Điểm tuyển sinh lớp 10 tphcm năm 2023

Kỳ thi tuyển sinh vào lớp 10 là kỳ thi quan trọng đối với các bạn học sinh cấp 3. Trong bài viết này, THPT Phạm Hồng Thái xin chia sẻ Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2022 – 2023 và Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2022-2023 TP HCM , TP Hà Nội để các bạn tham khảo trước khi đăng ký vào lớp 10 phù hợp. Hãy cùng tham khảo với THPT Phạm Hồng Tháidưới đây nhé !

Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2022 và Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2022-2023 TP HCM , TP Hà Nội

Mới đây, Bộ Giáo dục Thành phố Hồ Chí Minh, Số để tham khảo chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 THPT công lập trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh năm 2022, các bạn xem tại link dưới đây:

Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 TP.HCM 2022 dự kiến ​​diễn ra vào ngày 11 và 12 tháng 6 năm 2022. Thông tin mới nhất về điểm thi vào lớp 10 TP.HCM 2022 sẽ được THPT Phạm Hồng Thái cập nhật sớm nhất, các bạn chú ý đón xem.

  • Bảng điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022-2023 64 tỉnh thành
  • Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2022-2023 Hà Nội
  • Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2022-2023 TPHCM
  • Video hướng dẫn điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2022
  • Đánh Giá Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2022 – 2023

Bảng điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2022-2023 64 tỉnh thành

Dưới đây là điểm thi tuyển sinh lớp 10 năm 2023 đầy đủ chi tiết hãy cùng tham khảo nhé :

Hà Nội TP HCM Hải Phòng
An Giang Hà Nam Cần Thơ
Bà Rịa – Vũng Tàu Hà Tĩnh Đà Nẵng
Bắc Giang Hải Dương Quảng Nam
Bắc Kạn Hậu Giang Quảng Ngãi
Bạc Liêu Hòa Bình Quảng Ninh
Bắc Ninh Hưng Yên Quảng Trị
Bến Tre Khánh Hòa Sóc Trăng
Bình Định Kiên Giang Sơn La
Bình Dương Kon Tum Tây Ninh
Bình Phước Lai Châu Thái Bình
Bình Thuận Lâm Đồng Thái Nguyên
Cà Mau Lạng Sơn Thanh Hóa
Cao Bằng Lào Cai Thừa Thiên Huế
Đắk Lắk Long An Tiền Giang
Đắk Nông Nam Định Trà Vinh
Điện Biên Nghệ An Tuyên Quang
Đồng Nai Ninh Bình Vĩnh Long
Đồng Tháp Ninh Thuận Vĩnh Phúc
Gia Lai Phú Thọ Yên Bái
Hà Giang Quảng Bình Phú Yên

Điểm chuẩn tuyển sinh vào lớp 10 Hà Nội 2022, chi tiết điểm trúng tuyển vào 10 năm học 2022 – 2023 theo khu vực 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 trên địa bàn TP Hà Nội

Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2022-2023 Hà Nội

Xem bảng điểm cập nhập mới nhất lúc 16h 08/07 ở đây nhé !

Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2022-2023 Hà Nội

Điểm chuẩn THPT Công lập Hà Nội 2022 – 2023

Điểm chuẩn chính thức

TrườngĐiểm chuẩnKHU VỰC 1
Ba Đình
1 THPT Phan Đình Phùng 40,50
2 THPT Phạm Hồng Thái 37,50
3 THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình 35,75
THPT Chu Văn An 43,25 [tiếng nhật 41.00]
Tây Hồ
4 THPT Tây Hồ 34,00
KHU VỰC 2
Hoàn Kiếm
5 THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm 37,75
6 THPT Việt Đức 40,00 [tiếng nhật 37,00]
Hai Bà Trưng
7 THPT Thăng Long 40,50
8 THPT Trần Nhân Tông 37,25
9 THPT Đoàn Kết – Hai Bà Trưng 36,00
KHU VỰC 3
Đống Đa
10 THPT Đống Đa 34,25
11 THPT Kim Liên 41,50
12 THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa 38,00
13 THPT Quang Trung – Đống Đa 35,75
Thanh Xuân
14 THPT Nhân Chính 39,25
15 Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân 32,75
Cầu Giấy
16 THPT Yên Hòa 39,00
17 THPT Cầu Giấy 37,00
KHU VỰC 4
Hoàng Mai
18 THPT Hoàng Văn Thụ 33,25
19 THPT Trương Định 29,00
20 THPT Việt Nam – Ba Lan 31,00
Thanh Trì
21 THPT Ngô Thì Nhậm 31,00
22 THPT Ngọc Hồi 25,25
23 THPT Đông Mỹ 29,25
24 THPT Nguyễn Quốc Trinh 25,00
KHU VỰC 5
Long Biên
25 THPT Nguyễn Gia Thiều 39,50
26 THPT Lý Thường Kiệt 34,50
27 THPT Thạch Bàn 31,50
28 THPT Phúc Lợi 27,00
Gia Lâm
29 THPT Cao Bá Quát – Gia Lâm 32,25
30 THPT Dương Xá 31,75
31 THPT Nguyễn Văn Cừ 31,00
32 THPT Yên Viên 31,50
KHU VỰC 6
Sóc Sơn
33 THPT Đa Phúc 29,00
34 THPT Kim Anh 28,50
35 THPT Minh Phú 24,25
36 THPT Sóc Sơn 30,75
37 THPT Trung Giã 27,50
38 THPT Xuân Giang 26,25
Đông Anh
39 THPT Bắc Thăng Long 30,00
40 THPT Cổ Loa 31,25
41 THPT Đông Anh 29,00
42 THPT Liên Hà 33,75
43 THPT Vân Nội 30,00
Mê Linh
44 THPT Mê Linh 33,50
45 THPT Quang Minh 25,00
46 THPT Tiền Phong 26,50
47 THPT Tiến Thịnh 21,00
48 THPT Tự Lập 20,00
49 THPT Yên Lãng 29,00
KHU VỰC 7
Bắc Từ Liêm
50 THPT Nguyễn Thị Minh Khai 39,75
51 THPT Xuân Đỉnh 36,25
52 THPT Thượng Cát 30,00
Nam Từ Liêm
53 THPT Đại Mỗ 24,00
54 THPT Trung Văn 28,00
55 THPT Xuân Phương 30,50
Hoài Đức
56 THPT Hoài Đức A 25,00
57 THPT Hoài Đức B 28,00
58 THPT Vạn Xuân – Hoài Đức 27,50
59 THPT Hoài Đức C 24,25
Đan Phượng
60 THPT Đan Phượng 30,00
61 THPT Hồng Thái 25,50
62 THPT Tân Lập 27,25
KHU VỰC 8
Phúc Thọ
63 THPT Ngọc Tảo 26,25
64 THPT Phúc Thọ 24,50
65 THPT Vân Cốc 21,00
Sơn Tây
THPT Sơn Tây 34,50 [tiếng pháp 32,50]
66 THPT Tùng Thiện 32,25
67 THPT Xuân Khanh 20,00
Ba Vì
68 THPT Ba Vì 19,50
69 THPT Bất Bạt 13,00
70 Phổ thông Dân tộc nội trú 31,00
71 THPT Ngô Quyền – Ba Vì 23,00
72 THPT Quảng Oai 26,00
73 THPT Minh Quang 13,00
KHU VỰC 9
Thạch Thất
74 THPT Bắc Lương Sơn 15,00
75 Hai Bà Trưng – Thạch Thất 25,50
76 Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất 26,75
77 THPT Thạch Thất 30,75
Quốc Oai
78 THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai 21,50
79 THPT Minh Khai 23,25
80 THPT Quốc Oai 34,00
81 THPT Phan Huy Chú – Quốc Oai 23,50
KHU VỰC 10
Hà Đông
82 THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông 40,00
83 THPT Quang Trung – Hà Đông 35,50
84 THPT Trần Hưng Đạo – Hà Đông 28,50
85 THPT Lê Lợi 31,50
Chương Mỹ
86 THPT Chúc Động 24,00
87 THPT Chương Mỹ A 32,50
88 THPT Chương Mỹ B 20,00
89 THPT Xuân Mai 26,50
Thanh Oai
90 THPT Nguyễn Du – Thanh Oai 27,00
91 THPT Thanh Oai A 23,75
92 THPT Thanh Oai B 29,00
KHU VỰC 11
Thường Tín
93 THPT Thường Tiến 30,00
94 THPT Nguyễn Trãi – Thường Tín 24,50
95 THPT Lý Tử Tấn 17,50
96 THPT Tô Hiệu – Thường Tín 18,00
97 THPT Vân Tảo 21,00
Phú Xuyên
98 THPT Đồng Quan 26,25
99 THPT Phú Xuyên A 26,75
100 THPT Phú Xuyên B 21,00
101 THPT Tân Dân 22,00
KHU VỰC 12
Mỹ Đức
102 THPT Hợp Thanh 19,00
103 THPT Mỹ Đức A 31,00
104 THPT Mỹ Đức B 23,50
105 THPT Mỹ Đức C 15,00
Ứng Hòa
106 THPT Đại Cường 12,50
107 THPT Lưu Hoàng 13,00
108 THPT Trần Đăng Ninh 20,75
109 THPT Ứng Hòa A 26,50
110 THPT Ứng Hòa B 19,00

