Disclosure nghĩa là gì

disclosure

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: disclosure


Phát âm : /dis'klouʤə/

Your browser does not support the audio element.

+ danh từ

  • sự mở ra; sự vạch trần ra, sự để lộ ra
  • cái bị vạch trần ra, cái bị để lộ ra

Từ liên quan

  • Từ đồng nghĩa:
    revelation revealing

Lượt xem: 236

Disclosure Là Gì – Nghĩa Của Từ Disclosure

Trong tài chính, công khai minh bạch thông tin [tiếng Anh: Disclosure] đề cập đến việc công khai minh bạch kịp thời tất cả thông tin về một công ty bởi nó có thể liên quan đến quyết định của nhà đầu tư.
12-11-2019 Thỏa thuận bảo mật thông tin [Non-Disclosure Agreement – NDA] là gì? 09-09-2019 Nguyên tắc trọng yếu [Full Disclosure Principle] là gì? 04-09-2019 Xung đột lợi ích [Conflict of Interest] là gì? Những hành vi xung đột lợi ích thông dụng 09-08-2019 Phân tích SWOT [SWOT analysis] là gì? Ý nghĩa và phương thức thực hiện 

[Hình ảnh minh họa: Texas DIR]

Công khai minh bạch thông tin

Khái niệm

Công khai minh bạch thông tin trong tiếng Anh là Disclosure.

Trong tài chính, công khai minh bạch thông tin đề cập đến việc công khai minh bạch kịp thời tất cả thông tin về một công ty bởi nó có thể liên quan đến quyết định của nhà đầu tư.

Thông tin được tiết lộ kể cả cả tin tích cực và tiêu cực, những dữ liệu và rõ nét hoạt động có liên quan đến hoạt động kinh doanh.

Tương tự như công khai minh bạch thông tin trong ngành luật, khái niệm này được phép tất cả những bên nên có quyền truy cập thông tin như nhau vào cùng chuỗi sự kiện để đảm bảo công bình.

Xem Ngay:  Hệ Tọa Độ Wgs84 Là Gì

Ủy ban Chứng khoán và Sàn Giao dịch Mỹ [SEC] yêu cầu công khai minh bạch thông tin nếu như với tất cả những công ty được xây dựng tại Mỹ.

Đặc điểm của Công khai minh bạch thông tin

Theo qui định của SEC, công khai minh bạch thông tin kể cả những điều liên quan đến tình trạng tài chính của công ty, kết quả hoạt động và bồi thường quản lí cấp cao.

SEC yêu cầu công khai minh bạch thông tin cụ thể vì việc tuyên bố thông tin có chọn lọc sẽ khiến những cổ đông cá nhân gặp bất lợi.

Ví dụ: người trong cuộc có thể sử dụng thông tin không công khai minh bạch quan trọng cho lợi ích cá nhân.

Bài Viết: Disclosure là gì

Xem Ngay: Công Trình Hạ Tầng Kỹ Thuật Là Gì, Phân Loại, ý Nghĩa

Xem Ngay: M4a Là Gì – M4a Phần Mở Rộng Tập Tin

Những yêu cầu công khai minh bạch thông tin được vạch ra rõ ràng đảm bảo những công ty có đầy đủ thông tin để tất cả những nhà đầu tư có được sân chơi bình đẳng.

Những công ty không phải là thực thể duy nhất tuân theo những qui định tuyên bố nghiêm ngặt. Những công ty môi giới, nhà quản lí đầu tư và nhà phân tích cũng phải tuyên bố bất kì thông tin nào có thể liên quan đến những nhà đầu tư.

Để hạn chế những vấn đề xung đột lợi ích, những nhà phân tích và nhà quản lí phải tiết lộ cổ phần mà cá nhân họ đang sở hữu.

Xem Ngay:  Backend Là Gì - Frontend Là Gì Và Fullstack Là Gì

Tài liệu tuyên bố thông tin bắt buộc của SEC

SEC yêu cầu tất cả những công ty giao dịch công khai minh bạch thông tin phải sẵn sàng và đưa ra 02 bản báo cáo thường niên, 01 bản dành cho SEC và 01 bản cho những cổ đông của công ty.

