Điều kiện xác định của phương trình 3 x 4 chia x 2 1 x là

Giải Tích Sơ Cấp Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Giải Tích Sơ Cấp

Tìm Tập Xác Định căn bậc hai của x^2-3x-4

Đặt số trong dấu căn trong lớn hơn hoặc bằng để tìm nơi biểu thức xác định.

Giải .

Bấm để xem thêm các bước...

Chuyển đổi bất đẳng thức sang một phương trình.

Thừa số bằng cách sử dụng phương pháp AC.

Bấm để xem thêm các bước...

Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là .

Viết dạng đã được phân tích thành nhân tử bằng cách sử dụng các số nguyên này.

Đặt bằng và giải để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử bằng .

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Đặt bằng và giải để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử bằng .

Trừ từ cả hai vế của phương trình.

Hợp nhất các đáp án.

Sử dụng mỗi nghiệm để tạo các khoảng kiểm định.

Chọn một giá trị kiểm định từ mỗi khoảng và điền giá trị này vào bất đẳng thức ban đầu để xác định khoảng nào thoả mãn bất đẳng thức.

Bấm để xem thêm các bước...

Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng hay không.

Bấm để xem thêm các bước...

Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.

Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.

Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn luôn đúng.

Đúng

Đúng

Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng hay không.

Bấm để xem thêm các bước...

Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.

Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.

Vế trái nhỏ hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho sai.

Sai

Sai

Kiểm tra một giá trị trong khoảng để xem nó có làm cho bất đẳng thức đúng hay không.

Bấm để xem thêm các bước...

Chọn một giá trị trên khoảng và quan sát nếu giá trị này làm cho bất đẳng thức ban đầu đúng.

Thay thế bằng trong bất đẳng thức ban đầu.

Vế trái lớn hơn vế phải , có nghĩa là câu đã cho luôn luôn đúng.

Đúng

Đúng

So sánh các khoảng để xác định khoảng nào thoả mãn bất phương trình ban đầu.

Đúng

Sai

Đúng

Đúng

Sai

Đúng

Đáp án bao gồm tất cả các khoảng thực sự.

hoặc

hoặc

Tập xác định là tất cả các giá trị của mà làm cho biểu thức xác định.

Ký Hiệu Khoảng:

Ký Hiệu Xây Dựng Tập Hợp:

Giới thiệu về cuốn sách này


Page 2

Giới thiệu về cuốn sách này

Phương trình \(2x + 3 = x + 5\) có nghiệm là:

Phương trình \({x^2} + x = 0\) có số nghiệm là

Phương trình \(2x + k = x - 1\) nhận \(x = 2\) là nghiệm khi

Phương trình \(\dfrac{x}{{x - 5}} - \dfrac{3}{{x - 2}} = 1\)  có nghiệm là

Tập nghiệm của phương trình \(\dfrac{{x + 2}}{{x - 1}} - 2 = x\) là

Kết quả phân tích đa thức \({x^2} + xy-x-y\;\) thành nhân tử là:

Phương trình \((2x - 4)(2x - 1) = 0\) có tập nghiệm là:

Cho \(a \le b\). Khẳng định nào sau đây là sai?

\(x =  - 2\) là một nghiệm của bất phương trình nào dưới đây?

Phương trình \(\left| {2x + 5} \right| - 3 = x\) có nghiệm là:

Cho $a,b,c$ là các số thực dương. Chọn câu đúng.