 4 là xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển cho các đối tượng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT: Khoảng 2% chỉ tiêu.
Phương thức 5 là xét tuyển theo kết quả bài thi đánh giá năng lực của ĐH Quốc gia TP.HCM: Khoảng 11% chỉ tiêu.
Như vậy, so với năm 2021 Trường ĐH Tôn Đức Thắng dự kiến giảm chỉ tiêu xét tuyển dựa vào kỳ thi tốt nghiệp THPT từ 50% xuống còn 25%.
Điểm chuẩn trường Đại học Tôn Đức Thắng năm 2021 như sau:
2.5/5 - [4 lượt đánh giá]
Đại Học Tôn Đức Thắng điểm chuẩn 2022 - TDTU điểm chuẩn 2022
Dưới đây là điểm chuẩn Trường Đại Học Tôn Đức Thắng
1 | Ngôn ngữ Anh | 7220201 | D01, XDHB | 37 | Xét học bạ Anh*2 | |
2 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 7220204 | D01, XDHB | 35.5 | Xét học bạ Anh*2 | |
3 | Xã hội học | 7310301 | D14, XDHB | 31.5 | Xét học bạ Văn*2 | |
4 | Việt Nam học | 7310630 | D14, XDHB | 34 | Du lịch và lữ hành Xét học bạ Văn*2 | |
5 | Việt Nam học | 7310630Q | D14, XDHB | 34 | Du lịch và quản lý du lịch Xét học bạ Văn*2 | |
6 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | D01, XDHB | 37 | Quản trị nguồn nhân lực Anh*2 Xét học bạ | |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101N | D01, XDHB | 35.75 | Quản trị nhà hàng - khách sạn Xét học bạ Anh*2 | |
8 | Marketing | 7340115 | D01, XDHB | 37.5 | Xét học bạ Anh*2 | |
9 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | D01, XDHB | 37.5 | Xét học bạ Toán*2 | |
10 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | D01, XDHB | 36 | Xét học bạ Toán*2 | |
11 | Kế toán | 7340301 | D01, XDHB | 35.5 | Xét học bạ Toán*2 | |
12 | Quan hệ lao động | 7340408 | D01, XDHB | 28 | Xét học bạ Toán*2 | |
13 | Luật | 7380101 | D14, XDHB | 36 | Xét học bạ Văn*2 | |
14 | Luật | 7380101 | D01, XDHB | 36 | Xét học bạ Anh*2 | |
15 | Công nghệ sinh học | 7420201 | B08, XDHB | 33.25 | Xét học bạ Sinh*2 | |
16 | Khoa học môi trường | 7440301 | B08, XDHB | 26 | Xét học bạ Toán*2 | |
17 | Khoa học môi trường | 7440301 | D07, XDHB | 26 | Xét học bạ Toán*2 | |
18 | Toán ứng dụng | 7460112 | A01, XDHB | 28 | Xét học bạ Toán*2 | |
19 | Thống kê | 7460201 | A01, XDHB | 28 | Xét học bạ Toán*2 | |
20 | Khoa học máy tính | 7480101 | A01, XDHB | 36.5 | Xét học bạ Toán*2 | |
21 | Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu | 7480102 | A01, XDHB | 34.5 | Xét học bạ Toán*2 | |
22 | Kỹ thuật phần mềm | 7480103 | A01, XDHB | 37 | Xét học bạ Toán*2 | |
23 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | B08, XDHB | 26 | Xét học bạ Toán*2 | |
24 | Công nghệ kỹ thuật môi trường | 7510406 | D07, XDHB | 26 | Xét học bạ Toán*2 | |
25 | Kỹ thuật cơ điện tử | 7520114 | A01, XDHB | 31.75 | Xét học bạ Toán*2 | |
26 | Kỹ thuật điện | 7520201 | A01, XDHB | 28 | Xét học bạ Toán*2 | |
27 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | 7520207 | A01, XDHB | 28 | Xét học bạ Toán*2 | |
28 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 7520216 | A01, XDHB | 32.5 | Xét học bạ Toán*2 | |
29 | Kỹ thuật hoá học | 7520301 | D07, XDHB | 33 | Xét học bạ Hóa*2 | |
