Đồng tâm hiệp lực có nghĩa là gì

Có 1 kết quả:

同心協力 đồng tâm hiệp lực

Từ điển trích dẫn

1. Chung lòng góp sức. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Kim nhữ nhị nhân diệc thị côn trọng chi phận, chánh đương đồng tâm hiệp lực, cộng báo phụ thù, nại hà tự tương tranh cạnh, thất kì đại nghĩa” 今汝二人亦是昆仲之分, 正當同心協力, 共報父讎, 奈何自相爭競, 失其大義 [Đệ bát thập nhất hồi] Nay hai cháu đều là anh em với nhau, lẽ phải đồng tâm hiệp lực, báo thù cho cha, sao lại dám tranh giành nhau, mà bỏ mất cả đại nghĩa.

đồng tâm hiệp lực Cùng một lòng, cùng chung sức hợp lực với nhau để làm những việc lớn, nhằm đạt mục đích chung.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
đồng tâm hiệp lực ng [H. hiệp: hợp nhau lại; lực: sức] Đồng lòng hợp sức nhau lại: Việc tuy khó, nhưng nếu đồng tâm hiệp lực thì sẽ thành công.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
đồng tâm hiệp lực
  • Chung lòng, chung sức.
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào…

  • Từ điển Việt - Việt

chung một lòng, góp sức lại với nhau [để làm việc lớn, vì mục đích chung].

Các từ tiếp theo

  • Đồng tình

    cùng có một ý, một lòng như nhau gật đầu, tỏ ý đồng tình không đồng tình với quyết định của trưởng phòng Đồng...

  • Đồng tính luyến ái

    quan hệ yêu đương, ham muốn tình dục với người cùng giới tính một cặp đồng tính luyến ái

  • Đồng tông

    Tính từ [Từ cũ, Ít dùng] như đồng tộc .

  • Đồng tịch đồng sàng

    [Từ cũ] cùng chung một chiếu, một giường; dùng để chỉ quan hệ vợ chồng \"Nghĩa vợ chồng đồng tịch đồng sàng, Đồng...

  • Đồng tử

    Mục lục 1 Danh từ 1.1 con ngươi 2 Danh từ 2.1 [Từ cũ, Văn chương] như tiểu đồng Danh từ con ngươi bị dãn đồng tử Danh...

  • Đồng vị

    Danh từ một trong những dạng khác nhau của một nguyên tố hoá học, trong đó hạt nhân nguyên tử có số proton bằng nhau, nhưng...

  • Đồng vị ngữ

    Danh từ thành phần của câu có tác dụng giải thích, thuyết minh thêm cho thành phần đi trước nó, cả hai thành phần được...

  • Đồng vị phóng xạ

    Danh từ đồng vị không bền vững của các nguyên tố có tính phóng xạ.

  • Đồng vọng

    Động từ [Từ cũ, Văn chương] vọng lại từ xa tiếng sóng biển đồng vọng Đồng nghĩa : văng vẳng

Bạn vui lòng đăng nhập để đăng câu hỏi

Mời bạn nhập câu hỏi ở đây [đừng quên cho thêm ngữ cảnh và nguồn bạn nhé]

Bạn đang cần hỏi gì? Đăng nhập để hỏi đáp ngay bạn nhé.

  • Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ:
    The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season.
    --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ?
    Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính
    1/ To necessitate something
    [VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.]
    2/ To neces...
    Rừng ơi cho em hỏi ngữ pháp 1 chút, chỗ be able ở đây là theo cú pháp nào đấy ạ:
    The mountainous village is warm in the summer and cold in the winter, necessitating the school be able to keep students both cool and warm, depending on the season.
    --> Phải chăng nhà báo viết sai ngữ pháp ạ?
    Theo Oxford thì to necessitate có 3 dạng ngữ pháp chính
    1/ To necessitate something
    [VD: Recent financial scandals have necessitated changes in parliamentary procedures.]
    2/ To necessitate doing something
    [VD: Increased traffic necessitated widening the road.]
    3/ To necessitate somebody/something doing something
    [VD: His new job necessitated him/his getting up at six.]
    //www.oxfordlearnersdictionaries.com/definition/english/necessitate?q=necessitate

    Xem thêm.

    Chi tiết

  • xin chào, em tra từ " admire " nhưng dường như vẫn sót 1 nghĩa của từ này là "chiêm ngưỡng".
    We stood for a few moments, admiring the view.
    Chúng tôi đứng lại vài phút, chiêm ngưỡng quang cảnh.

    Chi tiết

  • Cả nhà ơi mình dịch các từ Condiments, Herbs, Spices & Seasonings như thế nào cho sát nghĩa ạ. Cảm ơn cả nhà!

    Chi tiết

  • Mời bạn vào đây để xem thêm các câu hỏi

Chủ Đề