Điểm chuẩn lớp 10 THPT Chuyên ở Hà Nội năm học 2020/2021

Điểm chuẩn Chuyên Hà Nội – Amsterdam 2020

Lớp chuyên Điểm chuẩn
Ngữ Văn 39,00
Lịch sử 29,25
Địa lý 38,00
Tiếng Anh 43,00
Tiếng Nga 41,35
Tiếng Trung 42,50
Tiếng Pháp 40,00
Toán 36,25
Tin học 36,75
Vật lý 40,50
Hóa học 43,00
Sinh học 35,75
Song ngữ tiếng Pháp 52,00

Điểm chuẩn lớp 10 2020 THPT chuyên Nguyễn Huệ

Lớp chuyên Điểm chuẩn
Ngữ Văn 37,50
Lịch sử 32,75
Địa lý 33,50
Tiếng Anh 39,20
Tiếng Nga 37,75
Tiếng Pháp 38,50
Toán 34,50
Tin học 34,75
Vật lý 36,75
Hóa học 38,00
Sinh học 32,00

Điểm chuẩn tuyển sinh lớp 10THPT Chu Văn An 2020

Lớp chuyên Điểm chuẩn
Ngữ Văn 38,00
Lịch sử 37,50
Địa lý 36,75
Tiếng Anh 40,50
Tiếng Pháp 31,40
Toán 35,00
Tin học 32,00
Vật lý 37,50
Hóa học 40,25
Sinh học 33,75

Điểm chuẩn lớp 10 THPT Sơn Tây 2020

Lớp chuyên Điểm chuẩn
Ngữ Văn 33,50
Lịch sử 25,50
Địa lý 28,25
Tiếng Anh 34,65
Toán 33,75
Tin học 27,25
Vật lý 31,50
Hóa học 26,50
Sinh học 23,75

Điểm chuẩn Chuyên Khoa học Tự nhiên

Chuyên Toán học 20,5 điểm
Chuyên Tin học 20,5 điểm
Chuyên Vật lý 16,5 điểm
Chuyên Hóa học 16,5 điểm
Chuyên Sinh học 16,5 điểm

Điểm chuẩn Chuyên Ngoại ngữ 2020

Ngành họcKhối thiĐiểm trúng tuyển
Hệ chuyên có học bổng Hệ chuyên
Tiếng Anh D1 29.19 26.00 [không chuyên: 25.00]
Tiếng Nga D1 28.76 23.50
D2 28.76 27.75
Tiếng Pháp D1 28.09 25.15
D3 28.09 24.09
Tiếng Trung D1 30.17 25.59
D4 30.17 24.26
Tiếng Đức D1 29.87 25.01
D5 29.87 26.09
Tiếng Nhật D1 31.15 25.00
D6 31.15 27.11
Tiếng Hàn D1 28.94 25.13
D7 28.94 25.21

Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2022-2023 TPHCM

Sáng 23/8, Sở GD-ĐT TP.HCM công bố Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2022-2023 TPHCM của Nhà nước, hầu hết các trường tốp trên đều đạt trên 24 điểm.

Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2022-2023 TPHCM

Trong top 5 trường có điểm thi cao nhất, Trường THPT Nguyễn Thượng Hiền [Q.Tân Bình] đứng đầu với 26,3 điểm, tương đương 8,8 điểm trung bình mỗi môn. Tiếp đến là Nguyễn Hữu Huân [TP. Qui Đức] 25,9; Gia Định [Q.Bình Thạnh] 25,8; Phú Nhuận [Q.Phú Nhuận] 25,4 ,Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2022-2023 Bình Dương 24,5 ; THPT Trần Phú [Q.Tân Phú] và Nguyễn Thị Minh Khai [Q.3] với 25,3 điểm.

Điểm xét tuyển bằng điểm trung bình chung cả năm lớp 9 của các môn Văn, Toán, Ngoại ngữ và điểm ưu tiên [nếu có].

Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2022 tphcm
Điểm chuẩn lớp 10 năm 2022-2023 tphcm
Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2022 2023 tphcm

Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tuyến lúc 16h30 từ ngày 24/8 đến ngày 27/8 theo hướng dẫn của nhà trường. Học sinh chuẩn bị bản scan [photo] điểm thi vào lớp 10 THPT của mình, hồ sơ gốc nộp trực tiếp khi có thông báo.

Sở GD-ĐT TP.HCM yêu cầu thí sinh không thay đổi nguyện vọng sau khi đã công bố kết quả đăng ký. Quận, TP Thủ Đức và trưởng phòng giáo dục và đào tạo các trường THCS sẽ không tiếp nhận hồ sơ và đề nghị thay đổi.

Kỳ thi tuyển sinh lớp 10 THPT công lập năm nay bị hoãn, hủy do trường ĐHCĐ-19 TP.HCM quyết định chuyển sang hình thức thi tuyển bằng điểm trung bình cả năm học 9. Điểm từ 20 trở lên trên 58.600 [khoảng 70%]. Số lượng thí sinh được cộng điểm khác như sau:

Mức điểm Số lượng ứng viên đạt được Lý do
từ 24 năm 26.480 31%
kể từ 25 năm 18.244 22%
kể từ 26 năm 10.721 12,9%
kể từ 27 năm 4.888 5,8%

Chỉ tiêu tuyển sinh vào lớp 10 của các trường Dân lập TP.HCM năm 2021

Sáng 10/8, Sở Giáo dục và Đào tạo TP.HCM đã công bố điểm chuẩn lớp 10 của các trường chuyên Lê Hồng Phong, Trần Đại Nghĩa và các trường THPT chuyên. Về công thức tính điểm xét tuyển vào lớp 10 TP.HCM năm 2021, các em có thể tham khảo mục 2 dưới đây.

Ngoài ra, Sở GD-ĐT TP.HCM cũng công bố điểm thi vào lớp 10 được tích hợp vào công thức tính điểm đầu vào, cụ thể như sau:

Lớp tích hợp từ kỳ thi tuyển sinh lớp 10 = Tổng điểm trung bình môn Văn, Toán, Ngoại ngữ lớp 9 + điểm trung bình cả năm lớp 9 chương trình tích hợp [trên 10 điểm].