30 | Quy hoạch vùng và đô thị | 7580105 | A01, XDHB | 27 | Xét học bạ Toán*2 | |
31 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | A01, XDHB | 29 | Xét học bạ Toán*2 | |
32 | Quản lý thể dục thể thao | 7580205 | A01, XDHB | 27 | Xét học bạ Toán*2 | |
33 | Dược học | 7720201 | D07, XDHB | 35.5 | Xét học bạ Hóa*2 | |
34 | Công tác xã hội | 7760101 | D14, XDHB | 27 | Xét học bạ Văn*2 | |
35 | Quản lý thể dục thể thao | 7810301 | D01, XDHB | 31.5 | kinh doanh thể thao và tổ chức sự kiện Xét học bạ, Anh*2 | |
36 | Golf | 7810302 | D01, XDHB | 27 | Xét học bạ Anh*2 | |
37 | Bảo hộ lao động | 7850201 | B08, XDHB | 27 | Xét học bạ Toán*2 | |
38 | Bảo hộ lao động | 7850201 | D07, XDHB | 27 | Xét học bạ Toán*2 | |
39 | Ngôn ngữ Anh | F7220201 | D01, XDHB | 33.5 | Chất lượng cao Xét học bạ, Anh*2 | |
40 | Việt Nam học | F7310630Q | D14, XDHB | 27 | Du lịch và Quản lý du lịch_Chất lượng cao Xét học bạ, Văn*2 | |
41 | Quản trị kinh doanh | F7340101 | D01, XDHB | 35.5 | Quản trị nguồn nhân lực, Chất lượng cao Xét học bạ, Anh*2 | |
42 | Quản trị kinh doanh | F7340101N | D01, XDHB | 33 | Quản trị nhà hàng - khách sạn, Chất lượng cao Xét học bạ, Anh*2 | |
43 | Marketing | F7340115 | D01, XDHB | 36 | Chất lượng cao Xét học bạ, Anh*2 | |
44 | Kinh doanh quốc tế | F7340120 | D01, XDHB | 36.5 | Chất lượng cao Xét học bạ, Anh*2 | |
45 | Tài chính - Ngân hàng | F7340201 | D01, XDHB | 33 | Chất lượng cao Xét học bạ, Toán*2 | |
46 | Kế toán | F7340301 | D01, XDHB | 31 | Chất lượng cao Xét học bạ, Anh*2 | |
47 | Luật | F7380101 | D14, XDHB | 31 | Chất lượng cao Xét học bạ, Văn*2 | |
48 | Luật | F7380101 | D01, XDHB | 31 | Chất lượng cao Xét học bạ, Anh*2 | |
49 | Công nghệ sinh học | F7420201 | B08, XDHB | 27 | Chất lượng cao Xét học bạ, Sinh*2 | |
50 | Khoa học máy tính | F7480101 | A01, XDHB | 32 | Chất lượng cao Xét học bạ, Toán*2 | |
51 | Kỹ thuật phần mềm | F7480103 | A01, XDHB | 33 | Chất lượng cao Xét học bạ, Toán*2 | |
52 | Kỹ thuật điện | F7520201 | A01, XDHB | 27 | Chất lượng cao Xét học bạ, Toán*2 | |
53 | Kỹ thuật điện tử - viễn thông | F7520207 | A01, XDHB | 27 | Chất lượng cao Xét học bạ, Toán*2 | |
54 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | F7520216 | A01, XDHB | 27 | Chất lượng cao Xét học bạ, Toán*2 | |
55 | Kỹ thuật xây dựng | F7580201 | A01, XDHB | 27 | Chất lượng cao Xét học bạ, Toán*2 | |
56 | Ngôn ngữ Anh | N7220201 | D01, XDHB | 28 | phân hiệu Khánh Hòa Xét học bạ, Anh*2 | |
57 | Việt Nam học | N7310630 | D14, XDHB | 27 | Du lịch và lữ hành, Chất lượng cao Xét học bạ, Văn*2 | |
58 | Quản trị kinh doanh | N7340101N | D01, XDHB | 29 | Quản trị nhà hàng - khách sạn phân hiệu Khánh Hòa Xét học bạ, Anh*2 | |
59 | Marketing | N7340115 | D01, XDHB | 29 | phân hiệu Khánh Hòa Xét học bạ, Anh*2 | |
60 | Kế toán | N7340301 | D01, XDHB | 27 | phân hiệu Khánh Hòa Xét học bạ, Toán*2 | |
61 | Luật | N7380101 | D14, XDHB | 27 | phân hiệu Khánh Hòa Xét học bạ, Văn*2 | |
62 | Luật | N7380102 | D01, XDHB | 27 | phân hiệu Khánh Hòa Xét học bạ, Anh*2 | |
63 | Kỹ thuật phần mềm | N7480103 | A01, XDHB | 27 | phân hiệu Khánh Hòa Xét học bạ, Toán*2 |