Hãy cho biết 3 01.1024 phẳng oxy có khối lượng bao nhiêu gam A 120g B 140g C 160g D 150g

Câu hỏi trên thuộc đề trắc nghiệm

tính chất - Điều chế - Ứng dụng của oxi

Lớp 8 Hoá học Lớp 8 - Hoá học

Hãy cho biết 3,01.1024 phân tử oxi có khối lượng bao nhiêu gam:


A.

B.

C.

D.

Câu1: Hãy cho biết 3,01.1024 phẳnt oxi có khối lượng bao nhiêu gam:
A. 120g B. 140g C.160g D.150gCâu 2: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi.sau phản có chất nào còn dư?

A. Oxi B. Photpho

C. Hai chất vừa hết D. Không xác định đượcCâu3: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng?A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao

B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại

C.Oxi không có mùi và vịD.Oxi cần thiết cho sự sốngCâu 4: Cho phản ứng: C + O2 -> CO2. Phản ứng trên là:A. Phản ứng hoá học B. Phản ứng toả nhiệt

C. Phản ứng oxi hoá- khử D. Tất cả các ý trên đều đúng

Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí?

A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt B. Sự cháy của than, củi, bếp ga

C. Sự quang hợp của cây xanh D. Sự hô hấp của động vậtCâu 6: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước.

A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3 B. SO3, Na2O, CaO, P2O5

C. ZnO, CO2, SiO2, PbO D. SO2, Al2O3, HgO, K2OCâu 7: Dãy chỉ gồm các oxit axit là:A. CO, CÔ2, MnO2, Al2O3, P2O5 B. CO2, SO2, MnO, Al2O3, P2O5

C. FeO, Mn2O7, SiO2, CaO, Fe2O3 D. Na2O, BaO, H2O, H2O2, ZnO

Câu 8: Một loại đồng oxit có thành phần gồm 8 phần khối lượng đồng và1 phần khối lượng oxi. Công thức của oxít đó là:

A. CuO B. Cu2O C. Cu2O3 D. CuO3

Câu 9: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây?

A. Na2O B. CaO C. Cr2O3 D. CrO3

Câu 10: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit?

A. MnO2 B. Cu2O C. CuO D. Mn2O7

Câu 11: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?

A. CO2 B.CO C.SiO2 D. Cl2O

Câu 12: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?

A. SO2 B.SO3 C.NO D. N2O5

Câu 13: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit?
A.N2O B.NO3 C.P2O5 D. N2O5Câu 14: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây?

A. CuO B. ZnO C.PbO D. MgO

Câu hỏi 1: Hãy cho biết 3,01.10 mũ 24 phân tử oxi nặng bao nhiêu gam? 1 điểm A. 120g B. 140g. C. 160g. D. 150g. Câu hỏi 2: Đốt cháy 3,1 gam photpho trong bình chứa 5 gam oxi, sau phản ứng chất nào còn dư? 1 điểm A. Oxi. B. Photpho. C. Hai chất vừa hết. D. Không xác định được. Câu hỏi 3: Cho phản ứng: C + O2 -> CO2. Phản ứng trên là: 1 điểm A. Phản ứng hóa hợp. B. Phản ứng tỏa nhiệt. C. Phản ứng phân hủy. D. Cả A, B đều đúng. Câu hỏi 4: Chọn phát biểu chưa đúng: 1 điểm A. Oxi là phi kim hoạt động hóa học rất mạnh, nhất là ở nhiệt độ cao. B. Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại. C. Oxi không có mùi và vị. D. Oxi cần thiết cho sự sống. Câu hỏi 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm oxi trong không khí? 1 điểm A. Sự rỉ của các vật dụng bằng sắt. B. Sự cháy của than, củi, bếp ga. C. Sự quang hợp của cây xanh. D. Sự hô hấp của động vật. Câu hỏi 6: Một hợp chất có thành phần % lần lượt các nguyên tố theo khối lượng [trong 1 mol hợp chất] là: 2,44%, 39,02% và 58,54%. Hợp chất này có công thức hóa học: 1 điểm A. H2SO3. B. H2SO4. C. HNO3. D. HClO. Câu hỏi 7: Thể tích oxi cần để oxi hóa hoàn toàn 20 lít khí NO thành NO2 là [các thể tích đo ở cùng điều kiện nhiệt độ, áp suất]: 1 điểm A. 10 lít. B.50 lít. C. 60 lít. D. 70 lít. Câu hỏi 8: Dãy chỉ gồm các oxit axit là: 1 điểm A. CrO ; Al2O3; MgO ; Fe2O3. B. Cr2O3 ; Fe3O4 ; CuO ; ZnO. C. Cr2O3; Cu2O ; SO3 ; CO2. D. Cr2O3 ; SO2 ; P2O5 ; Cl2O7. Câu hỏi 9: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là: 1 điểm A. 40% B. 60% C. 70% D. 80% Câu hỏi 10: Khi phân huỷ có xúc tác 122,5g KClO3, thể tích khí oxi thu được ở đktc là: 1 điểm A. 33,6 lít B. 3,36 lít C. 11,2 lít D. 1,12 lít