Trường học bài học Tham khảo NV1 NV2. Thẩm quyền giải quyết
Trường THPT Bùi Thị Xuân Hội nhập 32 32.1
Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa Anh trai 47,5 47,6
Nhà vật lý 47 47.4
Được sinh ra 47,6 48,2
Tin tưởng 43,9 44,5
Toán học 47,6 48,5
Văn chương 45,9 46,2
Hóa chất 47,5 47,8
Hội nhập 34.3 35
Trường THPT Lương Vinh Hội nhập 29,6 30
Trường THPT Nguyễn Thị Minh Khai Hội nhập 33,7 34,2
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong Anh trai 48.1 48,5
Đất 48,5 49
Nhà vật lý 48,5 49
Nhật Bản 38 39
Nước pháp 37 38
Được sinh ra 49.4 49,6
Câu chuyện 47,8 48.3
Tin tưởng 46,9 47,5
Toán học 49.1 50
Trung tâm 42 43
Văn chương 46,6 47
Hóa chất 49.1 49,5
Hội nhập 35.4 36
Cao đẳng Mạc Đĩnh Chi Anh trai 46,7 47
Nhà vật lý 44,7 45.1
Được sinh ra 45,7 46,2
Toán học 45 45.8
Văn chương 44,6 44,8
Hóa chất 46.1 46.4
Trường Gia Định Anh trai 47.3 47.3
Nhà vật lý 44,9 45,2
Tin tưởng 43,5 43,6
Toán học 46.3 46,7
Văn chương 45.4 45,7
Hóa chất 46.4 46.4
Hội nhập 33 33,2
Trường THPT Phú Nhuận Hội nhập 28,2 29
Trường Nguyễn Thượng Hiền Anh trai 47,2 47.4
Nhà vật lý 45.1 45.8
Toán học 46,9 47,9
Văn chương 45 45.3
Hóa chất 47.1 47.3
Hội nhập 31 31.3
Trường Nguyễn Hữu Huân Anh trai 47,2 47,5
Nhà vật lý 45.1 45,7
Toán học 45.3 46
Văn chương 44,8 45
Hóa chất 45,7 45.8
Hội nhập 30.3 30,5
KHÔNG PHẢI CHUYÊN GIA NV3. Thẩm quyền giải quyết Tham khảo NV4
Trường THPT Chuyên Lê Hồng Phong 28 28,5
Trường THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa 27,6 28.1

Trước những diễn biến phức tạp của tình hình bùng phát dịch Covid-19 tại TP.HCM trong những ngày qua, Bộ GD-ĐT TP.HCM đã trình UBND TP.HCM phương án tuyển sinh lớp 10 năm học 2021. năm. -2022. Vì vậy, điểm vào lớp 10 dự kiến ​​cả trường THPT công lập và trường chuyên.

Cụ thể, Sở GD-ĐT TP.HCM đưa ra hai phương án tuyển sinh lớp 10 năm 2021 đối với học sinh lớp 9 trên toàn thành phố:

Kế hoạch tuyển sinh vào lớp 10 của Thành phố Hồ Chí Minh năm 2021

Đầu vào lớp 10 chuyên về:

  • Điểm xét tuyển = tổng điểm trung bình cả năm các môn văn – toán – ngoại ngữ + điểm trung bình các môn đăng ký năm 9 môn chuyên x 2 + điểm khuyến khích [nếu có].
  • Nếu điểm khuyến khích của học sinh quá cao thì chỉ có điểm cao nhất mới được cộng vào điểm xét tuyển đầu vào.
  • Học sinh không trúng tuyển lớp 10 chuyên được xét tuyển vào lớp không chuyên của trường chuyên theo điểm trung bình cả năm lớp 9 các môn Văn – Toán – Ngoại ngữ + điểm khuyến khích [nếu có].

Đầu vào lớp 10 thường:

  • Điểm xét tuyển = Tổng điểm trung bình môn Văn – Toán – Ngoại ngữ lớp 9 + Điểm ưu tiên nếu có.

Đề tham khảo vào lớp 10 Thành phố Hồ Chí Minh 2022

Video hướng dẫn điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2022

  • #Điểm #tuyển #sinh #lớp #năm #HCM

Đánh Giá Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2022 – 2023

9.6

100

Hướng dẫn Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2022 – 2023 và Điểm tuyển sinh lớp 10 năm 2022-2023 TP HCM , TP Hà Nội đầy đủ chi tiết !


User Rating:
1.41
[ 7 votes]

Chủ Đề