Những báo cáo này được nộp dưới dạng tài liệu gọi là 10Ks và phải được công ty update khi những sự kiện có sự thay đổi đáng kể.

Thông tin của báo cáo thường niên kể cả phân tích ưu thế, nhược điểm, thời cơ và thử thách [SWOT] của chính công ty về môi trường thiên nhiên cạnh tranh và đối đầu mà công ty đang làm việc.

SEC áp đặt những yêu cầu tuyên bố thông tin chặt chẽ hơn cho những công ty trong ngành chứng khoán. Ví dụ, nhân viên công ty của những ngân hàng đầu tư phải công khai minh bạch thông tin cá nhân về những khoản đầu tư mà họ sở hữu và những khoản đầu tư mà những thành viên hộ gia đình họ đang sở hữu.

Ví dụ về Công khai minh bạch thông tin

Vào ngày 4 tháng ba năm 2020, sự lan truyền toàn cầu của coronavirus đã khiến SEC yêu cầu tất cả những công ty đại chúng phải công khai minh bạch thông tin phù hợp với những cổ đông của họ về tác động của cuộc khủng hoảng nếu như với những hoạt động và kết quả tài chính trong tương lai của họ.

Xem Ngay:  Tiếng Lóng Là Gì - Và điều Gì Sai Với Nó

Vào giữa tháng hai, Apple đã chú ý rằng đại dịch là mối đe dọa nếu như với doanh thu của họ, vì nó đang gây nguy hiểm cho chuỗi cung ứng từ Trung Quốc và làm chậm doanh số kinh doanh nhỏ.

Hãng hàng không và những công ty liên quan đến du lịch khác cũng chú ý về tác động đại dịch nếu như với những doanh nghiệp của họ, những nhà sản xuất hàng tiêu dùng phụ thuộc vào Trung Quốc để sản xuất hoặc ngành bản lẻ hàng tiêu dùng cũng đưa ra những chú ý về doanh thu dự kiến sụt giảm của họ.

[Theo Investopedia]

Thể Loại: Chia sẻ Kiến Thức Cộng Đồng

   

Tiếng Anh Disclosure
Tiếng Việt Công Khai
Chủ đề Kinh tế
1. Ngân hàng. Thông tin về các điều khoản tín dụng trước luật tiểu bang hoặc luật liên bang yêu cầu cung cấp cho khách hàng. Công khai thường được yêu cầu trong tất cả các khoản vay của khách hàng và thế chấp dân cư. Các mục liên quan đến công khai là chi phí tài chính được thể hiện như tỷ lệ phần trăm hàng năm, phương pháp tính lãi suất, thanh toán tối thiểu hàng tháng và những thủ tục sai quyết sai sót các vụ tranh cãi số liệu thanh toán. Ngân hàng cũng phải công khai lý do khi từ chối đơn vay của khách hàng.
  • Disclosure là Công Khai.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Kinh tế .

Thuật ngữ tương tự - liên quan

Danh sách các thuật ngữ liên quan Disclosure

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Kinh tế Disclosure là gì? [hay Công Khai nghĩa là gì?] Định nghĩa Disclosure là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Disclosure / Công Khai. Truy cập sotaydoanhtri.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục

Disclosure là Tiết lộ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Disclosure - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

1. Kế toán: luật định hoặc mặc khải đức tin tốt của một sự kiện quan trọng [hoặc một mục thông tin đó không phải là hiểu biết thông thường] trên báo cáo tài chính hoặc trong thuyết minh đính kèm [chú thích].

Thuật ngữ Disclosure

  • Disclosure là gì? Đây là một thuật ngữ Kinh tế tài chính có nghĩa là Disclosure là Tiết lộ. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Disclosure - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.1. Kế toán: luật định hoặc mặc khải đức tin tốt của một sự kiện quan trọng [hoặc một mục thông tin đó không phải là hiểu biết thông thường] trên báo cáo tài chính hoặc trong thuyết minh đính kèm [chú thích].
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Đây là thông tin Thuật ngữ Disclosure theo chủ đề được cập nhập mới nhất năm 2022.

Thuật ngữ Disclosure

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về Thuật ngữ Disclosure. Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập.

Video liên quan

Chủ Đề