Mục khác:

Câu1: Hãy cho biết 3,01.1024 phân tử oxi có khối lượng bao nhiêu gam: A. 120g B. 140g C.160g D.150g Câu 2: Đốt cháy 3,1g photpho trong bình chứa 5g oxi.sau phản có chất nào còn dư? A. Oxi B. Photpho C. Hai chất vừa hết D. Không xác định được Câu 3: Phát biểu nào sau đây về oxi là không đúng? A.Oxi là phi kim hoạt động hoá học rất mạnh, nhất là ở nhịêt độ cao B.Oxi tạo oxit axit với hầu hết kim loại C.Oxi không có mùi và vị D.Oxi cần thiết cho sự sống Câu 4: Cho phản ứng: C + O2 -> CO2. Phản ứng trên là: A. Phản ứng hóa hợp B. Phản ứng toả nhiệt C. Phản ứng oxi hoá- khử D. Tất cả các ý trên đều đúng Câu 5: Quá trình nào dưới đây không làm giảm lượng oxi trong không khí? A. Sự gỉ của các vật dụng bằng sắt B. Sự cháy của than, củi, bếp ga C. Sự quang hợp của cây xanh D. Sự hô hấp của động vật Câu 6: Dãy oxit nào có tất cả các oxit đều tác dụng được với nước. A. SO3, CaO, CuO, Fe2O3 B. SO3, Na2O, CaO, P2O5 C. ZnO, CO2, SiO2, PbO D. SO2, Al2O3, HgO, K2O Câu 9: Oxit nào là oxit axit trong số các oxit kim loại cho dưới đây? A. Na2O B. CaO C. Cr2O3 D. CrO3 Câu 10: Oxit kim loại nào dưới đây là oxit axit? A. MnO2 B. Cu2O C. CuO D. Mn2O7 Câu 11: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit? A. CO2 B.CO C.SiO2 D. Cl2O Câu 12: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit? A. SO2 B.SO3 C.NO D. N2O5 Câu 13: Oxit phi kim nào dưới đây không phải là oxit axit? A.N2O B.NO3 C.P2O5 D. N2O5 Câu 14: Phần trăm về khối lượng của oxi cao nhất trong oxi nào cho dưới đây? A. CuO B. ZnO C.PbO D. MgO Câu 15: Oxit nào dưới đây góp nhiều phần nhất vào sự hình thành mưa axit? A. CO2[ cacbon đioxit] B. CO[ cacbon oxit] C. SO2 [ lưu huỳnh đoxit] D. SnO2[ thiếc đioxit] Câu 16: Khi thổi không khí vào nước nguyên chất, dung dịch thu được hơI có tính axit. khí nào sau đây gây nên tính axit đó? A. Cacbon đioxit B. Hiđro C. Nitơ D. Oxi Câu 17: Thiếc có thể có hoá trị II hoặc IV. Hợp chất có công thức SnO2 có tên là: A. Thiếc pentaoxit B. Thiếc oxit C. Thiếc [II] oxit D. Thiếc [IV] oxit Câu 18: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế oxi bằng cách nhiệt phân KClO3 hay KMnO4 hoặc KNO3. Vì lí do nào sau đây? A. Dễ kiếm, rẻ tiền B. Giàu oxi và dễ phân huỷ ra oxit C. Phù hợp với thiết bị hiện đại D. Không độc hại Câu 19: Người ta thu khí oxi qua nước là do: A. Khí oxi nhẹ hơn nước B. Khí oxi tan nhiều trong nước C. Khí O2 tan ít trong nước D. Khí oxi khó hoá lỏng Câu 20: Chọn định nghĩa chất xúc tác đúng và đầy đủ nhất trong số các định nghĩa sau: A.Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn. B. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn nhưng không tham gia vào phản ứng C. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn và tiêu hao trong phản ứng D. Chất xúc tác là chất làm cho phản ứng hoá học xảy ra nhanh hơn nhưng không bị tiêu hao trong phản ứng. Câu 21: Trong phòng thí nghiệm cần điều chế 4, 48lít O2 [đktc] Dùng chất nào sau đây để có khối lượng nhỏ nhất : A. KClO3 B. KMnO4 C. KNO3 D. H2O[ điện phân] Câu 22: Nguyên liệu để sản xuất khí O2 trong công nghiệp là phương án nào sau đây: A. KMnO4 B. KClO3 C. KNO3 D. Không khí Câu 23: Chọn định nghĩa phản ứng phân huỷ đầy đủ nhất: A. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra một chất mới B. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai chất mới C. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học trong đó một chất sinh ra hai hay nhiều chất mới D. Phản ứng phân huỷ là phản ứng hoá học có chất khí thoát ra Câu 24: Câu nào đúng khi nói về không khí trong các câu sau? A. Không khí là một nguyên tố hoá học B. Không khí là một đơn chất C. Không khí là một hỗn hợp chất của 2 nguyên tố là oxi và nitơ D. Không khí là hỗn hợp của 2 khí là oxi và nitơ Câu 25: Trong 16g CuSO4 có chứa bao nhiêu gam đồng? A. 6,4g B.6,3g C. 6,2g D.6,1g Câu 26: Trong hợp chất CuSO4 phần trăm khối lượng của Cu, S, O lần lượt là: A. 30%; 20%; 50% B. 40%; 20%; 40% C. 25%; 50%; 25% D. 30%; 40%; 30% Câu 27: Phần trăm khối lượng của Cu trong CuO là: A. 40% B. 60% C. 70% D. 80% Câu 28:Hợp chất Y có 74,2% natri về khối lượng, còn lại là Oxi. Phân tử khối của Y là 62 g đvC. Số nguyên tử Na và O trong một phẳnt chất Y lần lượt là: A. 1 và 2 B. 2 và 1 C. 1 và 1 D. không xác định Câu 29:Trong x gam quặng sắt hematit có chứa 5,6g Fe. Khối lượng Fe2O3 có trong quặng đó là: A. 6g B. 7g C. 8g D.9g Câu 30: Trong oxit, kim loại có hoá trị III và chiếm 70% về khối lượng là: A. Cr2O3 B. Al2O3 C. As2O3 D. Fe2O3 cho mình cảm ơn trước nhé

Câu hỏi

Nhận biết

Hãy cho biết 3,01.1024 phân tử oxi có khối lượng bao nhiêu gam:


A.

B.

C.

D.

Tải trọn bộ tài liệu tự học tại đây

Video liên quan

Chủ Đề