Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024

Vòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024Chi tiết giải đấuNước chủ nhàJordan (Bảng A) Hàn Quốc (Bảng B) Việt Nam (Bảng C) Bahrain (Bảng D) Uzbekistan (Bảng E) Kuwait (Bảng F) Trung Quốc (Bảng G) Thái Lan (Bảng H) Tajikistan (Bảng I) Ả Rập Xê Út (Bảng J) Indonesia (Bảng K)Thời gian6 – 12 tháng 9 năm 2023Số đội43 (từ 1 liên đoàn)Địa điểm thi đấu13 (tại 11 thành phố chủ nhà)Thống kê giải đấuSố trận đấu54Số bàn thắng206 (3,81 bàn/trận)Vua phá lưới

Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Khusayin Norchaev (6 bàn)

← 2022

2026 →

Vòng loại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024 là giải đấu bóng đá dành cho độ tuổi U-23 để chọn ra 16 đội tham dự Cúp bóng đá U-23 châu Á 2024.

Tổng cộng có 16 đội sẽ đủ điều kiện để tham dự vòng chung kết, bao gồm cả Qatar được đặc cách tham dự giải đấu với tư cách chủ nhà.

Thay đổi định dạng[sửa | sửa mã nguồn]

Ủy ban điều hành AFC đã thông qua một số khuyến nghị chiến lược do Ủy ban thi đấu AFC đưa ra. Một trong số đó là việc loại bỏ nguyên tắc phân vùng trong các giải đấu trẻ của AFC, theo đó vòng loại của ba giải đấu trẻ, bao gồm U-17 châu Á, U-20 châu Á và U-23 châu Á sẽ không còn chia theo khu vực Đông - Tây.

Bốc thăm[sửa | sửa mã nguồn]

43 trong tổng số 47 thành viên của AFC, trong đó có đội chủ nhà Qatar, đủ điều kiện để tham dự vòng loại; vào ngày 21 tháng 1 năm 2023, FIFA đã đình chỉ Sri Lanka cho đến khi có thông báo mới. Lễ bốc thăm diễn ra vào lúc 15:00 MST (UTC+8) ngày 25 tháng 5 tại trụ sở của AFC ở Kuala Lumpur, Malaysia.

Các đội được xếp theo nhóm hạt giống dựa vào thành tích tại Cúp bóng đá U-23 châu Á 2022 và vòng loại (xếp hạng tổng thể được hiển thị trong ngoặc đơn). Các đội tuyển là chủ nhà của vòng loại đã được thông báo vào ngày 17 tháng 5 và được chia thành các nhóm riêng biệt khi bốc thăm. Vì Qatar đã đủ điều kiện tham dự vòng chung kết với tư cách chủ nhà và các trận đấu của họ sẽ được coi là các trận đấu giao hữu, nên họ được xếp vào nhóm hạt giống không được xếp hạng để bốc thăm và được xếp vào nhóm 4.

Nhóm 1 Nhóm 2 Nhóm 3 Nhóm 4 Hạt giống chủ nhà

  1. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Ả Rập Xê Út (1) (H)
  2. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Uzbekistan (2) (H)
  3. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Hàn Quốc (5) (H)
  4. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Việt Nam (7) (H)
  5. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Thái Lan (9) (H)
  6. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Jordan (10) (H)
  1. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Kuwait (14) (H)
  2. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Tajikistan (16) (H)
  3. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Bahrain (17) (H)
  4. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Indonesia (23) (H)
  1. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Trung Quốc (NR) (H)

Các đội còn lại

  1. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Nhật Bản (3)
  2. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Úc (4)
  3. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Iraq (6)
  4. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Turkmenistan (8)
  5. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    UAE (11)
  1. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Iran (12)
  2. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Malaysia (15)
  3. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Myanmar (18)
  4. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Campuchia (19)
  5. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Syria (20)
  6. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Ấn Độ (21)
  7. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Singapore (22)
  1. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Kyrgyzstan (24)
  2. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Palestine (25)
  3. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Yemen (26)
  4. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Đông Timor (27)
  5. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Đài Bắc Trung Hoa (28)
  6. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Liban (29)
  7. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Lào (30)
  8. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Bangladesh (31)
  9. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Hồng Kông (32)
  10. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Maldives (33) (W)
  11. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Oman (34)
  1. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Mông Cổ (35)
  2. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Philippines (36)
  3. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Afghanistan (NR)
  4. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Brunei (NR)
  5. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    CHDCND Triều Tiên (NR) (W)
  6. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Guam (NR)
  7. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Ma Cao (NR) (N)
  8. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Pakistan (NR)
  9. Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Qatar (13) (Q)

Không tham dự

  • Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Sri Lanka (X)
  • Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Nepal
  • Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Bhutan
  • Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
    Quần đảo Bắc Mariana (N) Ghi chú
  • Các đội in đậm đủ điều kiện tham dự vòng chung kết.
  • (H): Chủ nhà nhóm vòng loại được xác định trước lễ bốc thăm.
  • (Q): Chủ nhà của vòng chung kết, tự động vượt qua vòng loại bất kể kết quả vòng loại.
  • (W): Rút lui sau khi bốc thăm.
  • (X): Bị đình chỉ.
  • (N): Không phải là thành viên của Ủy ban Olympic Quốc tế, không đủ điều kiện tham gia Thế vận hội.

Kết quả bốc thăm[sửa | sửa mã nguồn]

Kết quả bốc thăm như sau:

VT Đội A1

Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Jordan (H) A2
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Syria A3
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Oman A4
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Brunei VT Đội B1
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Hàn Quốc (H) B2
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Myanmar B3
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Kyrgyzstan B4
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Qatar VT Đội C1
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Việt Nam (H) C2
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Singapore C3
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Yemen C4
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Guam VT Đội D1
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Nhật Bản D2
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Bahrain (H) D3
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Palestine D4
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Pakistan VT Đội E1
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Uzbekistan (H) E2
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Iran E3
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Hồng Kông E4
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Afghanistan VT Đội F1
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Iraq F2
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Kuwait (H) F3
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Đông Timor F4
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Ma Cao VT Đội G1
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
UAE G2
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Ấn Độ G3
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Maldives (W) G4
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Trung Quốc (H) VT Đội H1
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Thái Lan (H) H2
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Malaysia H3
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Bangladesh H4
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Philippines VT Đội I1
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Úc I2
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Tajikistan (H) I3
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Lào I4
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
CHDCND Triều Tiên (W) VT Đội J1
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Ả Rập Xê Út (H) J2
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Campuchia J3
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Liban J4
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Mông Cổ VT Đội K1
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Turkmenistan K2
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Indonesia (H) K3
Đó tuổi trung bình giải u23 châu á 2023 năm 2024
Đài Bắc Trung Hoa

Thể thức[sửa | sửa mã nguồn]

Trong mỗi bảng, các đội tuyển thi đấu vòng tròn một lượt tại địa điểm trung lập. Mười một đội nhất bảng và bốn đội nhì bảng có thành tích tốt nhất sẽ giành quyền dự vòng chung kết.

Các tiêu chí[sửa | sửa mã nguồn]

Các đội tuyển được xếp hạng theo điểm (3 điểm cho 1 trận thắng, 1 điểm cho 1 trận hòa, 0 điểm cho 1 trận thua), và nếu trận hòa bằng điểm, các tiêu chí tiêu chuẩn sau được áp dụng, theo thứ tự, để xác định thứ hạng (Quy định bài viết 9.3):